Mô tả
Nắp bịt ren inox là một trong những phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống, giúp bịt kín đầu ống, bảo vệ hệ thống khỏi bụi bẩn, nước và các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài. Với nhiều ưu điểm vượt trội, nắp bịt ren inox ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Mục lục
Nắp bịt ren inox là gì?
Nắp bịt ren inox là một loại phụ kiện có ren trong dùng để bịt kín đầu ống ren ngoài trong hệ thống đường ống inox Sản phẩm này thường được sản xuất từ inox 201, inox 304 hoặc inox 316, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
Thông tin kỹ thuật
- Chất liệu: Inox 201, 304, 316
- Kích thước: DN8 – DN100 (Tùy theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: ASTM, ANSI, JIS, DIN, BS
- Kiểu kết nối: Ren trong (BSP, NPT) Nối ống hoặc phụ kiện có ren ngoài
- Áp suất làm việc: 150LBS, 300LBS, 600LBS
- Bề mặt hoàn thiện: Đánh bóng hoặc phủ dầu chống gỉ
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Nhà phân phối: Thép Vinh Phú

Giá nắp bịt inox 304
- Dưới đây là bảng giá nắp bịt ren 304 và một số phụ kiện khác tại Thép Vinh Phú
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo, thị trường sẽ thay đổi giá mỗi ngày
- Để lấy giá mới nhất và chính xác vui lòng liên hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Quy cách | Co 90 độ | Co 45 độ | Co điếu | Tê đều | Tê giảm | Kép đều | Kép giảm | Măng sông | Lơ thu | Nút bịt | Nắp bịt | Côn thu |
DN8 | 13000 | 14000 | 14600 | 11400 | 13800 | 8900 | 9900 | 9000 | 16800 | |||
DN10 | 13500 | 19000 | 17600 | 11500 | 15300 | 9900 | 11000 | 10000 | 17900 | |||
DN15 | 17400 | 20400 | 20700 | 23800 | 33500 | 16400 | 17900 | 20700 | 14000 | 11000 | 11800 | 22000 |
DN20 | 26400 | 28200 | 28300 | 28300 | 42800 | 22000 | 24800 | 25200 | 18000 | 12600 | 17000 | 31000 |
DN25 | 38500 | 44000 | 41700 | 45800 | 61900 | 31100 | 38300 | 34500 | 26000 | 21600 | 22400 | 44600 |
DN32 | 62700 | 73000 | 48300 | 75900 | 78000 | 42800 | 53500 | 48300 | 31500 | 26800 | 33600 | 55800 |
DN40 | 73700 | 94000 | 55200 | 92300 | 111500 | 63800 | 64700 | 55200 | 45000 | 38500 | 43300 | 77000 |
DN50 | 129800 | 137000 | 85200 | 166800 | 156000 | 89700 | 85000 | 85200 | 72000 | 50400 | 61200 | 173000 |
DN65 | 212600 | 120000 | 324300 | 150000 | 120000 | 149800 | 81300 | 126000 | ||||
DN80 | 347000 | 170000 | 470000 | 210000 | 170000 | 223700 | 110000 | 177600 | ||||
DN100 | 512300 | 514100 | 250000 | 639500 | 362000 | 250000 | 300000 | 230000 | 336000 |
Ưu điểm của nắp bịt ren inox
- Chống ăn mòn tốt: Nhờ vào chất liệu inox cao cấp, nắp bịt ren có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như hóa chất, độ ẩm cao.
- Độ bền cao: Inox có độ cứng và độ bền cơ học cao, giúp sản phẩm không bị biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Dễ lắp đặt: Thiết kế ren giúp việc lắp đặt và tháo gỡ trở nên đơn giản, không cần đến các thiết bị chuyên dụng.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt inox sáng bóng, mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp cho hệ thống đường ống.
- Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều loại đường ống có kích cỡ khác nhau.
Ứng dụng của nắp bịt ren inox
Nắp bịt ren inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Hệ thống cấp thoát nước: Đảm bảo đường ống không bị rò rỉ và ngăn chặn bụi bẩn.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo vệ sinh an toàn, chống nhiễm khuẩn.
- Ngành dầu khí, hóa chất: Chịu được môi trường khắc nghiệt với áp suất và nhiệt độ cao.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Được lắp đặt trong các hệ thống PCCC để đảm bảo an toàn.
Các loại nắp bịt ren inox phổ biến
- Nắp bịt ren 201: Giá thành rẻ, phù hợp cho môi trường không quá khắc nghiệt.
- Nắp bịt ren 304: Chống ăn mòn tốt, sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.
- Nắp bịt ren 316: Khả năng chịu ăn mòn cao nhất, phù hợp với môi trường hóa chất và biển.
Thành phần hóa học và cơ tính của inox
Dưới đây là các thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất của sản phẩm này
Bảng thành phần hóa học
Thành phần (%) | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Cacbon (C) | ≤0.15 | ≤0.08 | ≤0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5-7.5 | 2.0 | 2.0 |
Silic (Si) | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤1.00 |
Photpho (P) | ≤0.06 | ≤0.045 | ≤0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤0.03 | ≤0.03 | ≤0.03 |
Crom (Cr) | 16-18 | 18-20 | 16-18 |
Niken (Ni) | 3.5-5.5 | 8-10.5 | 10-14 |
Molypden (Mo) | – | – | 2-3 |
Ý nghĩa của bảng thành phần hóa học
- Cacbon (C): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của inox. Hàm lượng cacbon thấp giúp inox dễ gia công hơn và hạn chế gỉ sét.
- Mangan (Mn): Giúp tăng độ bền kéo và độ dẻo của inox, đặc biệt quan trọng trong inox 201.
- Silic (Si): Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
- Photpho (P) & Lưu huỳnh (S): Ảnh hưởng đến khả năng gia công và độ bền của inox. Hàm lượng thấp giúp cải thiện tính dẻo và độ bền mỏi.
- Crom (Cr): Thành phần quan trọng tạo lớp màng oxit bảo vệ chống ăn mòn cho inox. Hàm lượng càng cao, khả năng chống gỉ càng tốt.
- Niken (Ni): Tăng cường độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong inox 304 và 316.
- Molypden (Mo): Giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển.
Cơ tính của inox (đặc tính cơ học)
- Độ bền kéo (MPa): Inox 201 (~515), Inox 304 (~520), Inox 316 (~515)
- Độ giãn dài (%): Inox 201 (~40), Inox 304 (~45), Inox 316 (~50)
- Độ cứng (HB): Inox 201 (~210), Inox 304 (~187), Inox 316 (~170)
Tiêu chuẩn sản xuất nắp bịt ren inox
- ASTM A182: Tiêu chuẩn quốc tế cho các phụ kiện đường ống bằng thép không gỉ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp lực.
- JIS B2316: Tiêu chuẩn Nhật Bản về phụ kiện ren inox, đảm bảo độ chính xác và độ bền cao.
- DIN 2986: Tiêu chuẩn châu Âu về nắp bịt ren, đảm bảo khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
- BS 1740: Quy định về phụ kiện ren theo tiêu chuẩn Anh, phổ biến tại các thị trường châu Âu.
- ANSI/ASME B16.11: Tiêu chuẩn Mỹ về các phụ kiện ren áp suất cao, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng.
Lưu ý khi sử dụng trong hệ thống đường ống
- Chọn loại inox phù hợp với môi trường sử dụng để đảm bảo tuổi thọ sản phẩm.
- Kiểm tra ren trước khi lắp đặt để tránh rò rỉ hoặc hư hỏng.
- Sử dụng keo hoặc băng tan để đảm bảo độ kín khít khi lắp đặt.
- Không dùng lực quá mạnh khi siết ren để tránh làm hỏng ren hoặc biến dạng sản phẩm.
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh môi trường ẩm ướt để giữ bề mặt inox sáng bóng.
Mua nắp bịt ren inox ở đâu uy tín?
- Khi chọn mua nắp bịt inox cũng như các loại ống hay phụ kiện đường ống khác, bạn nên tìm đến các đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Hãy kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật, xuất xứ cũng như chính sách bảo hành để có lựa chọn tốt nhất.
Thép Vinh Phú cung cấp phụ kiện hàng đầu
- Cung cấp phụ kiện inox đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.
- Đảm bảo sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Giá thành cạnh tranh, dịch vụ hỗ trợ tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
- Sẵn sàng tư vấn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Nếu bạn đang cần mua nắp bịt ren inox chất lượng cao, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam