Tê Ren Mạ Kẽm

Tê ren mạ kẽm là sản phẩm được phân phối bởi Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú, sản phẩm ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, dầu hoặc các chất lỏng khác.

Đặc điểm cơ bản

  • Chất liệu: Thép hoặc gang, bề mặt được mạ kẽm để chống gỉ sét.
  • Kết nối: Kiểu ren trong giúp dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ.
  • Kích thước phổ biến: Từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
  • Ứng dụng: Dùng để chia dòng chảy thành hai nhánh trong hệ thống ống dẫn.
  • Tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN hoặc JIS, phù hợp với nhiều loại ống thép.
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Danh mục:

Mô tả

Tê ren mạ kẽm là một loại phụ kiện có ren giúp chia 3 nhánh đường ống, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống khí nén và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Sản phẩm được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Tê ren mạ kẽm
Tê ren mạ kẽm

Tê Ren Mạ Kẽm

Tê ren mạ kẽm là sản phẩm được phân phối bởi Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú, sản phẩm ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, dầu hoặc các chất lỏng khác.

Đặc điểm cơ bản

  • Chất liệu: Thép hoặc gang, bề mặt được mạ kẽm để chống gỉ sét.
  • Kết nối: Kiểu ren trong giúp dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ.
  • Kích thước phổ biến: Từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
  • Ứng dụng: Dùng để chia dòng chảy thành hai nhánh trong hệ thống ống dẫn.
  • Tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN hoặc JIS, phù hợp với nhiều loại ống thép.
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Tê ren mạ kẽm
Tê ren mạ kẽm

Bảng quy cách kích thước tê ren mạ kẽm

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại tê ren mạ kẽm
  • Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Quy Cách Tê Ren Đều

Quy Cách Tê Ren Đều
Đường kính  (INCH) Đường kính  (DN) Đường kính  (PHI)
1/2” x 1/2” 15 x 15 21 x 21
3/4” x 3/4” 20 x 20 27 x 27
1” x 1” 25 x 25 34 x 34
1. 1/4” x 1. 1/4” 32 x 32 42 x 42
1. 1/2” x 1. 1/2” 40 x 40 49 x 49
2” x 2” 50 x 50 60 x 60
2. 1/2” x 2. 1/2” 65 x 65 76 x 76
3” x 3” 80 x 80 90 x 90
4” x 4” 100 x 100 114 x 114

Quy Cách Tê Giảm (tê Thu)

Quy Cách Tee Giảm (tê Thu) Ren
Đường kính  (INCH) Đường kính  (DN) Đường kính  (PHI)
3/4” x 1/2” 20 x 15 27 x 21
1” x 1/2” 25 x 15 34 x 21
1” x 3/4” 25 x 20 34 x 27
1. 1/4” x 1/2” 32 x 15 42 x 21
1. 1/4” x 3/4” 32 x 20 42 x 27
1. 1/4” x 1” 32 x 25 42 x 34
1. 1/2” x 1/2” 40 x 15 49 x 21
1. 1/2” x 3/4” 40 x 20 49 x 27
1. 1/2” x 1” 40 x 25 49 x 34
1. 1/2” x 1. 1/4” 40 x 32 49 x 42
2” x 1/2” 50 x 15 60 x 21
2” x 3/4” 50 x 20 60 x 27
2” x 1” 50 x 25 60 x 34
2” x 1. 1/4” 50 x 32 60 x 42
2” x 1. 1/2” 50 x 40 60 x 49
2. 1/2” x 3/4” 65 x 20 76 x 27
2. 1/2” x 1” 65 x 25 76 x 34
2. 1/2” x 1. 1/4” 65 x 32 76 x 42
2. 1/2” x 1. 1/2” 65 x 40 76 x 49
2. 1/2” x 2” 65 x 50 76 x 60
3” x 1” 80 x 25 90 x 34
3” x 1. 1/4” 80 x 32 90 x 42
3” x 1. 1/2” 80 x 40 90 x 49
3” x 2” 80 x 50 90 x 60
3” x 2. 1/2” 80 x 65 90 x 76
4” x 1” 100 x 25 114 x 34
4” x 1. 1/4” 100 x 32 114 x 42
4” x 1. 1/2” 100 x 40 114 x 49
4” x 2” 100 x 50 114 x 60
4” x 2. 1/2” 100 x 65 114 x 76
4” x 3” 100 x 80 114 x 90

Giá tê ren mạ kẽm

  • Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
  • Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
  • Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Kích cỡ 

Tên hàng

Co-Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
 (Socket)
Bầu giảm (Côn thu)
 (Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê giảm(Tê thu)
(Reducing Tee)
Co lơi (Chếch)
(45 Elbow)
DN15 (1/2″) 4,600 3,800 6,100 5,400
DN20 (3/4″) 6,900 5,000 6,600 8,500 10,700 8,000
DN25 (1″) 10,400 8,300 8,800 13,600 16,500 12,000
DN32 (1-1/4″) 15,700 11,800 13,000 20,500 24,800 19,400
DN40 (1-1/2″) 21,000 14,400 15,500 26,200 31,500 23,800
DN50 (2″) 31,500 22,400 23,500 39,500 44,600 35,800
DN65 (2-1/2″) 57,900 41,400 60,000 88,300 79,800 68,800
DN80 (3″) 88,300 60,600 67,500 115,800 116,600 86,800
DN100 (4″) 160,000 99,400 110,500 209,800 209100 171,000
Kích cỡ 

