Mô tả
Cút ren mạ kẽm (hay còn gọi là co ren) là một loại phụ kiện đường ống được làm từ thép (gang) mạ kẽm, thường được sử dụng để kết nối hai đoạn ống thép với nhau và chuyển hướng dòng chảy lưu chất (nước, khí, hơi, dầu, v.v.) theo một góc nhất định, phổ biến nhất là 90 độ.
Sản phẩm này có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Mục lục
Cút Ren Mạ Kẽm
Cút ren mạ kẽm thường được kết nối bằng phương pháp ren (ren trong hoặc ren ngoài), giúp việc lắp đặt và tháo rời trở nên nhanh chóng, tiện lợi, đặc biệt trong các hệ thống có áp suất thấp và đường ống kích thước nhỏ (thường từ DN15 đến DN100).
Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, dẫn khí, hoặc hơi trong công nghiệp và xây dựng.
Đặc điểm cơ bản
-
Chất liệu: gang/thép mạ kẽm
-
Thiết kế: Có dạng góc (thường là 90 độ hoặc 45 độ) với hai đầu có ren (ren trong hoặc ren ngoài)
-
Kích thước: Đa dạng, thường từ DN15 (1/2 inch) đến DN100 (4 inch)
-
Độ bền: Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống oxi hóa và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
-
Áp suất làm việc: Phù hợp với hệ thống có áp suất thấp đến trung bình (thường dưới 25 bar, tùy loại).
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Bảng quy cách kích thước cút ren mạ kẽm
Lưu ý dung sai là ±2%
QUY CÁCH CÚT REN MẠ KẼM | THÔNG SỐ A | THÔNG SỐ B | ![]() |
||
INCH | DN | PHI | mm | mm | |
1/4” | 8 | 13 | 19 | 18.8 | |
3/8” | 10 | 17 | 21.5 | 22.5 | |
1/2” | 15 | 21 | 27 | 25.5 | |
3/4” | 20 | 27 | 30 | 31.6 | |
1” | 25 | 34 | 35 | 41.2 | |
1.1/4” | 32 | 42 | 43 | 48.5 | |
1.1/2” | 40 | 49 | 45 | 54.9 |
|
2” | 50 | 60 | 54 | 67.4 | |
2.1/2” | 65 | 76 | 69 | 81.3 | |
3” | 80 | 90 | 72 | 100.5 | |
4” | 100 | 114 | 89 | 126.5 |
Giá cút ren mạ kẽm
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Kích cỡ
Tên hàng |
Co-Cút 90 độ (90 Elbow) |
Măng Sông (Socket) |
Bầu giảm (Côn thu) (Reducer) |
Tê đều (Equal Tee) |
Tê giảm(Tê thu) (Reducing Tee) |
Co lơi (Chếch) (45 Elbow) |
DN15 (1/2″) | 4,600 | 3,800 | 6,100 | 5,400 | ||
DN20 (3/4″) | 6,900 | 5,000 | 6,600 | 8,500 | 10,700 | 8,000 |
DN25 (1″) | 10,400 | 8,300 | 8,800 | 13,600 | 16,500 | 12,000 |
DN32 (1-1/4″) | 15,700 | 11,800 | 13,000 | 20,500 | 24,800 | 19,400 |
DN40 (1-1/2″) | 21,000 | 14,400 | 15,500 | 26,200 | 31,500 | 23,800 |
DN50 (2″) | 31,500 | 22,400 | 23,500 | 39,500 | 44,600 | 35,800 |
DN65 (2-1/2″) | 57,900 | 41,400 | 60,000 | 88,300 | 79,800 | 68,800 |
DN80 (3″) | 88,300 | 60,600 | 67,500 | 115,800 | 116,600 | 86,800 |
DN100 (4″) | 160,000 | 99,400 | 110,500 | 209,800 | 209100 | 171,000 |
Kích cỡ
Tên hàng |
Kép (2 đầu ren) (Nipple) |
Rắc co (Union) |
Nút bịt (Plain plug) |
Nắp bịt (Round caps) |
Cà rá (Lơ thu) (Bushing) |
|
DN15 (1/2″) | 3,700 | 14,100 | 3,500 | 4,200 | 5,200 | |
DN20 (3/4″) | 5,000 | 17,100 | 4,200 | 5,100 | 5,300 | |
DN25 (1″) | 7,000 | 21,100 | 5,600 | 7,200 | 8,800 | |
DN32 (1-1/4″) | 10,200 | 29,800 | 8,600 | 10,400 | 13,800 | |
DN40 (1-1/2″) | 14,100 | 39,700 | 9,900 | 13,800 | 15,900 | |
DN50 (2″) | 19,400 | 56,800 | 14,400 | 19,200 | 28,200 | |
DN65 (2-1/2″) | 47,100 | 134,100 | 47,500 | 71,100 | 49,400 | |
DN80 (3″) | 62,200 | 189,400 | 65,100 | 96,300 | 67,900 | |
DN100 (4″) | 105,300 | 321,000 | 106,800 | 161,100 | 119,100 |
Ưu điểm của cút ren mạ kẽm
-
Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm bảo vệ cút ren khỏi gỉ sét, kéo dài tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
-
Dễ lắp đặt: Kết nối bằng ren giúp việc lắp ráp nhanh chóng, không cần dụng cụ phức tạp như hàn.
-
Tiết kiệm chi phí: Giá thành tương đối thấp so với các loại phụ kiện bằng inox hoặc đồng, nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng.
-
Tính linh hoạt: Có thể tháo rời và tái sử dụng, phù hợp với các hệ thống cần thay đổi hoặc bảo trì thường xuyên.
-
Khả năng chịu nhiệt: Chịu được nhiệt độ trung bình (khoảng -20°C đến 120°C, tùy môi trường).

Ứng dụng của cút ren mạ kẽm
-
Hệ thống cấp thoát nước: Dùng để chuyển hướng đường ống trong các công trình dân dụng, nhà ở, hoặc khu công nghiệp.
-
Phòng cháy chữa cháy: Kết nối các đường ống dẫn nước hoặc dẫn chất chữa cháy.
-
Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí, hơi nước, hoặc dầu ở áp suất thấp trong nhà máy sản xuất.
-
Nông nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu, dẫn nước cho các trang trại.
-
Xây dựng: Dùng trong các công trình lắp đặt đường ống tạm thời hoặc cố định.
Phân loại cút ren mạ kẽm
Dưới đây là 1 số loại phổ biến trên thị trường
1. Cút 90 độ ren
- Đặc điểm: Bẻ góc 90 độ, cả hai đầu ren trong.
- Ứng dụng: Dùng để đổi hướng dòng chảy vuông góc trong hệ thống ống.
2. Cút 45 độ ren
- Đặc điểm: Bẻ góc 45 độ, cả hai đầu ren trong.
- Ứng dụng: Giúp thay đổi hướng dòng chảy nhẹ nhàng, giảm áp lực và ma sát trong ống.
3. Cút đều ren
- Đặc điểm: Hai đầu ren có cùng kích thước.
- Ứng dụng: Kết nối hai ống có đường kính giống nhau theo một góc nhất định.
4. Cút giảm ren (Cút thu)
- Đặc điểm: Một đầu ren lớn, một đầu ren nhỏ hơn.
- Ứng dụng: Dùng để kết nối ống có đường kính khác nhau, giúp giảm lưu lượng dòng chảy.
5. Cút điếu ren (1 ren trong, 1 ren ngoài)
- Đặc điểm: Một đầu ren trong, một đầu ren ngoài.
- Ứng dụng: Linh hoạt trong kết nối hệ thống ống, đặc biệt khi kết hợp với phụ kiện khác.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất
Thành phần hóa học
Cút ren mạ kẽm thường được làm từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim, sau đó mạ một lớp kẽm. Thành phần hóa học cơ bản của vật liệu thép trước khi mạ kẽm có thể bao gồm:
-
Carbon (C): 0.05% – 0.25% (thấp để tăng độ dẻo và dễ gia công).
-
Mangan (Mn): 0.3% – 0.8% (tăng độ bền và độ cứng).
-
Photpho (P): < 0.04% (giới hạn để tránh giòn).
-
Lưu huỳnh (S): < 0.05% (giới hạn để cải thiện khả năng gia công).
-
Silic (Si): 0.1% – 0.3% (tăng độ bền).
-
Kẽm (Zn): Lớp phủ bề mặt, độ dày tùy thuộc vào phương pháp mạ (thường từ 8 – 70 micromet).
Lưu ý: Thành phần cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
Cơ tính (đặc tính cơ lý)
Cơ tính của cút ren mạ kẽm phụ thuộc vào vật liệu thép nền, bao gồm:
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): 320 – 450 MPa.
-
Độ dãn dài (Elongation): ≥ 20% (đảm bảo tính dẻo, tránh gãy khi chịu lực).
-
Độ cứng (Hardness): Thường nằm trong khoảng 120 – 150 HB (theo thang Brinell).
-
Khả năng chịu áp suất: Tùy thuộc vào độ dày thành ống và kích thước, thường phù hợp với áp suất từ 10 – 25 bar.
-
Khả năng chịu nhiệt: Lớp mạ kẽm ổn định trong khoảng -20°C đến 120°C; nếu vượt quá 200°C, lớp kẽm có thể bị suy giảm.
Tiêu chuẩn sản xuất
Cút ren mạ kẽm thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam, bao gồm:
-
ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn Mỹ cho ống thép mạ kẽm và phụ kiện.
-
BS EN 10241: Tiêu chuẩn Anh về phụ kiện thép ren.
-
DIN 2986: Tiêu chuẩn Đức cho phụ kiện ống thép ren.
-
JIS B2302: Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện thép ren.
-
TCVN 6259-6:2003: Tiêu chuẩn Việt Nam về phụ kiện ống thép, tương đương ISO 7-1 (ren ống).
-
Ren thường được gia công theo chuẩn BSP (British Standard Pipe) hoặc NPT (National Pipe Thread), đảm bảo độ kín khít khi lắp đặt.
Lưu ý khi lắp đặt
-
Kiểm tra trước khi lắp: Đảm bảo ren không bị móp méo, lớp mạ kẽm không bị bong tróc, và không có tạp chất bên trong cút.
-
Sử dụng băng tan (PTFE tape): Quấn băng tan quanh ren ngoài để tăng độ kín, tránh rò rỉ lưu chất (quấn theo chiều kim đồng hồ, 2-3 vòng là đủ).
-
Không siết quá mạnh: Dùng cờ lê hoặc mỏ lết siết vừa đủ để tránh làm hỏng ren hoặc gây nứt cút.
-
Đảm bảo tương thích: Chọn cút có kích thước và loại ren phù hợp với ống (ren trong với ren ngoài hoặc ngược lại).
-
Tránh môi trường khắc nghiệt: Không nên dùng trong hệ thống có nhiệt độ quá cao (>200°C) hoặc môi trường axit mạnh vì lớp kẽm có thể bị phá hủy.
-
Bảo quản trước khi dùng: Để nơi khô ráo, tránh tiếp xúc lâu với độ ẩm cao để bảo vệ lớp mạ kẽm.
-
Kiểm tra áp suất: Sau khi lắp đặt, thử áp suất hệ thống để đảm bảo không rò rỉ.
Mua cút ren mạ kẽm ở đâu uy tín chất lượng
- Thép Vinh Phú là một trong những nhà phân phối uy tín tại Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm phụ kiện ren mạ kẽm chất lượng cao.
- Với kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư thép, Thép Vinh Phú đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, có nguồn gốc rõ ràng và được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng.
- Công ty thường cung cấp đa dạng kích cỡ (từ DN15 đến DN100), kèm theo chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng từ cá nhân đến doanh nghiệp.
- Để biết thêm chi tiết về giá cả hoặc đặt hàng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thép Vinh Phú qua các kênh chính thức
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam