Mô tả
Cút hàn thép là một phụ kiện không thể thiếu để kết nối các đường ống, giúp thay đổi hướng dòng chảy một cách linh hoạt theo các góc 90 độ, 45 độ, 180 độ.
Trong số các loại cút hàn thép, SCH20, SCH40 và SCH80 là những tiêu chuẩn phổ biến nhất. Vậy sự khác biệt giữa chúng là gì, và chúng được sử dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Mục lục
Cút Hàn Thép Là Gì?
- Cút hàn thép (hay còn gọi là Elbow) là phụ kiện đường ống được sử dụng để nối hai đoạn ống với nhau, thường ở các góc 45 độ hoặc 90 độ, nhằm thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng, khí hoặc các chất khác trong hệ thống.
- Điểm nổi bật của cút hàn là được hàn trực tiếp vào ống, tạo ra mối nối chắc chắn, kín khít, phù hợp với các hệ thống áp suất cao hoặc môi trường khắc nghiệt.
- Tiêu chuẩn “SCH” (viết tắt của Schedule) là chỉ số biểu thị độ dày thành ống và phụ kiện, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp suất và ứng dụng thực tế của cút hàn.

Thông số kỹ thuật
- Tên gọi: Cút hàn (co hàn)
- Tiêu chuẩn: ASTM A234 WPB ANSI B16.9
- Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160
- Size: Từ ½” đến 24” (21.3mm đến 609.6mm)
- Dùng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh.
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Bảng quy cách co cút hàn thép
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
- Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu.
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Bảng giá Cút Hàn SCH20 SCH40 SCH80 Mới Nhất
- Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
- Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày của sản phẩm và từng nhà sản xuất
- Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Bảng Giá Cút Hàn SCH20 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH20 | Cái | 4.500đ – 6.500đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH20 | Cái | 6.000đ – 9.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH20 | Cái | 9.000đ – 15.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH20 | Cái | 16.000đ – 19.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH20 | Cái | 17.000đ – 28.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH20 | Cái | 27.000đ – 60.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH20 | Cái | 60.000đ – 75.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH20 | Cái | 70.000đ – 140.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH20 | Cái | 150.000đ – 260.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH20 | Cái | 270.000đ – 460.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH20 | Cái | 450.000đ – 700.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH20 | Cái | 730.000đ – 1.200.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH20 | Cái | 1.250.000đ – 2.100.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH20 | Cái | 2.000.000đ – 3.100.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH20 | Cái | 3.100.000đ – 4.450.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH20 | Cái | 4.500.000đ – 9.700.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH20 | Cái | 9.500.000đ – 11.000.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH20 | Cái | 18.000.000đ – 21.000.000đ |
Bảng Giá Cút Hàn SCH40 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH40 | Cái | 5.000đ – 7.000đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH40 | Cái | 7.000đ – 10.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH40 | Cái | 10.000đ – 16.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH40 | Cái | 16.000đ – 19.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH40 | Cái | 19.000đ – 31.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH40 | Cái | 31.000đ – 64.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH40 | Cái | 64.000đ – 80.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH40 | Cái | 80.000đ – 155.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH40 | Cái | 155.000đ – 280.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH40 | Cái | 280.000đ – 480.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH40 | Cái | 480.000đ – 730.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH40 | Cái | 730.000đ – 1.290.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH40 | Cái | 1.290.000đ – 2.200.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH40 | Cái | 2.200.000đ – 3.190.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH40 | Cái | 3.190.000đ – 4.600.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH40 | Cái | 4.600.000đ – 9.900.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH40 | Cái | 9.900.000đ – 11.200.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH40 | Cái | 11.200.000đ – 21.000.000đ |
Bảng giá cút hàn SCH80 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH80 | Cái | 7.000đ – 9.000đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH80 | Cái | 10.000đ – 15.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH80 | Cái | 14.000đ – 20.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH80 | Cái | 18.000đ – 25.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH80 | Cái | 23.000đ – 29.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH80 | Cái | 35.000đ – 70.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH80 | Cái | 69.000đ – 90.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH80 | Cái | 89.000đ – 170.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH80 | Cái | 190.000đ – 230.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH80 | Cái | 280.000đ – 510.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH80 | Cái | 570.000đ – 850.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH80 | Cái | 810.000đ – 1.400.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH80 | Cái | 1.350.000đ – 2.400.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH80 | Cái | 2.500.000đ – 3.800.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH80 | Cái | 3.500.000đ – 5.100.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH80 | Cái | 5.500.000đ – 10.500.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH80 | Cái | 10.400.000đ – 13.200.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH80 | Cái | 13.500.000đ – 21.000.000đ |

