Thép Hình U120 – Sắt Hình Chữ U120

Thép hình U120 còn gọi là sắt hình U120, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U” và chiều cao bụng bằng 120mm. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ các loại thép hình U giá cạnh tranh nhất thị trường.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách
    • Thép hình U120x46x4x6m.
    • Thép hình U120x50x4.8x6m.
    • Thép hình U120x52x4.8×7.8x6m.
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
  • Trọng lượng: từ 41kg/6m.
  • Đơn giá: 15.000 – 20.000đ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hình U120 còn gọi là sắt hình U120, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép u120 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Đưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U120.

Thép Hình U120 Là Gì

Thép hình U120 còn gọi là thép U120 hay sắt hình U120. Thép hình U120 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U120 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U120

Thông số cơ bản chung của Thép U bao gồm:

  • Một số quy cách được ưa chuộng như
    • Thép hình U120x46x4x6m.
    • Thép hình U120x48x3.5x6m.
    • Thép hình U120x 51×5.2x6m.
    • Thép hình U120x52x4.8×7.8mm 
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
  • Trọng lượng: từ 41kg/6m.
  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.

Thương Hiệu Thép Hình U120 Nào Tốt

Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U120 từ nội địanhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:

  • Thép hình U120 An Khánh.
  • Thép hình U120 Á Châu.
  • Thép hình U120 Posco.
  • Thép hình U120 Đại Việt.
  • Thép hình U120 Hàn Quốc.
  • Thép hình U120 Trung Quốc.

Cấu Tạo Thép Hình U120

Thép hình U120 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Hình ảnh minh họa thép hình U

Cấu tạo thép hình U
Cấu tạo thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U120

Quy cách: U x H x B x d x t x L

Trong đó:

  • U : thép hình U
  • H : chiều dài bụng
  • B : chiều dài 2 cánh
  • d : chiều dày bụng
  • t : chiều dày 2 cánh
  • L: chiều dài cây

ví dụ:

Thép hình U120x52x4.8×7.8x6m

trong đó : H=120mm, B=52mm, d=4.8, t=7.8mm, L=6m

Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U120

Thép U120 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…

Thành Phần Hóa Học Thép Hình U120

Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400       0.050 0.050

Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình U120

Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

Tiêu Chuẩn Thép SS400 Là Gì

Mác thép SS400 là một tiêu chuẩn thép kết cấu cacbon do Nhật Bản ban hành, thuộc bộ tiêu chuẩn JIS G3101(Japanese Industrial Standards). Đây là loại thép phổ biến, tương tự ASTM A36 của Mỹ, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.

Đặc Điểm Của Thép SS400:

Ưu điểm của thép mác SS400:

  • Dễ gia công (cắt, hàn, uốn).
  • Giá thành thấp, phù hợp với nhiều loại dự án.
  • Độ bền vừa phải, đáp ứng tốt các yêu cầu kết cấu thông thường.

Ứng dụng thép mác SS400:

  • Thép SS400 được dùng trong sản xuất thép hình (U, I, H), thép tấm, thanh, ống thép.
  • Phù hợp với các công trình không yêu cầu chịu nhiệt độ cao hoặc áp suất lớn.

So sánh mác thép SS400 và A36:

  • Thành phần hóa học: 
    • SS400 không quy định chặt chẽ cacbon và mangan như A36, nên có thể linh hoạt hơn trong sản xuất.
  • Tính chất cơ học:
    • A36 có độ bền kéo tối đa cao hơn một chút (550 MPa so với 510 MPa của SS400).
    • Giới hạn chảy của A36 (250 MPa) cao hơn SS400 (245 MPa).
    • Tiêu chuẩn: SS400 theo JIS (Nhật Bản), A36 theo ASTM (Mỹ), nhưng cả hai đều được chấp nhận rộng rãi trên thị trường quốc tế.

Ưu điểm của thép hình U120

Dưới đây là một số ưu điểm chính giúp sắt U120:

  • Độ cứng cao và bền bỉ: đây là đặc điểm chung của các loại vật liệu thép. Đối với để bảo dưỡng tốt hơn cho sắt U120, có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm cho bề mặt.
  • Dung sai nhỏ: Độ sai lệch nhỏ, đây là yếu tố quan trọng giúp kết cấu công trình đảm bảo kỹ thuật và tăng tính đồng nhất cho khả năng làm việc của thép. Giúp việc thiết kế có độ chính xác cao, giảm thiểu hệ số an toàn và chi phí công trình giảm.
  • Dễ gia công: Thép U phổ biến hiện nay đều có khả năng cắt, nối, chế tác dễ dàng Bên cạnh đó, thép u còn có thể liên kết tốt với nhiều vật liệu khác qua Bu-lông, vít hay đinh tán.
  • Tính đa dụng: Hình dạng đặc thù của thép U làm cho thép có nhiều ứng dụng độc đáo mà các sản phẩm thép khác không có.
  • Giá thành tốt: Hiện nay thép được xem là vật liệu tối ưu không chỉ tính năng tốt mà còn giá thành rất tốt so với nhiều vật liệu thay thế khác. Giá thép nói chung đang dao động từ 15.000 đến 20.000đ/kg

Phân Loại Thép Hình U120

Thép hình U120 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽmthép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích & so sánh các loại thép U

Loại thép U120 Thép U đen Thép U mạ kẽm Thép U nhúng nóng
Giới thiệu thép U120 Loại thép U nguyên bản. Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. Là loại thép U đen được mạ kẽm dày.
Phương pháp sản xuất Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C.
Lớp phủ kẽm Không có lớp phủ. Mỏng (10-50 μm). Dày (50-150 μm).
Khả năng chống ăn mòn Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển).
Khả năng chịu lực Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. Giống nhau Gần giống nhau
Hình thức Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm.
Giá thành Rẻ nhất. Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. Cao nhất do lớp kẽm dày.
Bảo trì Cần sơn chống gỉ định kỳ. Ít cần bảo trì hơn thép thường. Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày.

Ứng dụng sắt U120 trong đời sống

Với những ưu điểm nổi bật của thép U120, nên nó được ứng ứng dụng rất nhiều lĩnh vực trong đời sống như:

1. Ngành xây dựng

  • Khung nhà xưởng: Thép U được dùng làm cột, dầm hoặc khung đỡ trong các nhà kho, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ lắp ráp.
  • Kết cấu mái: Hỗ trợ hệ thống mái, đặc biệt trong các công trình lớn như sân vận động, nhà ga.
  • Cầu đường: Làm thanh đỡ, lan can hoặc cấu kiện phụ trong xây dựng cầu, đường hầm.
  • Thanh ray: cho cửa cuốn, cửa lùa.

2. Cơ khí và chế tạo máy móc

  • Khung máy móc: Thép U120 được sử dụng để chế tạo khung cho các thiết bị công nghiệp, máy móc hạng nhẹ nhờ độ bền và khả năng gia công linh hoạt.
  • Băng chuyền, giá đỡ: Làm khung cho hệ thống vận chuyển hoặc giá đỡ trong nhà máy sản xuất.
  • Sản xuất Ô tô, tàu thuyền: Thép U120 được dùng trong khung sườn ô tô, tải, tàu thuyền, đặc biệt là các tàu nhỏ hoặc cấu kiện phụ.

3. Nội thất và trang trí

  • Giá, kệ: Thép U được gia công thành khung giá, kệ chứa hàng trong siêu thị, kho lưu trữ.
  •  Dùng trong các thiết kế hiện đại như cầu thang, lan can, hoặc làm khung trang trí.

4. Ứng dụng khác

  • Hệ thống ống dẫn: Làm giá đỡ cho đường ống trong các nhà máy điện, hóa chất.
  • Nông nghiệp: làm khung cho hệ thống tưới tiêu, hàng rào..
Ứng dụng thép hình U120. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép U chất lượng
Ứng dụng thép hình U120. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép U chất lượng

Báo Giá Thép Hình U120

Giá sắt hình U120 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U120 mới nhất

Loại Thép Quy Cách Thép Hình U120 Trọng lượng

( kg/cây)

Đơn giá

( vnđ/kg)

Thép U120

U120x46x4x6m 41.00 15.000 – 20.000
U120x48x3.5x6m 42.00 15.000 – 20.000
U120x52x5x6m 51.00 15.000 – 20.000
U120x50x4.8x6m 53.00 15.000 – 20.000
U120x51x5.2x6m 55.00 15.000 – 20.000
U120x52x4.8×7.8x6m 10.2 15.000 – 20.000
U120x55x6.3×8.5x6m 12.5 15.000 – 20.000

Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo

Hotline : 0933 710 789

Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:

  • Giá thép hình U110.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U120 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép U120 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:

  • Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành cạnh tranh.

 Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.