Ống INOX Phi 168 (DN150)

Với ưu điểm về độ bền, chống ăn mòn và khả năng chịu áp lực tốt, dòng ống này đang ngày càng được ưa chuộng trong các công trình quy mô vừa và lớn.

Thông tin kỹ thuật cơ bản

  • Đường kính ngoài (OD): 168.3mm (phi168)

  • Đường kính danh định (DN): DN150 (tương đương 6″ inch)

  • Độ dày phổ biến: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu

  • Chất liệu: Inox 201, inox 304, inox 316 tùy theo nhu cầu sử dụng

  • Bề mặt: Bóng, mờ hoặc đánh xước hairline (HL) tùy mục đích ứng dụng

Danh mục:

Mô tả

Ống inox phi 168 (hay còn gọi là DN150 tương đương 6″ inch) là dòng ống có đường kính ngoài 168mm (đo thực tế thường là 168.3mm), được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, hóa chất công nghiệp, phòng cháy chữa cháy, nhà máy thực phẩm, nhà máy hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải…

Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch

Ống INOX Phi 168 (DN150)

Với ưu điểm về độ bền, chống ăn mòn và khả năng chịu áp lực tốt, dòng ống này đang ngày càng được ưa chuộng trong các công trình quy mô vừa và lớn.

Thông tin kỹ thuật cơ bản

  • Đường kính ngoài (OD): 168.3mm (phi168)

  • Đường kính danh định (DN): DN150 (tương đương 6″ inch)

  • Độ dày phổ biến: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu

  • Chất liệu: Inox 201, inox 304, inox 316 tùy theo nhu cầu sử dụng

  • Bề mặt: Bóng, mờ hoặc đánh xước hairline (HL) tùy mục đích ứng dụng

Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch

Bảng quy cách khối lượng

  • Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%
  • Liên hệ với Thép Vinh Phú để cập nhật thông số chuẩn xác
NPS (inch) Đường kính ngoài Đường kính DN Độ dày thành ống Khối lượng
6” 168.3mm DN150 2.11mm 6.1 kg/m
6” 168.3mm DN150 2.77mm 7.7 kg/m
6” 168.3mm DN150 3.73mm 9.87 kg/m
Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch (ống hàn)

Từng loại ống inox phi 168 phổ biến thường dùng

Dưới đây là phần phân loại chi tiết từng loại ống inox phi 168 (DN150) theo mục đích sử dụng và phương pháp sản xuất.:

1. Ống inox phi 168 trang trí

  • Loại ống này được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kiến trúc – nội thất. Đặc điểm nổi bật là bề mặt sáng bóng như gương (BA), hoặc xử lý xước mịn dạng hairline (HL).
  • Ống thường có độ dày từ 0.8mm đến 2mm, chủ yếu phục vụ cho các hạng mục như trụ lan can, tay vịn cầu thang, cổng rào, hoặc các chi tiết trang trí ngoại thất.
  • Do không yêu cầu chịu lực hoặc áp suất cao nên loại này thường là ống hàn mỏng, đẹp, dễ gia công và có giá thành vừa phải. Chất liệu được dùng phổ biến là inox 304, đôi khi là inox 201 với yêu cầu thấp hơn về chống ăn mòn.

2. Ống inox phi 168 công nghiệp

  • Đây là loại ống được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống kỹ thuật chịu áp suất, ăn mòn hoặc nhiệt độ cao. Bề mặt thường được xử lý dạng No.1 (cán thô), không yêu cầu thẩm mỹ nhưng có khả năng chịu lực rất tốt.
  • Ống công nghiệp có độ dày lớn hơn (theo tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, thậm chí SCH160…), phù hợp để lắp đặt trong hệ thống cấp – thoát nước, hệ thống PCCC, dẫn khí, dẫn dầu, hoặc trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đóng tàu.
  • Tùy yêu cầu mà có thể sử dụng inox 304, inox 316 (chống ăn mòn cao) hoặc inox 201 (giá rẻ, chịu lực trung bình).
Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch

3. Ống inox phi 168 hàn

  • Ống hàn được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox lại và hàn dọc thân ống. Sau khi hàn, đường hàn có thể được mài nhẵn hoặc đánh bóng tùy yêu cầu.
  • Ưu điểm lớn nhất của ống hàn là chi phí sản xuất thấp, dễ gia công theo nhiều quy cách khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Loại ống này có thể được dùng làm ống trang trí (khi bề mặt bóng đẹp, độ dày mỏng), hoặc làm ống công nghiệp (khi độ dày lớn, tiêu chuẩn SCH cao). Độ bền phụ thuộc vào chất lượng mối hàn và vật liệu inox.

4. Ống inox phi 168 đúc

  • Ống đúc không có đường hàn, được sản xuất từ phôi đặc, nên có khả năng chịu áp suất cao, chống rò rỉ và bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống dẫn hơi, dẫn khí nén, dầu nóng, hóa chất độc hại hoặc trong các ứng dụng yêu cầu độ an toàn tuyệt đối. Giá thành của ống inox đúc cao hơn so với ống hàn, do công nghệ sản xuất phức tạp hơn, nhưng đổi lại là chất lượng và độ bền vượt trội.
  • Loại inox phổ biến dùng cho ống đúc phi 168 thường là inox 304 hoặc 316/316L.
Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch (ống đúc liền mạch)

Cập nhật giá ống inox phi 168 (DN150) mới nhất

Bạn đang tìm kiếm ống inox phi 168 (DN150) cho công trình hoặc nhà máy sản xuất? Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất – đầy đủ các loại inox 201, 304 công nghiệp, 304 trang trí và inox 316/316L cao cấp.

1. Ống inox 201 phi 168 – Giải pháp tiết kiệm

  • Đường kính: Phi 168 (DN150)

  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH

  • Bề mặt: No.1 (thô cán nóng)

  • Ứng dụng: Thoát nước, dẫn khí, kết cấu công nghiệp

  • Giá tham khảo: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg

2. Ống inox 304 phi 168 – Lựa chọn bền bỉ, chuẩn công nghiệp

  • Đường kính: Phi 168 (DN150)

  • Độ dày: Theo tiêu chuẩn SCH

  • Bề mặt: No.1

  • Ứng dụng: Dẫn nước sạch, hơi nóng, hóa chất nhẹ, PCCC

  • Giá tham khảo: 63.000 – 110.000 VNĐ/kg

3. Ống inox 304 phi 168 – Dòng trang trí cao cấp, đẹp tinh tế

  • Đường kính: Phi 168

  • Độ dày: 0.8 – 2ly

  • Bề mặt: BA (bóng gương)

  • Ứng dụng: Cột trụ inox, lan can, trang trí nội ngoại thất

  • Giá tham khảo: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg

4. Ống inox 316/316L phi 168 – Chịu ăn mòn tuyệt vời

  • Đường kính: Phi 168 (DN150)

  • Độ dày: SCH5 – SCH160

  • Bề mặt: No.1

  • Ứng dụng: Dẫn hóa chất, nước biển, công nghiệp thực phẩm – dược phẩm

  • Giá tham khảo: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg

Lưu ý:

  • Giá trên mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo số lượng đặt hàng, tiêu chuẩn độ dày và biến động nguyên vật liệu.

  • Hỗ trợ cắt quy cách, gia công đầu ống, mặt bích, phụ kiện đi kèm theo yêu cầu.

Liên hệ ngay với Thép Vinh Phú để được tư vấn kỹ thuật & nhận báo giá chi tiết, ưu đãi theo số lượng lớn!

Cách tính quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ưu điểm nổi bật của ống inox phi 168

  • Chống gỉ sét tuyệt vời: Đặc biệt với inox 304 hoặc 316, khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, axit nhẹ, hóa chất loãng là rất tốt.

  • Độ bền cao, chịu lực tốt: Dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong hệ thống chịu áp lực.

  • Tuổi thọ lâu dài: Sản phẩm inox chất lượng có thể sử dụng lên đến vài chục năm mà không cần thay thế.

  • An toàn vệ sinh: Phù hợp cho ngành thực phẩm, nước sạch, dược phẩm.

  • Dễ dàng gia công, lắp đặt: Có thể hàn, uốn cong, kết nối bằng mặt bích, côn thu hoặc phụ kiện ren tùy yêu cầu kỹ thuật.

Ứng dụng chi tiết của ống inox phi 168 (DN150)

1. Ngành cấp thoát nước

  • Dùng làm đường ống dẫn nước sạch trong hệ thống cấp nước đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư, nhà máy xử lý nước. Với chất liệu inox 304 hoặc 316, ống không bị rỉ sét, đảm bảo an toàn vệ sinh nguồn nước.

  • Đường ống thoát nước thải từ nhà máy, khu chế xuất, bệnh viện – nơi yêu cầu độ bền, không bị ăn mòn bởi hóa chất, nước thải có tính axit nhẹ.

2. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Dùng cho đường ống chính DN150 dẫn nước từ bồn chứa lên hệ thống vòi phun hoặc tủ chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, nhà xưởng.

  • Kết hợp với các phụ kiện: mặt bích inox, co, tê, van khóa – đảm bảo chịu áp lực cao, không rò rỉ trong điều kiện khẩn cấp.

3. Ngành thực phẩm – đồ uống – dược phẩm

  • Ứng dụng trong đường ống dẫn sữa, nước giải khát, rượu bia, hóa chất dược phẩm, cần vệ sinh tuyệt đối.

  • Chất liệu inox 304/316 không thôi nhiễm, không độc hại – phù hợp tiêu chuẩn FDA, HACCP.

4. Ngành công nghiệp hóa chất – dầu khí

  • Sử dụng làm đường ống dẫn dung dịch, dẫn hóa chất, dẫn hơi nóng áp suất thấp.

  • Ống inox DN150 SCH40 trở lên phù hợp cho môi trường ăn mòn nặng, tiếp xúc axit hoặc muối công nghiệp.

5. Nhà máy nhiệt điện – xi măng – luyện kim

  • Dẫn khí nóng, khói thải công nghiệp, dẫn hơi nóng trong dây chuyền sản xuất, xử lý khí.

  • Sử dụng các loại ống inox dày, chịu nhiệt tốt, không cong vênh ở nhiệt độ cao.

6. Ngành xây dựng dân dụng và nhà thép tiền chế

  • Dùng làm ống luồn dây cáp, ống thông gió, ống khung trong kết cấu phụ trợ.

  • Có thể kết hợp hàn vào kết cấu khung thép, làm tay vịn cầu thang, lan can inox cho công trình nhà phố, chung cư, trung tâm thương mại.

7. Các công trình hạ tầng – kỹ thuật đô thị

  • Dùng làm đường ống kỹ thuật ngầm hoặc nổi, bảo vệ dây cáp, dây điện cao thế, hệ thống dẫn nước tưới cây tự động.Độ bền và tuổi thọ vượt trội hơn so với ống nhựa hay ống sắt thông thường.

Nếu bạn cần, mình có thể làm thêm bảng ứng dụng – loại inox – độ dày phù hợp, hoặc thêm hình ảnh minh họa từng ứng dụng cho rõ ràng.

Ống inox phi 168 -DN150 - 6 inch
Ống inox phi 168 -DN150 – 6 inch

Lưu ý khi lựa chọn ống inox DN150

  • Chọn đúng mác inox theo môi trường sử dụng (201, 304, 316)

  • Xác định đúng độ dày (SCH) theo tiêu chuẩn áp lực và dòng chảy

  • Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng vật tư và nguồn gốc rõ ràng

Thép Vinh Phú tự hào là nhà phân phối ống inox phi 168 (DN150) chất lượng cao, đầy đủ chủng loại từ inox 201 đến inox 316, hàng luôn có sẵn với giá cạnh tranh. Nhận cắt quy cách, gia công mặt bích, phụ kiện đi kèm theo yêu cầu.

Liên hệ ngay để được báo giá và tư vấn kỹ thuật!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

  • Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm
  • Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam