Ống thép đúc phi 21, DN15, 21,3mm

Ống thép đúc phi 21 (DN15 – Ø21.3mm) là loại ống thép không mối hàn, có khả năng chịu áp lực cao, bền nhiệt, và đặc biệt thích hợp cho các hệ thống dẫn dầu, khí nén, hơi nóng hoặc chất lỏng công nghiệp. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong cơ khí, lắp đặt kỹ thuật, nhà máy sản xuất và thi công PCCC.

Tại khu vực Hà Nội và miền Bắc, Công ty TNHH Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên phân phối ống thép đúc phi 21 với đầy đủ tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80… Sản phẩm luôn có sẵn hàng tại kho, đi kèm chứng chỉ CO-CQ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi, đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu công trình.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên: Ống thép đúc phi 21, DN15, 21,3mm
  • Đường kính ngoài (OD): 21.3mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
Danh mục: Từ khóa: ,

Mô tả

Ống thép đúc phi 21 (DN15 – Ø21.3mm) là loại ống thép không mối hàn, có khả năng chịu áp lực cao, bền nhiệt, và đặc biệt thích hợp cho các hệ thống dẫn dầu, khí nén, hơi nóng hoặc chất lỏng công nghiệp. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong cơ khí, lắp đặt kỹ thuật, nhà máy sản xuất và thi công PCCC.

Tại khu vực Hà Nội và miền Bắc, Công ty TNHH Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên phân phối ống thép đúc phi 21 với đầy đủ tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80… Sản phẩm luôn có sẵn hàng tại kho, đi kèm chứng chỉ CO-CQ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi, đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu công trình.

Ống thép đúc phi 21

Thông số kỹ thuật

  • Tên: Ống thép đúc phi 21, DN15, 21,3mm
  • Đường kính ngoài (OD): 21.3mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày: 2.11 – 7.47mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn:  ASTM, JIS, DIN, GB/T,…
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU,…
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Barem trọng lượng ống thép đúc phi 21

Độ dày thành ống
(mm)
Trọng Lượng
(kg/m)
2,11 1,00
2,44 1,13
2,77 1,27
3,73 1,62
4,78 1,95
7,47 2,55

Công thức tính trọng lượng ống thép đúc:

Trọng lượng (kg/m) = (OD − WT) × WT × 0.02466

Trong đó:

  • OD = Đường kính ngoài ống (mm)
  • WT = Độ dày thành ống (mm)
  • 0.02466 = Hệ số quy đổi từ mm sang kg/m (áp dụng cho thép có khối lượng riêng khoảng 7.85 g/cm³)

Bảng báo giá ống thép đúc phi 21 hiện tại của Thép Vinh Phú

Tên sản phẩm Độ dày thành ống
(mm)
Giá
(vnđ/kg)
Giá cây 6m
(vnđ)
Ống thép đúc phi 21 2,11 19.000 – 33.000 141.788 đ
Ống thép đúc phi 21 2,44 19.000 – 33.000 161.144 đ
Ống thép đúc phi 21 2,77 19.000 – 33.000 179.737 đ
Ống thép đúc phi 21 3,73 19.000 – 33.000 229.489 đ
Ống thép đúc phi 21 4,78 20.000 – 35.000 276.515 đ
Ống thép đúc phi 21 7,47 20.000 – 35.000 361.763 đ

Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi tùy theo thị trường và nhà cung cấp. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Vinh Phú.

Các dòng sản phẩm khác:

Các ưu điểm của ống thép đúc phi 21 loại 1

1. Không có mối hàn – độ bền vượt trội

Ống thép đúc được sản xuất nguyên khối bằng phương pháp đùn nóng hoặc đúc phôi → không có mối hàn, giúp:

  • Chịu áp lực cao tốt hơn.
  • Không bị rò rỉ ở vị trí mối hàn như ống thép hàn.
  • Đảm bảo độ kín và đồng nhất của vật liệu.

2. Độ cứng và khả năng chịu lực cao

  • Chịu lực tốt, khó bị biến dạng dưới tác động cơ học.
  • Đặc biệt phù hợp trong môi trường chịu áp suất cao, nhiệt độ cao hoặc rung động mạnh (như trong ngành dầu khí, nồi hơi, lò hơi…).

3. Chống ăn mòn, oxy hóa

  • Loại 1 thường được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao hoặc hợp kim, có thể được mạ kẽm, sơn chống gỉ hoặc làm bằng inox → tuổi thọ dài, ít phải bảo trì.

4. Kích thước nhỏ – dễ lắp đặt, linh hoạt

  • Phi 21 là cỡ nhỏ → dễ uốn, nối, vận chuyển và thi công tại các vị trí nhỏ hẹp.
  • Rất phù hợp với hệ thống ống dẫn khí, nước, dầu, thủy lực, khí nén…

5. Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt

  • Loại 1 thường đi kèm chứng chỉ CO, CQ, chứng minh xuất xứ và chất lượng.
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, BS, API… tùy mục đích sử dụng.

Phân loại ống thép đúc phi 21 theo chất liệu nổi bật

1. Thép carbon (Carbon steel)

  • Loại phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
  • Thành phần chủ yếu là sắt và carbon.
  • Có độ cứng và độ bền cơ học cao.
  • Giá thành tương đối thấp.
  • Dễ bị ăn mòn nếu không có lớp phủ bảo vệ (mạ kẽm, sơn…).
  • Ứng dụng: dẫn nước, dẫn dầu, hệ thống khí, khung kết cấu…

2. Thép hợp kim (Alloy steel)

  • Là thép carbon được pha thêm một số kim loại khác như Cr, Mo, Ni để tăng tính năng.
  • Chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
  • Chống ăn mòn tốt hơn thép carbon.
  • Được dùng trong các hệ thống lò hơi, nồi hơi, ngành dầu khí, nhà máy hóa chất…

3. Thép không gỉ (Inox – Stainless steel)

  • Là loại ống cao cấp, có khả năng chống ăn mòn cực tốt.
  • Thành phần chứa Cr (chrome) từ 10.5% trở lên.
  • Không gỉ sét trong môi trường ẩm, hóa chất, mặn.
  • Bề mặt sáng, dễ vệ sinh, tính thẩm mỹ cao.
  • Ứng dụng: thực phẩm, y tế, hệ thống cấp nước sạch, hóa chất, trang trí nội thất…
  • Các mác thép phổ biến: SUS 201, 304, 316.

4. Thép mạ kẽm (mạ nhúng nóng hoặc mạ điện)

  • Ống thép carbon được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ.
  • Giá thành thấp hơn inox nhưng vẫn có khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Thường dùng cho hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC), hệ thống dẫn khí ngoài trời.
  • Có thể dùng trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.

Mẹo bảo quản ống thép đúc phi 21 được tốt

1. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

  • Tránh để ống thép ở nơi có độ ẩm cao, dễ đọng nước.
  • Nếu lưu kho lâu dài, nên đặt trong nhà kho có mái che, thông gió tốt.
  • Không đặt ống thép trực tiếp lên nền đất hoặc nền ẩm – nên kê cao bằng gỗ, pallet hoặc kệ thép.

2. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mưa, nước và hóa chất

  • Nếu ống đặt ngoài trời, cần phủ bạt kín nhưng vẫn đảm bảo thoáng khí để tránh đọng hơi nước bên trong.
  • Tránh gần nơi có hóa chất ăn mòn như axit, muối, dầu thải…

3. Phân loại và xếp dỡ đúng cách

  • Phân loại ống theo chất liệu, độ dày, chiều dài để dễ kiểm soát và hạn chế nhầm lẫn khi sử dụng.
  • Khi xếp chồng ống, nên kê lót giữa các lớp bằng gỗ hoặc cao su để tránh trầy xước hoặc móp méo.
  • Dùng cần cẩu, dây vải mềm khi nâng hạ để tránh làm hỏng bề mặt.

4. Xử lý bề mặt trước khi lưu kho lâu dài

  • Với thép carbon chưa mạ kẽm, có thể quét lớp dầu chống gỉ hoặc sơn lót bảo vệ.
  • Đối với ống thép mạ kẽm hoặc inox thì chỉ cần lau khô và giữ sạch bề mặt.

5. Kiểm tra định kỳ trong quá trình lưu kho

  • Kiểm tra ống định kỳ xem có dấu hiệu gỉ sét, trầy xước hay thấm nước không.
  • Nếu phát hiện gỉ, cần xử lý sớm để tránh lan rộng.

6. Sử dụng theo nguyên tắc nhập trước – xuất trước (FIFO)

  • Những lô hàng nhập kho trước nên được ưu tiên sử dụng trước để tránh lưu kho quá lâu, giảm chất lượng.

Ống thép đúc phi 21 được dùng làm những gì?

1. Hệ thống dẫn chất lỏng và khí áp suất cao

  • Dẫn nước, khí nén, dầu thủy lực, hóa chất có áp lực cao.
  • Ứng dụng nhiều trong các nhà máy, khu công nghiệp, xưởng cơ khí.
  • Ưu điểm: không rò rỉ nhờ không có mối hàn, chịu áp tốt.

2. Hệ thống ống trong ngành dầu khí và năng lượng

  • Dẫn dầu, khí tự nhiên, xăng, nhiên liệu lỏng ở các giàn khoan, nhà máy lọc dầu.
  • Dùng làm ống chịu nhiệt, ống chịu áp suất trong nồi hơi, lò hơi, hệ thống nhiệt.

3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Dùng để dẫn nước cứu hỏa trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Do ống đúc có độ kín và độ bền cao, phù hợp với yêu cầu an toàn của hệ thống PCCC.

4. Đường ống trong nhà máy hóa chất, thực phẩm, dược phẩm

  • Dẫn dung dịch, khí hoặc hơi trong môi trường có yêu cầu cao về độ sạch và độ bền.
  • Nếu là inox hoặc ống mạ kẽm, có thể dùng cho nước sạch hoặc môi trường ăn mòn.

5. Làm kết cấu cơ khí, chế tạo thiết bị

  • Dùng làm trục, trụ, khung đỡ cho các thiết bị cơ khí, máy móc.
  • Do có độ dày và chịu lực tốt, ống phi 21 đúc còn được tận dụng làm tay vịn, giá đỡ, móc treo…

Vì sao nên mua ống thép đúc phi 21 tại Thép Vinh Phú chúng tôi

1. Cam kết chất lượng – hàng loại 1, đúng tiêu chuẩn

Thép Vinh Phú cung cấp ống thép đúc phi 21 đạt chuẩn chất lượng, đảm bảo đúng mác thép, độ dày và xuất xứ rõ ràng. Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ CO, CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, API…

2. Đa dạng chủng loại – linh hoạt theo nhu cầu

Chúng tôi có sẵn nhiều loại ống phi 21 với các độ dày khác nhau, chất liệu như thép carbon, hợp kim, inox, mạ kẽm… Phù hợp với mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

3. Giá cả cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn

Giá bán được tối ưu từ nguồn nhập trực tiếp, không qua trung gian. Thép Vinh Phú cam kết báo giá nhanh, rõ ràng, có chính sách chiết khấu tốt cho đại lý, công trình, nhà thầu lớn.

4. Giao hàng nhanh chóng – hỗ trợ toàn quốc

Hệ thống kho bãi rộng và đội xe vận chuyển chủ động giúp giao hàng nhanh, đúng tiến độ. Hỗ trợ vận chuyển linh hoạt cho cả đơn lẻ và đơn số lượng lớn.

5. Dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm

Đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp, hướng dẫn bảo quản và sử dụng hiệu quả. Chính sách đổi trả, bảo hành minh bạch.

THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNG

Hotline tư vấn & báo giá:
Sale 1 – Ms. Tâm: 0933.710.789
Sale 2 – Mr. Diện: 0934.297.789

Giao hàng nhanh tại Hà Nội & Miền Bắc, giá cạnh tranh nhất!