Rắc Co Mạ Kẽm

Thép Vinh Phú chuyên phân phối các loại phụ kiện, trong đó Rắc co mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc môi trường hóa chất nhẹ.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Chất liệu: Thép hoặc gang mạ kẽm nhúng nóng
  • Kích thước: Từ DN15 (1/2″) đến DN100 (4″)
  • Kết nối: Ren trong hoặc ren ngoài theo tiêu chuẩn BS, ASTM, JIS
  • Áp suất làm việc: 10 – 16 bar
  • Ứng dụng: Hệ thống nước, hơi, khí, dầu, hóa chất
Danh mục:

Mô tả

Rắc co mạ kẽm là phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối hai đoạn ống với nhau một cách linh hoạt, giúp dễ dàng tháo lắp mà không cần hàn cắt ống. Sản phẩm này thường được dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, khí nén, dầu khí và các hệ thống dẫn chất lỏng khác.

Rắc co mạ kẽm
Rắc co mạ kẽm

Rắc Co Mạ Kẽm

Thép Vinh Phú chuyên phân phối các loại phụ kiện, trong đó Rắc co mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc môi trường hóa chất nhẹ.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Chất liệu: Thép hoặc gang mạ kẽm nhúng nóng
  • Kích thước: Từ DN15 (1/2″) đến DN100 (4″)
  • Kết nối: Ren trong hoặc ren ngoài theo tiêu chuẩn BS, ASTM, JIS
  • Áp suất làm việc: 10 – 16 bar
  • Ứng dụng: Hệ thống nước, hơi, khí, dầu, hóa chất

Giá rắc co mạ kẽm

  • Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
  • Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
  • Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Kích cỡ

Tên hàng

Co-Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
 (Socket)
Bầu giảm (Côn thu)
 (Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê giảm(Tê thu)
(Reducing Tee)
Co lơi (Chếch)
(45 Elbow)
DN15 (1/2″) 4,600 3,800 6,100 5,400
DN20 (3/4″) 6,900 5,000 6,600 8,500 10,700 8,000
DN25 (1″) 10,400 8,300 8,800 13,600 16,500 12,000
DN32 (1-1/4″) 15,700 11,800 13,000 20,500 24,800 19,400
DN40 (1-1/2″) 21,000 14,400 15,500 26,200 31,500 23,800
DN50 (2″) 31,500 22,400 23,500 39,500 44,600 35,800
DN65 (2-1/2″) 57,900 41,400 60,000 88,300 79,800 68,800
DN80 (3″) 88,300 60,600 67,500 115,800 116,600 86,800
DN100 (4″) 160,000 99,400 110,500 209,800 209100 171,000
Kích cỡ

Tên hàng

Kép (2 đầu ren)
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Nắp bịt
(Round caps)
Cà rá (Lơ thu)
(Bushing)
DN15 (1/2″) 3,700 14,100 3,500 4,200 5,200
DN20 (3/4″) 5,000 17,100 4,200 5,100 5,300
DN25 (1″) 7,000 21,100 5,600 7,200 8,800
DN32 (1-1/4″) 10,200 29,800 8,600 10,400 13,800
DN40 (1-1/2″) 14,100 39,700 9,900 13,800 15,900
DN50 (2″) 19,400 56,800 14,400 19,200 28,200
DN65 (2-1/2″) 47,100 134,100 47,500 71,100 49,400
DN80 (3″) 62,200 189,400 65,100 96,300 67,900
DN100 (4″) 105,300 321,000 106,800 161,100 119,100

Rắc Co Mạ Kẽm – Thông Tin Chi Tiết

Ưu Điểm Của Rắc Co Mạ Kẽm

  • Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp rắc co có khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ.
  • Dễ dàng lắp đặt & tháo rời: Thiết kế ren tiện lợi giúp việc lắp đặt và bảo trì nhanh chóng, không cần hàn.
  • Tăng độ bền cho hệ thống đường ống: Rắc co mạ kẽm giúp giảm áp lực tác động lên mối nối, hạn chế rò rỉ.
  • Ứng dụng linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau như cấp nước, dẫn khí, dầu, hóa chất…
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý, tuổi thọ cao giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Ứng Dụng Của Rắc Co Mạ Kẽm

  • Hệ thống cấp thoát nước: Dùng cho đường ống nước sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Lắp đặt trong các hệ thống dẫn nước chữa cháy.
  • Hệ thống khí nén, dầu khí: Dùng để kết nối các đoạn ống trong hệ thống khí nén, dẫn dầu, hóa chất nhẹ.
  • Hệ thống HVAC (sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí): Được sử dụng trong hệ thống ống dẫn điều hòa.

Thành Phần Hóa Học

Rắc co mạ kẽm thường được làm từ gang dẻo hoặc thép carbon, sau đó mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là bảng thành phần hóa học điển hình của vật liệu chế tạo rắc co:

Nguyên tố Gang dẻo (%) Thép carbon (%)
Carbon (C) 3.2 – 3.8 0.15 – 0.30
Silic (Si) 2.2 – 2.8 0.10 – 0.50
Mangan (Mn) 0.1 – 0.5 0.30 – 0.90
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02 ≤ 0.05
Photpho (P) ≤ 0.08 ≤ 0.04
Kẽm (Zn) Lớp mạ ngoài

Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng khả năng chống gỉ, bảo vệ rắc co khỏi tác động của môi trường.

Cơ Tính (tính chất cơ học)

Cơ tính của rắc co mạ kẽm phụ thuộc vào vật liệu chế tạo. Dưới đây là một số thông số cơ tính tiêu biểu:

Tính chất Gang dẻo Thép carbon
Giới hạn chảy (Yield Strength) 250 – 300 MPa 200 – 400 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 400 – 600 MPa 400 – 600 MPa
Độ giãn dài (%) 10 – 18% 15 – 25%
Độ cứng (HB) 130 – 180 HB 120 – 180 HB

Gang dẻo có độ bền cao, chịu lực tốt và có khả năng giảm chấn, trong khi thép carbon có tính đàn hồi tốt hơn và dễ gia công.

Tiêu Chuẩn Chất Lượng

Rắc co mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng:

  • Tiêu chuẩn ASTM A197/A153: Tiêu chuẩn gang và lớp mạ kẽm nhúng nóng.
  • Tiêu chuẩn BS 21 / BS EN 10242: Tiêu chuẩn ren và vật liệu của phụ kiện ren.
  • Tiêu chuẩn JIS B2301: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về phụ kiện ren.
  • Tiêu chuẩn DIN 2950: Tiêu chuẩn của Đức về kích thước và kết nối ren.

Quy Trình Sản Xuất Rắc Co Mạ Kẽm

Rắc co kẽm được sản xuất theo quy trình khép kín, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng:

Bước 1: Lựa Chọn Nguyên Liệu

  • Sử dụng gang dẻo hoặc thép carbon có thành phần hóa học phù hợp để đảm bảo độ bền và khả năng gia công.

Bước 2: Đúc hoặc Gia Công Cơ Khí

  • Gang hoặc thép được đúc khuôn hoặc gia công cơ khí để tạo hình rắc co.
  • Kiểm tra kích thước, độ chính xác của sản phẩm sau khi gia công.

Bước 3: Tạo Ren

  • Tiến hành tiện ren trên máy CNC để đảm bảo độ chính xác cao.
  • Kiểm tra chất lượng ren để tránh lỗi lắp ráp.

Bước 4: Xử Lý Bề Mặt

  • Làm sạch bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun cát hoặc hóa chất để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ.

Bước 5: Mạ Kẽm Nhúng Nóng

  • Nhúng sản phẩm vào bể kẽm nóng chảy (450 – 460°C) để tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn.
  • Kiểm tra độ dày lớp kẽm đảm bảo đạt tiêu chuẩn.

Bước 6: Kiểm Tra Chất Lượng

  • Kiểm tra cơ tính, thành phần hóa học, độ bám dính lớp mạ.
  • Kiểm tra ren, khả năng chịu áp lực và độ kín khít.

Bước 7: Đóng Gói Và Xuất Xưởng

  • Sản phẩm được đóng gói theo từng kích thước, bảo quản chống gỉ sét trước khi xuất kho.

Lưu Ý Khi Lắp Đặt Vào Hệ Thống Đường Ống

  • Vệ sinh đầu ren trước khi lắp: Đảm bảo không có bụi bẩn, dầu mỡ để tránh rò rỉ.
  • Sử dụng băng keo hoặc keo làm kín ren: Giúp tăng độ kín khít, ngăn chặn rò rỉ.
  • Xiết vừa đủ lực: Không nên siết quá chặt để tránh hư ren hoặc làm biến dạng rắc co.
  • Lắp đặt đúng chiều: Đảm bảo hai đầu rắc co được kết nối chính xác với đường ống.
  • Kiểm tra rò rỉ: Sau khi lắp đặt, nên kiểm tra kỹ bằng nước hoặc khí nén để đảm bảo không có rò rỉ trước khi đưa vào sử dụng.

Mua rắc co và các phụ kiện đường ống ở đâu?

  • Thép Vinh Phú chuyên cung cấp rắc co mạ kẽm với chất lượng cao, đảm bảo độ bền và phù hợp với nhiều hệ thống đường ống.
  • Ngoài rắc co mạ kẽm, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều loại phụ kiện đường ống khác như tê ren, măng sông, lơ thu ren, cút lơi hàn,…
  • Tất cả sản phẩm đều đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp cho nhiều công trình.
  • Thép Vinh Phú không chỉ là đơn vị phân phối mà còn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và giá cả cạnh tranh.
  • Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và cung cấp giải pháp phù hợp nhất cho hệ thống đường ống của bạn

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam