Ống INOX Phi 141 (DN125)

Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, đây chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại. Nếu bạn đang cần tìm mua ống inox chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Vinh Phú để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Đường kính ngoài: 141mm (OD141.3mm)
  • Đường kính DN: DN125 (tương đương 5″ inch)
  • Độ dày: Từ 1.5mm – 10mm (tùy theo nhu cầu sử dụng)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Chất liệu: Inox 201, 304, 316
  • Bề mặt hoàn thiện: Bóng, xước hairline hoặc thô
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN, GB
  • Ứng dụng: Công nghiệp, xây dựng, thực phẩm, y tế, cơ khí chế tạo
Danh mục:

Mô tả

Ống INOX Phi 141 (hay còn gọi là DN125) là loại ống inox có đường kính ngoài 141mm (đo thực tế 141.3mm) được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và chịu lực tốt, ống inox này là lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng.

Ống inox phi 141 - DN125 - 5 inch
Ống inox phi 141 – DN125 – 5 inch

Ống INOX Phi 141 (DN125)

Ống INOX Phi 141 (DN125) là một trong những vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, đây chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại. Nếu bạn đang cần tìm mua ống inox chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Vinh Phú để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Đường kính ngoài: 141mm
  • Độ dày: Từ 1.5mm – 10mm (tùy theo nhu cầu sử dụng)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Chất liệu: Inox 201, 304, 316
  • Bề mặt hoàn thiện: Bóng, xước hairline hoặc thô
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN, GB
  • Ứng dụng: Công nghiệp, xây dựng, thực phẩm, y tế, cơ khí chế tạo
Ống inox phi 141 - DN125 - 5 inch
Ống inox phi 141 – DN125 – 5 inch

Bảng giá ống inox phi 141 (DN125) theo chủng loại

Giá ống inox 201 phi 141 (DN125) dùng trong công nghiệp:

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống inox 304 phi 141 (DN125) dùng trong công nghiệp:

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống inox 304 phi 141 (DN125) dùng trong trang trí:

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống inox 316 phi 141 (DN125) dùng trong công nghiệp:

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Phân Loại Ống INOX Phi 141

Dưới đây là những phân loại theo từng chủng loại của dòng ống này trên thị trường

Theo chất liệu

  • Ống inox 201: Giá thành rẻ, phù hợp với các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Ống inox 304: Chống gỉ sét tốt, sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng.
  • Ống inox 316: Chịu ăn mòn hóa học tốt nhất, thích hợp với môi trường biển, hóa chất.

Theo phương pháp sản xuất

  • Ống hàn: Được sản xuất bằng cách hàn từ tấm inox, có độ bền cao, sử dụng nhiều trong hệ thống ống dẫn công nghiệp.
  • Ống đúc: Không có đường hàn, khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao, dùng trong các công trình đặc biệt.

Theo mục đích sử dụng

  • Ống trang trí: Bề mặt sáng bóng, sử dụng trong nội thất, ngoại thất như lan can, cầu thang, hàng rào.
  • Ống công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất, nước thải, chịu áp lực cao.
Ống inox phi 141 - DN125 - 5 inch
Ống inox phi 141 – DN125 – 5 inch (ống bóng gương)

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống INOX Phi 141

  • Chất liệu cao cấp: Thường được sản xuất từ inox 201, 304, 316, mang lại độ bền cao và khả năng chống oxy hóa vượt trội.
  • Độ bền cơ học tốt: Khả năng chịu lực và chịu áp suất lớn, phù hợp với các hệ thống đường ống công nghiệp.
  • Chống ăn mòn: Đặc biệt thích hợp cho môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Bề mặt sáng bóng: Đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ trong các công trình hiện đại.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn theo yêu cầu, phục vụ đa dạng nhu cầu sử dụng.
Ống inox phi 141 - DN125 - 5 inch
Ống inox phi 141 – DN125 – 5 inch (ống đúc liền mạch)

Ứng Dụng Của Ống INOX Phi 141

  • Hệ thống đường ống công nghiệp: Được sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, hóa chất, dầu khí, dược phẩm…
  • Xây dựng và kiến trúc: Làm kết cấu công trình, lan can, cầu thang, hàng rào, cột trụ…
  • Ngành cấp thoát nước: Dùng trong hệ thống ống dẫn nước sạch, nước thải công nghiệp.
  • Chế tạo cơ khí: Gia công sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.

Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Ống INOX Phi 141

Bảng thành phần hóa học và tính chất cơ học của ống inox D141 (DN125) có ý nghĩa quan trọng trong việc đánh giá chất lượng, khả năng ứng dụng và độ bền của sản phẩm.

Thành Phần Hóa Học (%)

Loại Inox C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) Ni (%) Cr (%) Mo (%)
Inox 201 0.15 1.00 5.50-7.50 0.060 0.030 3.50-5.50 16.00-18.00
Inox 304 0.08 1.00 2.00 0.045 0.030 8.00-10.50 18.00-20.00
Inox 316 0.08 1.00 2.00 0.045 0.030 10.00-14.00 16.00-18.00 2.00-3.00

Tính Chất Cơ Học

Loại Inox Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
Inox 201 515 275 40
Inox 304 520 205 40
Inox 316 515 205 40

Việc cung cấp bảng thành phần hóa học và cơ tính giúp người dùng có cơ sở khoa học để lựa chọn sản phẩm inox phù hợp, nâng cao chất lượng công trình và tối ưu chi phí đầu tư.

Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Áp Dụng

  • ASTM A312/A213: Tiêu chuẩn quốc tế về ống inox công nghiệp.
  • JIS G3459/G3463: Tiêu chuẩn Nhật Bản về ống inox chịu áp lực và ống chịu nhiệt.
  • EN 10216-5: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép không gỉ.
  • GB/T 14976: Tiêu chuẩn Trung Quốc về ống thép không gỉ dùng cho chất lỏng.

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Mua Ống INOX Phi 141 Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng?

Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp ống inox, nhưng để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý, bạn nên chọn nhà phân phối uy tín. Khi mua hàng, cần kiểm tra rõ nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn sản xuất và giấy tờ chứng nhận chất lượng.

Thép Vinh Phú là nhà phân phối hàng đầu

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối ống inox phi 141 (DN125) uy tín, chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là cam kết của Thép Vinh Phú:

  • Sản phẩm chất lượng: Cung cấp ống inox đúng tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN…

  • Giá cả cạnh tranh: Báo giá tốt nhất trên thị trường, phù hợp với nhu cầu khách hàng.

  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

  • Chứng nhận đầy đủ: Cam kết sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

  • Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm
  • Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam