Mô tả
Mục lục
Thép hình i 100 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép i100 được sản xuất từ trong từ trong và ngoài nước. Nhưng phổ biến hơn là thép i100 An Khánh và thép i100 Á Châu. Bài viết có bao gồm bảng kích thước và báo giá thép hình i 100.
Thép Hình i 100 Là Gì?
Thép hình i100 là cách gọi một loại thép hình chữ i hoa trong tiếng Việt, trong đó “i” chỉ hình dạng tiết diện giống chữ “i hoa” và “100” để chỉ chiều cao của thanh thép là 100 mm. Đây là một loại thép kết cấu được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt và thiết kế tối ưu.
Kích thước tiêu chuẩn của thép i100 thường bao gồm
Kích thước của thép i100 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:
- Chiều cao (H): 100 mm
- Chiều rộng cánh (B): 48mm, 52mm, 55mm.
- Độ dày cánh và bụng: 3.6mm – 55mm.
- Chiều dài: từ 6m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 6.00 – 7.00 kg/m.
- Mác thép i: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn thép i100: JIS G3101( Nhật), ASTM ( Hoa Kỳ), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga).
- Xuất xứ thép i100: Posco, An Khánh, Á Châu và nhập khẩu.
- Giá thành: 15.000 – 20.000đ/kg
Một số quy cách phổ biến
Một số kích thước thép i100 và trọng lượng thép i100 ưa chuộng:
- Trọng lượng thép i100x55x4.5 là 7 kg/m.
- Trọng lượng thép i100x55x3.6 là 6 kg/m.
- Trọng lượng thép i100x48x3.6×4.7 là 6 kg/m.
- Trọng lượng thép i100x52x4.2×5.5 là 7 kg/m.
Cách Đọc Thông Số Quy Cách Thép i 100 Cánh Tiêu Chuẩn.
Quy cách: thép iHxBxt(h)xt(b)xLmm
Trong đó:
- i : ký hiệu hình dạng thép
- H : chiều cao thép i
- B : chiều rộng cánh
- t(h) : bề dày thân H
- t(b) : bề dày cánh B
- L : chiều dài thanh
- mm: đơn vị tính
Một số trường hợp thông số t(h) = t(b) thì có thể ghi 1 thông số.
Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i 100
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i100
Thành Phần Hóa Học Thép Hình i 100
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình i 100
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực tác dụng. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Hình Dạng Thép Hình i 100
Thép hình i100 có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng có 2 loại phổ biến nhất là: hình cánh song song và hình cánh vát.
Thép Hình i 100 Cánh Vát
Là loại thép i có bề rộng cánh không đều, độ dày giảm dần từ góc ra mép cánh. Đây là dòng thép tối ưu hiệu năng. Việc thi công loại thép này cũng khó hơn thép i cánh đều.
Thép Hình i 100 Cánh Song Song
Đây là loại thép hình i phổ biến nhất, có hai cánh song song độ dày đồng nhất từ trong góc ra mép cánh.

Phân Loại Thép Hình i 100
Thép hình i100 được phổ biến 3 loại: thép i100 đúc, thép i100 mạ kẽm và thép i100 nhúng nóng. Dưới là bảng đánh giá chi tiết các loại thép i100
Tiêu chí | Thép i400 đúc | Thép i400 mạ kẽm | Thép i400 nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép I không có lớp phủ bảo vệ, thường là thép đen cán nóng hoặc đúc. | Thép I được phủ lớp kẽm mỏng bằng điện phân hoặc phun sơn kẽm. | Thép I được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc đúc, không xử lý bề mặt. | Mạ kẽm điện phân/phun kẽm ở nhiệt độ thường. | Nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Độ bền cơ học | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề mặt thô, dễ bị oxy hóa, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề. |
Giá thành | Rẻ nhất do không có xử lý bề mặt. | Cao hơn thép thường, thấp hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít cần bảo trì, lớp kẽm tự bảo vệ. |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình i 100
- Độ bền cao: Thép i100 được thiết kế để chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và lực nén, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Với trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu khác nhưng vẫn đảm bảo độ cứng, thép i100 giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ gia công: Sản phẩm dễ cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với nhiều loại kết cấu khác nhau.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà xưởng, cầu đường đến các công trình dân dụng, thép i100 đều đáp ứng tốt.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình i 100
Thép hình I 100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng kết cấu thép: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, dầm cầu trục.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong xây dựng cầu, đường ray hoặc các cấu kiện chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị công nghiệp.

Báo Giá Thép Hình i 100 Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i100. Chiều dài thép hình i100 từ 6m hoặc theo yêu cầu.
Thép hình i | Quy cách | Trọng lượng thép i | Đơn Giá thép hình i |
Thép i100 | i100x55x4.5mm | 7 kg/m | 15.000 – 20.500 |
i100x55x3.6mm | 6 kg/m | 15.000 – 20.500 | |
i100x48x3.6×4.7mm | 6 kg/m | 15.000 – 20.500 | |
i100x52x4.2×5.5mm | 7 kg/m | 15.000 – 20.500 |
Báo giá thép hình chữ i 100 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:
Hotline: 0933 710 789
Một số mục có thể bạn quan tâm:
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i 100 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép i100 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com