Thép Tấm 25 Ly – Sắt Tấm 25mm

Thép tấm 25 ly còn hay gọi là thép tấm 25mm, sắt tấm dày 25 ly. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm sỉ & lẻ uy tín trên toàn miền Bắc.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ Dày: 25 ly ( 25mm).
  • Mác Thép: SS400, ASTM A36, Q235, Q345, S275, S355.
  • Chiều Rộng: 1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều Dài: 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng Lượng: 196,25 kg/m².
  • Bề Mặt: Phẳng, gân,  thép tấm đen và mạ kẽm.
  • Giá : 16.000 – 20.000đ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép tấm 25 ly thường được gọi là thép tấm 25mm hay thép tấm dày 25mm. Đây là một loại sản phẩm của thép có hình dạng là tấm phẳng, dẹt có chiều dày 25mm và khổ rộng thông dụng là 1,5 đến 3m.

Thép tấm 25mm được sản xuất bởi quá trình cán nóng hoặc cán nguội từ các phôi thép, sau đó được định kích thước và cắt theo nhà sản xuất.

thép tấm 25 ly
Ứng dụng thép tấm 25 ly. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép tấm chất lượng

Thép Tấm 25 Ly Và Cấu Tạo

Thép tấm 25mm được cấu tạo từ các thành tố khác nhau để tạo ra thép có đặc tính đáp ứng được tiêu chuẩn khắt khe ngành thép. Từ những tiêu chuẩn trên thép tấm còn được định hình bởi các quy cách cụ thể, nhằm tạo đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Tấm 25 Ly

  • Độ Dày: 25mm (25 ly).
  • Khổ Rộng: 1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều Dài: 3m, 6m,12m (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng Lượng: 196,25 kg/m².
  • Tiêu Chuẩn: SS400, A36, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B.
  • Bề Mặt: Phẳng, gân (chống trượt), thép thường và mạ kẽm.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn, Mỹ, EU.

 Thành Phần Hóa Học Thép Tấm 25 Ly

Thép được tạo thành từ thành tố chính là sắt cùng với các nguyên tố hóa học khác nhằm tối ưu đặc tính của thép, tạo ra nhiều sản phẩm với nhiều nhu cầu khác nhau.

Công Dụng Của Các Nguyên Tố Hóa Học Trong Thép

Các thành phần nguyên tố trong thép tấm có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất cơ lý và hóa học của thép. Dưới đây là chức năng của các nguyên tố chính:

1. Sắt (Fe)

  • Là thành phần chính của thép, cung cấp cấu trúc nền và tính chất cơ bản của kim loại.

2. Carbon (C)

  • Thành phần quan trọng trong thép.
  • Tăng độ cứng, độ bền và độ chịu mài mòn.
  • Hàm lượng carbon tăng có thể làm giảm độ dẻo dai và tính hàn của thép.

3. Mangan (Mn)

  • Tăng cường độ, độ bền và độ cứng.
  • Giúp khử oxy, lưu huỳnh, làm giảm khả năng nứt gãy nóng.
  • Hỗ trợ cải thiện tính hàn của thép.

4. Silic (Si)

  • Là chất khử oxy, giúp loại bỏ tạp chất trong quá trình luyện thép.
  • Tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.
  • Nếu hàm lượng quá cao có thể làm giòn thép.

5. Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P) – Tạp chất không mong muốn

  • Lưu huỳnh (S): Tăng tính gia công nhưng làm giảm độ dẻo và độ bền va đập.
  • Phốt pho (P): Tăng độ bền nhưng làm thép giòn, dễ nứt gãy.

6. Crôm (Cr)

  • Tăng độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn.
  • Là thành phần chính trong thép không gỉ.
  • Tạo lớp màng oxit bảo vệ giúp thép bền hơn trong môi trường khắc nghiệt.

7. Niken (Ni)

  • Tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  • Giúp thép chịu nhiệt tốt hơn.
  • Kết hợp với Cr tạo ra thép không gỉ.

8. Molypden (Mo)

  • Tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu nhiệt.
  • Cải thiện tính chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit.
  • Giúp thép không bị giòn ở nhiệt độ thấp.

9. Vanadi (V)

  • Tăng độ cứng, độ bền và tính chống mài mòn.
  • Ngăn chặn sự phát triển của hạt thép lớn, giúp tăng độ dẻo dai.
  • Tạo ra thép có tính chất cơ học cao hơn.

10. Đồng (Cu)

  • Cải thiện khả năng chống ăn mòn.
  • Tăng độ bền và độ cứng.
  • Hàm lượng cao có thể làm thép bị giòn nóng.

11. Bo (B)

  • Dùng với lượng rất nhỏ để tăng độ cứng của thép mà không làm giảm độ dẻo.

Thép Tấm SS400 là gì

SS400 là một loại thép kết cấu theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Đây là một loại thép cacbon thông dụng, có tính chất cơ học tốt, dễ gia công và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Đặc điểm của thép SS400

  • SS: Viết tắt của “Steel Structure” (kết cấu thép).
  • 400: Chỉ độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa.
  • Là thép cacbon thông thường, không có yêu cầu đặc biệt về thành phần hợp kim.

Thành Phần Hóa Học Của Thép Tấm 25 Ly

Bảng thành phần hóa học cấu thành thép dựa trên các mác thép tiêu chuẩn

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 0.6 – 0.12 0.035 0,.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0035 0,.035
SS400 0.21 0.5 1.5 0.05 0.05

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Tấm 25 Ly

Thép tấm 25mm là một loại vật liệu được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào những ưu điểm tính chất của nó. Dưới đây là một số đặc tính cơ lý của thép tấm dày 25mm:

  • Độ cứng và bền: Thép tấm 25mm là loại tấm dày, có độ cứng cao, chống ăn mòn tốt nếu được bảo dưỡng đúng, rất phù hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn.
  • Độ dẻo dai: Thép tấm dày 25mm có độ dẻo dai lớn, chống lại tốt các va đập mà không dễ làm biến dạng hay nứt gãy.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép tấm có khả năng làm việc bình thường ngay khi ở nhiệt độ 500-600 độ C, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt như trong sản xuất máy móc và công nghiệp luyện kim.
  • Dễ gia công: Đặc tính của thép tấm là dễ dàng được cắt, hàn, uốn và gia công theo nhiều mục đích khác nhau..

Phân Loại Của Thép Tấm 25 Ly

Thép tấm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Dưới đây là một số cách phân loại thép tấm

Theo Tiêu Chí Lớp Mạ Kẽm Bề Mặt

Dựa vào tính chất lớp bề mặt thép tấm 25 ly có thể chia thành 3 loại : thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm và thép tấm nhúng nóng. Dưới là bảng so sánh 3 loại thép tấm

Thép tấm 25mm Thép tấm đen Thép tấm mạ kẽm Thép tấm nhúng nóng
Thép tấm 25 ly là gì Là loại thép tấm nguyên bản, chưa được mạ kẽm. Thép có màu đen hoặc đen xanh. Thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Thép có màu ánh kim, sáng bóng. Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ kẽm dày. Bề mặt hơi sần, màu xám bạc.
Độ bền chống gỉ Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Chống gỉ tốt hơn thép đen nhưng kém hơn thép nhúng nóng. Chống gỉ rất tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Tuổi thọ Ngắn, dễ bị ăn mòn. Trung bình. Cao nhất.
Độ bám sơn Tốt, dễ sơn phủ. Kém hơn do lớp kẽm bóng. Khó sơn vì lớp bề mặt sần sùi.
Độ cứng, gia công Cao, dễ gia công. Tương đồng thép tấm đen. Độ cứng thấp hơn thép tấm đen.
Ứng dụng thép tấm 25mm Điều kiện che đậy hoặc cần phủ sơn trang trí Dùng nhiều trong nhu cầu gia đình, công trình cần thẩm mỹ. Kết cấu ngoài trời, cột điện, lan can, kết cấu cầu đường. Điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Giá thành thép tấm 25mm Thấp. Trung bình. Cao.

Theo Tiêu Chí Dây Chuyền Sản Xuất

Thép tấm được sản xuất dựa trên 2 dây chuyền: cán nóng cán nguội. Dưới đây là bảng phân tích và so sánh thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:

Loại Thép Tấm Thép tấm Cán Nóng Thép tấm Cán Nguội
Quy trình sản xuất thép tấm 25mm Cán ở nhiệt độ cao (trên 1.000°C), sau đó để nguội tự nhiên. Quy trình đơn giản. Cán ở nhiệt độ phòng và duy trì nhiệt độ suốt quá trình cán nguội. Quy trình phức tạp hơn.
Bề mặt Nhám hơn, có màu đen hoặc đen xanh. Thường có ba vớ (bavia). Trơn bóng, mịn, có màu trắng xám, ít tạp chất.
Ứng suất dư Nhỏ hơn, giúp tính cơ lý gần thép phôi. Cao hơn, có thể làm thay đổi tính cơ lý của thép tấm, cứng và giòn hơn.
Dung sai Cao, độ sai lệch về thông số cao hơn. Thấp, tăng độ chính xác, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao.
Khả năng chịu lực, tính bền Mềm hơn, gần giống tính chất thép phôi. Cứng và bền hơn ( tham khảo từ 16-20%) cán nóng.
Khả năng gia công Ít dẻo hơn, khó tạo hình hơn thép cán nguội. Dẻo hơn, dễ uốn nắn, cắt gọt và gia công hơn.
Ứng dụng thép tấm 25mm Dùng trong kết cấu xây dựng, chế tạo máy móc, đóng tàu, công trình lớn. Dùng để sản xuất ô tô, đồ gia dụng, linh kiện cơ khí, cần độ chính xác.
Giá thép tấm 25mm Rẻ hơn do quy trình sản xuất đơn giản. Đắt hơn vì yêu cầu kỹ thuật cao hơn.

Phân Loại Theo Thành Phần Hóa Học Của Phôi Thép

Dưới đây là bảng so sánh các loại thép chính: thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ.

Tiêu chí Thép Cacbon Thép Hợp Kim Thép Không Gỉ
Thành phần chính Sắt (Fe) và Cacbon (C) (dưới 2.1%) Sắt, Cacbon và các nguyên tố hợp kim (Mn, Cr, Ni, Mo, V…) Sắt, Cacbon, Crom (tối thiểu 10.5%), có thể có Ni, Mo…
Tính chất cơ học Cứng, giòn, dễ gãy khi có hàm lượng C cao Dẻo dai, bền, có thể chịu tải trọng cao Dẻo, bền, chịu ăn mòn tốt
Khả năng chống ăn mòn Thấp, dễ bị gỉ sét Tốt hơn thép cacbon, nhưng phụ thuộc vào thành phần hợp kim Rất cao, khó bị ăn mòn và oxy hóa
Tính hàn Dễ hàn khi có hàm lượng C thấp, khó hàn khi C cao Khó hàn hơn thép cacbon do có các nguyên tố hợp kim Khó hàn, cần kỹ thuật đặc biệt
Độ bền nhiệt Không chịu nhiệt cao Có thể chịu nhiệt tốt nếu có các nguyên tố hợp kim phù hợp Chịu nhiệt tốt, đặc biệt là các loại thép không gỉ chịu nhiệt
Giá thành Thấp, rẻ nhất trong ba loại Trung bình, tùy thuộc vào hàm lượng hợp kim Cao do có crom và các nguyên tố quý khác
Ứng dụng Cấu kiện xây dựng, dụng cụ cắt gọt, linh kiện máy móc Cơ khí chế tạo, công nghiệp ô tô, máy bay Dụng cụ nhà bếp, y tế, thực phẩm, hóa chất, xây dựng

Ứng Dụng Thép Tấm 25 Ly Trong Đời Sống

Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Gia công bệ đỡ máy, khung máy.
  • Chế tạo các bộ phận chịu lực lớn như bích thép, khung trục thép, bánh răng lớn.
  • Làm khung sườn cho các thiết bị công nghiệp.

Xây dựng và kết cấu công trình

  • Làm dầm chịu lực, cột trụ trong xây dựng.
  • Gia công chân đế cột, kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
  • Sàn thép cho các công trình đặc biệt (cầu thép, bến cảng, kho bãi).

Ngành đóng tàu và công nghiệp biển

  • Sử dụng để làm vỏ tàu, sàn tàu, boong tàu.
  • Chế tạo kết cấu giàn khoan, bệ nổi trên biển, đài hải đăng.
  • Gia cố các bộ phận chịu áp lực cao trong tàu biển.

Sản xuất bồn chứa, bể chứa

  • Làm bồn chứa hóa chất, xăng dầu, khí hóa lỏng.
  • Gia công bể chứa nước công nghiệp hoặc bể lắng nước thải.
  • Chế tạo các bồn cao áp, nồi hơi công nghiệp.

Ngành giao thông và vận tải

  • Làm sàn xe container, xe ben, tàu hỏa và xe chuyên dụng.
  • Gia công các bộ phận của cầu vượt, cầu xoay, gia cố đường ray tàu hỏa.
  • Cột đèn cao áp, dải phân cách.

Bảng Giá Thép Tấm 25 Ly Và Quy Cách

Giá thép có thể thay đổi nhẹ theo giá thị trường, dưới đây là bảng quy cách và giá của thép tấm dày 25mm

Loại Thép Quy Cách

( Dày x Rộng x Dài)

Trọng Lượng

(kg/tấm)

Đơn Giá

(vnđ/kg)

Thép tấm 25mm 25x1500x6000mm 1.766,25  

 

15.000-20.000

Thép tấm 25mm 25x1500x12000mm 3.532,250
Thép tấm 25mm 25x2000x6000mm 2.355,00
Thép tấm 25mm 25x2000x12000mm 4.710,00
Thép tấm 25mm 25x3000x6000mm 3.532,50
Thép tấm 25mm 25x3000x12000mm 7.065,00

Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, xin liên hệ Thép Vinh Phú theo

Hotline: 0933 710 789

Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm 25 Ly Uy Tín, Giá Rẻ

Thép tấm dày 25mm là loại thép tấm mỏng, rất đa dụng. Được cung cấp ở nhiều nơi. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:

  • Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành cạnh tranh.

 Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép tấm các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng và uy tín đến khách hàng và đáp ứng mọi nhu cầu toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.