Phân Loại Theo Độ Dày
Cút Hàn Thép SCH20
- Độ dày thành: Mỏng nhất trong ba loại.
- Đặc điểm: Trọng lượng nhẹ, giá thành thấp.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống đường ống có áp suất thấp hoặc trung bình, chẳng hạn như hệ thống dẫn nước sinh hoạt, thoát nước, hoặc các ứng dụng không đòi hỏi độ bền quá cao.
- Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, dễ gia công và lắp đặt.
Cút Hàn Thép SCH40
- Độ dày thành: Trung bình, dày hơn SCH20.
- Đặc điểm: Đây là loại phổ biến nhất nhờ sự cân bằng giữa độ bền và chi phí.
- Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, và các hệ thống yêu cầu chịu áp suất vừa phải.
- Ưu điểm: Độ bền tốt, khả năng chịu áp lực cao hơn SCH20, vẫn dễ dàng hàn và lắp đặt.
Cút Hàn Thép SCH80
- Độ dày thành: Dày nhất trong ba loại.
- Đặc điểm: Nặng hơn, khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao vượt trội.
- Ứng dụng: Dành cho các hệ thống khắc nghiệt như đường ống dẫn khí áp suất cao, hệ thống hơi nước, hoặc các nhà máy xử lý hóa chất có điều kiện làm việc đòi hỏi độ bền tối đa.
- Ưu điểm: Chịu được áp lực và ăn mòn tốt, tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, giá thành cao hơn và việc gia công có thể phức tạp hơn.
So Sánh Nhanh
Tiêu chí
|
SCH20
|
SCH40
|
SCH80
|
---|---|---|---|
Độ dày thành
|
Mỏng
|
Trung bình
|
Dày
|
Áp suất chịu đựng
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Trọng lượng
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Giá thành
|
Rẻ nhất
|
Trung bình
|
Cao nhất
|
Ứng dụng
|
Dân dụng
|
Công nghiệp
|
Công nghiệp nặng
|
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
Phân loại cút hàn thép theo bề mặt
Ngoài tiêu chuẩn SCH, cút hàn thép còn được phân loại dựa trên vật liệu và phương pháp xử lý bề mặt. Dưới đây là các loại phổ biến:
-
Cút Thép Đen
-
Đặc điểm: Được làm từ thép carbon không qua xử lý mạ kẽm, có màu đen đặc trưng.
-
Ưu điểm: Giá thành thấp, độ bền cơ học cao.
-
Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.
-
Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống dẫn khí, hơi nước hoặc dầu khí, nơi không yêu cầu chống gỉ sét cao.
-
-
Cút Hàn Thép Xi Mạ Kẽm
-
Đặc điểm: Bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp xi mạ điện.
-
Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép đen, giá thành vừa phải.
-
Nhược điểm: Lớp kẽm mỏng, dễ bị mài mòn trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Ứng dụng: Phù hợp với hệ thống nước sinh hoạt, đường ống dẫn nước ngoài trời hoặc các môi trường ít khắc nghiệt.
-
-
Cút Hàn Thép Nhúng Kẽm
-
Đặc điểm: Toàn bộ cút được nhúng vào kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày và bền.
-
Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
-
Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với cút thép đen và xi mạ kẽm.
-
Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống đường ống ngoài trời, nhà máy hóa chất, hoặc môi trường biển.
-

Phân loại cút hàn thép theo góc độ
Cút hàn thép là phụ kiện đường ống dùng để thay đổi hướng dòng chảy trong hệ thống ống dẫn. Dưới đây là các loại cút hàn phổ biến:
Cút hàn 90 độ
- Dùng để chuyển hướng dòng chảy theo góc vuông (90°).
- Phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén, dầu khí.
- Có hai loại: cút 90 độ bán kính ngắn (R = 1D) và cút 90 độ bán kính dài (R = 1.5D).

Cút hàn 45 độ (cút 135 độ)
- Dùng để đổi hướng dòng chảy một góc 45°, giúp giảm tổn thất áp suất so với cút 90°.
- Khi kết hợp với một cút 90° khác, có thể tạo thành góc 135° tùy theo yêu cầu thiết kế.
- Thích hợp cho hệ thống cần giảm lực cản dòng chảy.

Cút hàn 180 độ
- Được sử dụng để đổi hướng dòng chảy ngược lại hoàn toàn (180°).
- Ứng dụng phổ biến trong hệ thống trao đổi nhiệt, tuần hoàn chất lỏng.
- Giống như cút 90 độ, có loại bán kính ngắn (1D) và bán kính dài (1.5D).

Lưu Ý Khi Chọn Cút Hàn Thép
-
Mục đích sử dụng: Xác định áp suất, nhiệt độ và loại chất trong hệ thống để chọn loại cút phù hợp.
-
Vật liệu: Cút hàn thép có thể được làm từ thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép hợp kim. Chọn vật liệu phù hợp với môi trường (ăn mòn, nhiệt độ cao, v.v.).
-
Tiêu chuẩn sản xuất: Đảm bảo cút hàn đạt các tiêu chuẩn như ASTM, ASME, hoặc JIS để đảm bảo chất lượng.
Kết Luận
- Cút hàn thép SCH20, SCH40 và SCH80 đều có vai trò quan trọng trong các hệ thống đường ống, nhưng mỗi loại lại phù hợp với những nhu cầu khác nhau.
- Nếu bạn chỉ cần một giải pháp tiết kiệm cho hệ thống đơn giản, SCH20 là lựa chọn lý tưởng. Trong khi đó, SCH40 và SCH80 sẽ đáp ứng tốt hơn cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chịu áp suất cao.
Đơn vị phân phối cút hàn uy tín chất lượng
Thép Vinh Phú, nhà phân phối thép uy tín, chất lượng
Cam Kết Của Thép Vinh Phú trong phân phối Cút Hàn Thép
-
Chất lượng đảm bảo: Cút hàn thép SCH20, SCH40, SCH80 đạt tiêu chuẩn ASTM, ASME, JIS, có CO, CQ, kiểm định kỹ lưỡng.
-
Đa dạng sản phẩm: Cút thép đen, xi mạ kẽm, nhúng kẽm, kích thước từ DN15-DN800, góc 45°, 90°, 180°.
-
Giá cạnh tranh: Giá tốt, minh bạch, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, giao hàng nhanh, hỗ trợ đổi trả và bảo hành.
-
Uy tín: Đúng cam kết về chất lượng, thời gian, và trách nhiệm với khách hàng.
Thép Vinh Phú – Đối tác đáng tin cậy cho mọi công trình!
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam