Mô tả
Mục lục
Thép hình i 400 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép i400 được sản xuất từ nhà máy trong và ngoài nước. Nhưng phổ biến hơn là thép i400 An Khánh và thép i400 Posco. Bài viết bao gồm bảng kích thước và báo giá thép hình i 400.

Thép Hình i 400 Là Gì?
Thép hình i 400 còn gọi là thép i400, thép chữ i400 hay sắt i400. Thuộc dòng thép hình chữ i hoa, có chiều cao tiết diện 400mm. Đây là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, thường làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao. Thép i400 đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ chắc chắn.
Kích thước tiêu chuẩn của thép i400 thường bao gồm
Kích thước của thép i400 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:
- Chiều cao (H): 400mm
- Chiều rộng cánh (B): 200mm
- Độ dày cánh và bụng: 8mm, 13mm.
- Chiều dài: Thông thường từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 66,00 kg/mét
- Mác thép i400: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn thép i400: JIS G3101( Nhật), ASTM ( Hoa Kỳ), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga).
- Xuất xứ sản phẩm: Posco, An Khánh và nhập khẩu.
- Giá thép hình i400x200x8x13 : 17.000 – 23.000đ/kg
Một Số Quy Cách Phổ Biến Thép Hình i
Quy cách thép i400 và một số sản phẩm thép i phổ biến:
- Trọng lượng thép i400x200x8x13 là 66,00 kg/m.
- Trọng lượng thép i396x199x7x11 là 56,60 kg/m.
- Trọng lượng thép i390x300x10x16 là 52,50 kg/m.
Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i 400
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i400:
Thành Phần Hóa Học Thép Hình i 400
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình i 400
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực tác dụng. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Phân Loại Thép Hình i 400
Thép hình i400 được phân nhiều loại tùy thuộc vào tiêu chí. Thông dụng nhất là phân theo chất liệu và theo hình dạng sắt i400
Phân Loại Thép Hình i 400 Theo Quy Trình Sản Xuất
Thép i400 được sản xuất trên 2 dây chuyền chính là đúc và cán nóng:
Thép i400 đúc:
- Được sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy trong khuôn, tạo thành khối nguyên bản hình chữ “i”.
- Đặc điểm: Độ bền cao, đồng nhất, ít khuyết tật, nhưng giá thành cao và ít phổ biến hơn trong các công trình thông thường.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình đặc thù như cầu lớn, kết cấu chịu lực phức tạp.
Thép i400 cán nóng:
- Quy trình sản xuất: bằng cách cán phôi thép nóng qua các con lăn để định hình thành chữ “i”.
- Đặc điểm: Phổ biến hơn, giá thành thấp hơn thép i đúc, dễ sản xuất hàng loạt với nhiều kích thước khác nhau.
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, khung thép, cầu đường, và các công trình dân dụng.
Phân Loại Thép i 400 Theo Vật Liệu Thép
- Thép carbon: Loại phổ biến nhất, như thép SS400, Q235, dùng trong xây dựng thông thường.
- Thép hợp kim: Chứa các nguyên tố hợp kim như Crom, Niken, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Thép không gỉ: Chống gỉ sét, dùng trong môi trường khắc nghiệt như gần biển hoặc nhà máy hóa chất.
Phân Loại Thép Hình i 400 Theo Hình Dạng
Theo hình dạng, thép i400 được chia nhiều loại nhưng thường thấy nhất là 2 loại chính sau:
- Thép Hình i 400 Cánh Vát: Là loại thép i có bề rộng cánh không đều, độ dày giảm dần từ góc ra mép cánh. Đây là dòng thép tối ưu hiệu năng. Việc thi công loại thép này cũng khó hơn thép i cánh đều.
Ví dụ: Hình trái
- Thép Hình i 400 Cánh Song Song: Đây là loại thép hình i phổ biến nhất, có hai cánh song song độ dày đồng nhất từ trong góc ra mép cánh.
Ví dụ: Hình phải

Phân Loại Thép Hình i 400 Theo Lớp Bảo Vệ Bề Mặt
Để tăng tính bảo vệ cho thép i đáp ứng với nhiều môi trường làm việc của thép khác nhau. Nhà sản xuất có thể mạ lớp kẽm hoặc không. Với phương pháp này, thép i400 được chia thành 3 loại như: thép i thường, thép i mạ kẽm và thép i nhúng nóng. Dưới đây là bảng so sánh từng loại thép hình i400:
Tiêu chí | Thép i400 thường | Thép i400 mạ kẽm | Thép i400 nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép I không có lớp phủ bảo vệ, thường là thép đen cán nóng hoặc đúc. | Thép I được phủ lớp kẽm mỏng bằng điện phân hoặc phun sơn kẽm. | Thép I được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc đúc, không xử lý bề mặt. | Mạ kẽm điện phân/phun kẽm ở nhiệt độ thường. | Nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Độ bền cơ học | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề mặt thô, dễ bị oxy hóa, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề. |
Giá thành | Rẻ nhất do không có xử lý bề mặt. | Cao hơn thép thường, thấp hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít cần bảo trì, lớp kẽm tự bảo vệ. |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình i 400
Tùy vào từng loại thép i400 mà chúng có các đặc tính riêng. Nhưng nhìn chung, thép i400 là loại thép cỡ lớn và có các ưu điểm chung như sau:
- Độ bền cao: Thép i400 được thiết kế để chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và lực nén, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Với trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu khác nhưng vẫn đảm bảo độ cứng, thép i400 giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ gia công: Sản phẩm dễ cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với nhiều loại kết cấu khác nhau.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà xưởng, cầu đường đến các công trình dân dụng, thép i400 đều đáp ứng tốt.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình i 400
Thép hình I 400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng kết cấu thép: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, dầm cầu trục.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong xây dựng cầu, trạm dừng chân, trạm thu phí.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị công nghiệp.
Báo Giá Thép Hình i 400, i298, i294 Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i400x150x6.5×9, thép i198 và thép hình i194. Chiều dài thép hình i400 là: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
Thép hình | Quy cách
( mm) |
Trọng lượng
( kg/m) |
Đơn Giá
( vnđ/kg) |
Thép i390 | i390x300x10x16 | 52,50 | 16.000 – 22.000 |
Thép i396 | i396x199x7x11 | 56,60 | 16.000 – 22.000 |
Thép i400 | i400x200x8x13 | 66,00 | 16.000 – 22.000 |
Báo giá thép hình chữ i 400 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Báo giá thép hình i 500
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i 400 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép i400 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com