Tên hàng

Kép (2 đầu ren)
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Nắp bịt
(Round caps)
Cà rá (Lơ thu)
(Bushing)
DN15 (1/2″) 3,700 14,100 3,500 4,200 5,200
DN20 (3/4″) 5,000 17,100 4,200 5,100 5,300
DN25 (1″) 7,000 21,100 5,600 7,200 8,800
DN32 (1-1/4″) 10,200 29,800 8,600 10,400 13,800
DN40 (1-1/2″) 14,100 39,700 9,900 13,800 15,900
DN50 (2″) 19,400 56,800 14,400 19,200 28,200
DN65 (2-1/2″) 47,100 134,100 47,500 71,100 49,400
DN80 (3″) 62,200 189,400 65,100 96,300 67,900
DN100 (4″) 105,300 321,000 106,800 161,100 119,100
Tê ren mạ kẽm
Tê ren mạ kẽm

Ưu điểm của tê ren mạ kẽm

  • Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt, hạn chế gỉ sét và kéo dài tuổi thọ.
  • Dễ lắp đặt và thay thế: Kết nối ren giúp việc thi công nhanh chóng mà không cần hàn.
  • Độ bền cao: Được làm từ thép hoặc gang, chịu được áp lực tốt.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng so với các loại phụ kiện khác như inox.
  • Phù hợp với nhiều hệ thống: Được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn (BS, ANSI, DIN, JIS), dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có.

Ứng dụng của tê ren mạ kẽm

  • Hệ thống cấp thoát nước: Dùng trong các đường ống dẫn nước sinh hoạt, công nghiệp.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Lắp đặt trong các đường ống cấp nước chữa cháy.
  • Hệ thống khí nén, gas, dầu: Sử dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến vận chuyển khí, chất lỏng.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Dẫn nước đến các khu vực cây trồng cần tưới.
  • Ngành xây dựng và cơ điện: Kết nối đường ống trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Tê ren mạ kẽm
Tê ren mạ kẽm

Phân loại tê ren mạ kẽm

1. Tê đều ren mạ kẽm

  • Đặc điểm: Cả ba đầu ren có cùng đường kính, giúp chia dòng chảy đều nhau.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong hệ thống cấp nước, khí nén, dầu, hệ thống chữa cháy.

2. Tê thu ren mạ kẽm (Tê giảm)

  • Đặc điểm: Một đầu ren có kích thước nhỏ hơn hai đầu còn lại, giúp giảm lưu lượng hoặc áp suất dòng chảy.
  • Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống cần thay đổi đường kính ống, giúp điều tiết dòng chảy linh hoạt.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn

Thành phần hóa học

Tee ren mạ kẽm thường được sản xuất từ gang hoặc thép mạ kẽm. Dưới đây là thành phần hóa học phổ biến:

1. Gang mạ kẽm (Gang dẻo hoặc gang xám)

  • Cacbon (C): 2.5% – 4.0%
  • Silic (Si): 1.0% – 3.0%
  • Mangan (Mn): 0.2% – 1.5%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.1%
  • Kẽm (Zn): Lớp mạ ngoài bảo vệ

2. Thép mạ kẽm (Thép cacbon thấp hoặc thép hợp kim nhẹ)

  • Cacbon (C): 0.08% – 0.25%
  • Mangan (Mn): 0.3% – 1.2%
  • Silic (Si): ≤ 0.5%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%
  • Kẽm (Zn): Lớp phủ mạ kẽm ngoài

Cơ tính (đặc tính cơ lý)

Tùy theo vật liệu sản xuất, cơ tính sẽ có sự khác nhau:

1. Gang mạ kẽm

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): 150 – 300 MPa
  • Độ bền uốn (Flexural Strength, MPa): 200 – 350 MPa
  • Độ cứng (Brinell, HB): 130 – 220 HB
  • Khả năng chịu áp lực: 16 bar (tùy tiêu chuẩn sản xuất)

2. Thép mạ kẽm

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): 300 – 550 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, MPa): 200 – 450 MPa
  • Độ cứng (Brinell, HB): 120 – 180 HB
  • Khả năng chịu áp lực: Lên đến 25 bar (tùy tiêu chuẩn)

Tiêu chuẩn sản xuất

Tee ren mạ kẽm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với các hệ thống đường ống:

  • Tiêu chuẩn ASTM A197: Gang dẻo dùng trong phụ kiện ren.
  • Tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.3: Phụ kiện gang ren cho hệ thống áp suất thấp.
  • Tiêu chuẩn BS EN 10242: Phụ kiện gang ren theo tiêu chuẩn Châu Âu.
  • Tiêu chuẩn DIN 2950: Tiêu chuẩn Đức cho phụ kiện ren.
  • Tiêu chuẩn JIS B2301: Phụ kiện ren theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Tê ren mạ kẽm
Tee ren mạ kẽm

Đơn vị phân phối tê ren mạ kẽm uy tín chất lượng

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp tê ren mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, ANSI, DIN, JIS. Sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, khí nén, phòng cháy chữa cháy và nhiều ứng dụng khác. Bạn cần tư vấn về kích thước hoặc báo giá sản phẩm vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam