Măng Sông Ren Mạ Kẽm

Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm, ứng dụng và các thông tin kỹ thuật của măng sông ren mạ kẽm

Thông tin cơ bản

  • Chất liệu: Thép hoặc gang, được mạ kẽm nhúng nóng hoặc kẽm điện phân.
  • Kết nối: Hai đầu ren trong, giúp dễ dàng lắp đặt và tháo rời mà không cần hàn.
  • Hình dạng: Hình trụ tròn, bên trong có ren để kết nối ống ren.
  • Kích thước phổ biến: Từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Danh mục:

Mô tả

Măng sông ren mạ kẽm là một loại phụ kiện ống dùng để nối hai đoạn ống có cùng đường kính bằng cách kết nối ren. Sản phẩm được làm từ thép hoặc gang và phủ một lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, giúp tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất nhẹ.

măng sông ren mạ kẽm
măng sông ren mạ kẽm

Măng Sông Ren Mạ Kẽm

Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm, ứng dụng và các thông tin kỹ thuật của măng sông ren mạ kẽm

Thông tin cơ bản

  • Chất liệu: Thép hoặc gang, được mạ kẽm nhúng nóng hoặc kẽm điện phân.
  • Kết nối: Hai đầu ren trong, giúp dễ dàng lắp đặt và tháo rời mà không cần hàn.
  • Hình dạng: Hình trụ tròn, bên trong có ren để kết nối ống ren.
  • Kích thước phổ biến: Từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
măng sông ren mạ kẽm
măng sông ren mạ kẽm

Bảng quy cách măng sông ren mạ kẽm

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 17mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 21.2 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 26.7 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 33.5 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 42.2 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 48.1 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 59.9 mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 75.6mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 88.3mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 113.5 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 141.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 168.3 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 219.1 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 273 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 323.8 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 355.6 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 406.4 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 457.2 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508 mm
DN 550 22″ ~ Ø 559 mm 558.8 mm
DN600 24” ~ Ø 610 mm 609.6 mm

Giá măng sông ren mạ kẽm

  • Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
  • Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
  • Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Kích cỡ 

Tên hàng

Co-Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
 (Socket)
Bầu giảm (Côn thu)
 (Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê giảm(Tê thu)
(Reducing Tee)
Co lơi (Chếch)
(45 Elbow)
DN15 (1/2″) 4,600 3,800 6,100 5,400
DN20 (3/4″) 6,900 5,000 6,600 8,500 10,700 8,000
DN25 (1″) 10,400 8,300 8,800 13,600 16,500 12,000
DN32 (1-1/4″) 15,700 11,800 13,000 20,500 24,800 19,400
DN40 (1-1/2″) 21,000 14,400 15,500 26,200 31,500 23,800
DN50 (2″) 31,500 22,400 23,500 39,500 44,600 35,800
DN65 (2-1/2″) 57,900 41,400 60,000 88,300 79,800 68,800
DN80 (3″) 88,300 60,600 67,500 115,800 116,600 86,800
DN100 (4″) 160,000 99,400 110,500 209,800 209100 171,000
Kích cỡ 

Tên hàng

Kép (2 đầu ren)
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Nắp bịt
(Round caps)
Cà rá (Lơ thu)
(Bushing)
DN15 (1/2″) 3,700 14,100 3,500 4,200 5,200
DN20 (3/4″) 5,000 17,100 4,200 5,100 5,300
DN25 (1″) 7,000 21,100 5,600 7,200 8,800
DN32 (1-1/4″) 10,200 29,800 8,600 10,400 13,800
DN40 (1-1/2″) 14,100 39,700 9,900 13,800 15,900
DN50 (2″) 19,400 56,800 14,400 19,200 28,200
DN65 (2-1/2″) 47,100 134,100 47,500 71,100 49,400
DN80 (3″) 62,200 189,400 65,100 96,300 67,900
DN100 (4″) 105,300 321,000 106,800 161,100 119,100

Ứng dụng của măng sông ren mạ kẽm

  • Hệ thống cấp thoát nước trong dân dụng và công nghiệp.
  • Hệ thống khí nén, dầu, gas trong nhà máy, công trình.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy, tưới tiêu nông nghiệp.
  • Ngành xây dựng và cơ điện để nối ống nhanh chóng mà không cần hàn.
măng sông ren mạ kẽm
măng sông mạ kẽm

Thành phần hóa học

Măng sông mạ kẽm thường được làm từ thép carbon hoặc gang dẻo, sau đó phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn. Thành phần hóa học phổ biến của thép carbon dùng để sản xuất măng sông gồm:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.17 – 0.25
Si (Silicon) ≤ 0.40
Mn (Mangan) 0.50 – 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.04
S (Sulfur) ≤ 0.05
Zn (Kẽm – lớp mạ) 99% (mạ kẽm nhúng nóng)

Cơ tính (tính chất cơ học)

  • Độ bền kéo: 300 – 550 MPa
  • Độ bền chảy: ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Khả năng chịu áp lực: Thích hợp cho hệ thống có áp suất trung bình và thấp
  • Khả năng chống ăn mòn: Cải thiện nhờ lớp mạ kẽm, giúp bảo vệ khỏi rỉ sét trong môi trường ẩm

Tiêu chuẩn sản xuất

Măng sông mạ kẽm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:

  • ASTM A197/A153 – Tiêu chuẩn Mỹ về gang dẻo mạ kẽm
  • BS 1387 – Tiêu chuẩn Anh về ống và phụ kiện mạ kẽm
  • DIN 2986 – Tiêu chuẩn Đức về măng sông ren
  • JIS B2301 – Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện đường ống ren
  • ISO 49 – Tiêu chuẩn quốc tế về phụ kiện ren bằng gang

Lưu ý khi lắp đặt măng sông ren mạ kẽm

  • Vệ sinh ren trước khi lắp: Đảm bảo ren sạch, không có bụi bẩn hoặc gỉ sét để kết nối chặt chẽ hơn.
  • Dùng băng keo lụa hoặc keo làm kín: Giúp chống rò rỉ, đặc biệt khi dùng cho hệ thống khí hoặc nước.
  • Không siết quá chặt: Tránh làm hỏng ren hoặc gây nứt măng sông.
  • Kiểm tra trước khi vận hành: Đảm bảo kết nối chặt chẽ, không bị rò rỉ trước khi hệ thống hoạt động.
  • Bảo quản nơi khô ráo: Tránh tiếp xúc với hóa chất mạnh có thể làm ảnh hưởng đến lớp mạ kẽm.
măng sông ren mạ kẽm
Măng sông mạ kẽm

Mua măng sông ren mạ kẽm ở đâu uy tín chất lượng

Thép Vinh Phú cung cấp măng sông chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.

Cam kết của Thép Vinh Phú khi phân phối măng sông ren mạ kẽm

  1. Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn

    • Sản phẩm đảm bảo đạt các tiêu chuẩn ASTM, BS, DIN, JIS, ISO.
    • Lớp mạ kẽm bền, chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt.
  2. Giá cả cạnh tranh, ổn định

    • Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách của khách hàng.
    • Chính sách chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn.
  3. Nguồn hàng ổn định, đa dạng kích thước

    • Luôn có sẵn hàng với đầy đủ kích thước từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
    • Cung ứng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu dự án lớn, nhỏ.
  4. Tư vấn chuyên sâu, hỗ trợ kỹ thuật

    • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
    • Hướng dẫn lắp đặt, bảo trì giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
  5. Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ

    • Hệ thống vận chuyển linh hoạt, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
    • Đảm bảo đúng số lượng, chủng loại theo yêu cầu khách hàng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam