Mô tả
Cút lơi hàn 45 độ (chếch) là một loại phụ kiện đường ống được sử dụng để thay đổi hướng dòng chảy của lưu chất trong hệ thống đường ống với một góc 45 độ (hoặc 135 độ). Đây là một trong những phụ kiện phổ biến trong ngành cấp thoát nước, hệ thống hơi, dầu khí và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Mục lục
Cút lơi hàn 45 độ (Chếch) SCH20 SCH40 SCH80
Cút lơi 45 độ có thiết kế dạng chếch, giúp tối ưu hóa hướng dòng chảy và giảm nguy cơ tắc nghẽn so với các loại cút có góc lớn hơn.
Đặc điểm kỹ thuật
- Góc uốn: 45 độ (135 độ)
- Đường kính: DN10 – DN600 (3/8″- 24″)
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160….
- Kết nối: Hàn trực tiếp vào ống
- Vật liệu: Thép đen/ thép mạ kẽm…
- Tiêu chuẩn: ANSI, ASTM, ASME, JIS, DIN….
- Ứng dụng: Thay đổi hướng dòng chảy một cách từ từ, giảm tổn thất áp suất và hạn chế xung lực trong hệ thống

Quy cách kích thước độ dày
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30. |

Giá cút lơi hàn mới nhất
Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp bảng giá để quý khách hàng tham khảo
Lưu ý giá sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như:
- Độ dày SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SHC180
- Nhà sản xuất: Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc/ Nhật Bản…v..v…
- Số lượng đặt hàng lớn sẽ có chiết khấu cao
Vì vậy để được báo giá chính xác, vui lòng liên hệ Hotline:
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Bảng Giá Cút Lơi Hàn SCH20 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH20 | Cái | 2.500đ – 4.500đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH20 | Cái | 3.000đ – 5.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH20 | Cái | 5.000đ – 8.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH20 | Cái | 8.000đ – 10.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH20 | Cái | 9.000đ – 14.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH20 | Cái | 14.000đ – 30.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH20 | Cái | 30.000đ – 38.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH20 | Cái | 35.000đ – 70.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH20 | Cái | 75.000đ – 130.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH20 | Cái | 135.000đ – 230.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH20 | Cái | 225.000đ – 350.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH20 | Cái | 365.000đ – 600.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH20 | Cái | 625.000đ – 1.050.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH20 | Cái | 1.000.000đ – 1.550.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH20 | Cái | 1.550.000đ – 2.225.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH20 | Cái | 2.250.000đ – 4.850.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH20 | Cái | 4.750.000đ – 5.500.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH20 | Cái | 9.000.000đ – 10.500.000đ |
Phân Loại Cút Lơi Hàn 45 Độ
Cút lơi hàn 45 độ được chia thành nhiều loại dựa trên vật liệu và lớp phủ bề mặt:
Cút lơi hàn 45 độ đen
- Chất liệu: Thép cacbon hoặc thép hợp kim
- Màu sắc: Đen nguyên bản, không có lớp phủ mạ kẽm
- Ứng dụng: Thường sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí, hơi, nước, dầu trong môi trường bình thường hoặc áp suất cao

Cút lơi hàn 45 độ mạ kẽm
- Chất liệu: Thép cacbon, sau đó được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân
- Màu sắc: Trắng bạc (do lớp kẽm bảo vệ)
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống cần chống ăn mòn cao như cấp thoát nước, hệ thống dẫn dầu, hóa chất

Ứng Dụng Của Cút Lơi Hàn 45 Độ
- Ngành cấp thoát nước: Dùng trong hệ thống dẫn nước sạch, nước thải
- Ngành dầu khí: Lắp đặt trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí
- Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong hệ thống dẫn hóa chất có tính ăn mòn
- Ngành chế tạo cơ khí: Dùng trong hệ thống dẫn khí nén, hơi nước áp suất cao
- Ngành xây dựng: Dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC), hệ thống HVAC
Thành Phần Hóa Học (Đối Với Thép Cacbon)
Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, thành phần hóa học của cút lơi có thể khác nhau. Dưới đây là thành phần phổ biến của thép cacbon chế tạo cút lơi:
Nguyên tố | Cút lơi thép cacbon (%) | Cút lơi thép cacbon mạ kẽm (%) |
---|---|---|
C (Cacbon) | ≤ 0.30 | ≤ 0.30 |
Si (Silic) | ≤ 0.60 | ≤ 0.60 |
Mn (Mangan) | 0.29 – 1.06 | 0.29 – 1.06 |
P (Photpho) | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
Zn (Kẽm – lớp mạ) | – | 99% (lớp phủ kẽm) |
Cơ Tính (Cơ Lý Tính)
- Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 415 – 585 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 22%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 197 HB
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Cút Lơi Hàn 45 Độ
Cút lơi được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo chất lượng và khả năng chịu áp lực:
- ANSI/ASME B16.9: Tiêu chuẩn cút hàn thép
- ASTM A234 WPB: Tiêu chuẩn phụ kiện hàn thép cacbon
- ASTM A403 WP304/316: Tiêu chuẩn cút lơi inox
- JIS B2311, B2312, B2313: Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện đường ống
- DIN 2605: Tiêu chuẩn Châu Âu về cút hàn
Những lưu ý khi lắp đặt vào hệ thống đường ống
- Kiểm tra chất lượng trước khi lắp đặt: Đảm bảo không có vết nứt, rỗ, hay lớp mạ kẽm bị bong tróc.
- Lựa chọn vật liệu phù hợp: Đối với môi trường ăn mòn cao, nên sử dụng cút lơi mạ kẽm hoặc inox.
- Đảm bảo phương pháp hàn đúng tiêu chuẩn: Sử dụng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với vật liệu cút lơi.
- Kiểm tra áp lực sau khi lắp đặt: Hệ thống cần được kiểm tra rò rỉ bằng phương pháp thử áp lực thủy lực hoặc khí nén.
- Định vị chính xác góc lắp đặt: Để đảm bảo dòng chảy mượt mà và hạn chế tổn thất áp suất trong hệ thống.
Cút lơi 45 độ là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp thay đổi hướng dòng chảy một cách tối ưu. Việc lựa chọn đúng loại cút và đảm bảo lắp đặt đúng kỹ thuật sẽ giúp hệ thống hoạt động hiệu quả và an toàn.
Mua cút lơi hàn ở đâu uy tín chất lượng?
Bạn có thể mua cút lơi uy tín, chất lượng tại Thép Vinh Phú, đơn vị phân phối hàng đầu khu vực Hà Nội và miền Bắc. Thép Vinh Phú cung cấp đa dạng các loại cút lơi, bao gồm cút lơi đen, cút lơi mạ kẽm, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong công trình xây dựng, công nghiệp.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam