Mô tả
Phụ Kiện Hàn Đường Ống SCH20, SCH40, SCH80: Tìm Hiểu Sự Khác Biệt và Ứng Dụng
- Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, phụ kiện hàn đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối, chuyển hướng hoặc phân nhánh dòng chảy.
- Trong số đó, các phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn SCH (Schedule) như SCH20, SCH40 và SCH80 là những lựa chọn phổ biến. Vậy chúng là gì, có gì khác biệt và được dùng ở đâu? Hãy cùng tìm hiểu!

Mục lục
Phụ Kiện Hàn SCH20 SCH40 SCH80
Phụ kiện hàn SCH20, SCH40, SCH80 đều có vai trò riêng, từ các ứng dụng đơn giản đến phức tạp. Hiểu rõ đặc điểm và mục đích sử dụng của từng loại sẽ giúp bạn tối ưu hóa hệ thống đường ống, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.
Thông tin kỹ thuật
- Quy cách: DN15-DN600
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160….
- Chất liệu: Thép carbon sơn đen/ thép carbon mạ kẽm
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80 là gì?
SCH là viết tắt của “Schedule” – một tiêu chuẩn quốc tế dùng để chỉ độ dày thành của ống và phụ kiện đường ống. Số càng lớn (20, 40, 80) thì thành ống càng dày, đồng nghĩa với khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao hơn. Cụ thể:
-
SCH20: Độ dày thấp, phù hợp với các hệ thống áp suất nhẹ như cấp thoát nước hoặc dẫn khí đơn giản.
-
SCH40: Độ dày trung bình, phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp như dẫn dầu, khí hoặc nước ở áp suất vừa phải.
-
SCH80: Độ dày cao, được thiết kế cho các hệ thống yêu cầu chịu áp suất và nhiệt độ khắc nghiệt, chẳng hạn như trong ngành dầu khí, hóa chất hoặc lò hơi.
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ý Nghĩa của SCH trong Chọn Lựa Phụ kiện hàn
- Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.

Các loại phụ kiện hàn phổ biến
Phụ kiện hàn SCH20, SCH40, SCH80 bao gồm nhiều loại, phục vụ các mục đích khác nhau trong hệ thống đường ống:
-
Co hàn (Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy, thường ở góc 45° hoặc 90°.
-
Tê hàn (Tee): Phân nhánh dòng chảy thành ba hướng, có thể là tê đều hoặc tê giảm.
-
Côn thu (Reducer): Nối các ống có đường kính khác nhau, đảm bảo dòng chảy mượt mà.
-
Nắp bịt (Cap): Dùng để bịt kín đầu ống.
-
Măng sông (Coupling): Kết nối hai đoạn ống thẳng.
Những phụ kiện này thường được làm từ thép carbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật.

Ứng dụng thực tế
-
SCH20: Thích hợp cho các công trình dân dụng như hệ thống cấp nước, thoát nước hoặc tưới tiêu, nơi không đòi hỏi áp suất cao.
-
SCH40: Được dùng nhiều trong xây dựng, nhà máy xử lý nước, hoặc hệ thống khí nén vừa và nhỏ.
-
SCH80: Phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hóa chất, năng lượng, nơi cần độ bền và an toàn tối đa.
Sự khác biệt chính
-
Độ dày: SCH80 dày nhất, tiếp đến là SCH40, và SCH20 mỏng nhất.
-
Khả năng chịu lực: SCH80 chịu áp suất và nhiệt độ cao hơn hẳn so với SCH40 và SCH20.
-
Chi phí: Độ dày tăng thì giá thành cũng tăng. SCH20 là lựa chọn kinh tế nhất, trong khi SCH80 đắt hơn do yêu cầu vật liệu và quy trình sản xuất cao cấp.
-
Trọng lượng: SCH80 nặng nhất, làm tăng chi phí vận chuyển và lắp đặt so với SCH20 và SCH40.
Lời khuyên khi chọn phụ kiện hàn
Khi lựa chọn giữa SCH20, SCH40 hay SCH80, bạn cần xem xét:
-
Áp suất và nhiệt độ làm việc của hệ thống.
-
Môi trường sử dụng (ăn mòn, hóa chất, độ ẩm).
-
Ngân sách và yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Đơn vị phân phối uy tín Thép Vinh Phú
Khi nhắc đến việc cung cấp phụ kiện hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng, Thép Vinh Phú là một trong những cái tên nổi bật tại Việt Nam.
Với vai trò là nhà phân phối uy tín, Thép Vinh Phú không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn mang đến những cam kết rõ ràng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng từ các dự án nhỏ lẻ đến công trình quy mô lớn.
Dưới đây là những cam kết chi tiết của Thép Vinh Phú:
Chất lượng sản phẩm đảm bảo:
- Thép Vinh Phú cam kết cung cấp phụ kiện hàn đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ANSI, và JIS. Tất cả sản phẩm đều được kiểm định kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng, đi kèm chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng rõ ràng.
Đa dạng chủng loại và kích cỡ:
- Từ SCH20 cho các ứng dụng nhẹ đến SCH80 cho các hệ thống áp suất cao, Thép Vinh Phú cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện như co hàn, tê hàn, côn thu, nắp bịt với kích thước từ DN15 đến DN1000, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Giá cả cạnh tranh:
- Thép Vinh Phú hợp tác trực tiếp với các nhà sản xuất lớn trong và ngoài nước, loại bỏ trung gian để mang đến mức giá tối ưu nhất cho khách hàng.
- Đặc biệt, với các đơn hàng số lượng lớn, công ty luôn có chính sách chiết khấu hấp dẫn.
Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp:
- Đội ngũ kỹ thuật của Thép Vinh Phú sẵn sàng tư vấn khách hàng về lựa chọn phụ kiện phù hợp với từng hệ thống, từ áp suất, nhiệt độ đến môi trường làm việc.
- Điều này giúp giảm thiểu rủi ro kỹ thuật và tối ưu hóa chi phí đầu tư.
Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ:
- Với hệ thống kho bãi rộng lớn và mạng lưới vận chuyển phủ khắp cả nước, Thép Vinh Phú cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo tiến độ thi công cho các công trình.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi cũng là một điểm cộng lớn, đặc biệt với các dự án ở xa.
Hỗ trợ sau bán hàng:
- Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp sản phẩm, Thép Vinh Phú còn cam kết hỗ trợ khách hàng trong quá trình lắp đặt và vận hành.
- Nếu có vấn đề về sản phẩm, công ty sẵn sàng đổi trả hoặc khắc phục nhanh chóng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.
Nhờ những cam kết này, Thép Vinh Phú đã xây dựng được lòng tin từ các nhà thầu, kỹ sư và doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp dầu khí, và xử lý nước. Đây là lựa chọn đáng tin cậy khi bạn cần phụ kiện hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng cao với dịch vụ tận tâm.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam