Mô tả
Ống INOX phi 219 là dòng ống thép không gỉ cỡ lớn có đường kính ngoài 219.1mm (đường kính trong là DN200 tương đương 8″ inch trong hệ NPS). Phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hệ thống kỹ thuật quy mô lớn, việc lựa chọn loại ống dẫn phù hợp là yếu tố sống còn. Trong số các loại vật liệu được ưa chuộng hiện nay, ống inox phi 219 (DN200) nổi bật nhờ độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao, và tính ứng dụng linh hoạt.

Mục lục
Ống Inox Phi 219 (DN200)
Hãy cùng khám phá chi tiết về loại ống inox này: từ thông số kỹ thuật, ưu điểm nổi bật, phân loại đến bảng giá mới nhất – để giúp bạn có cái nhìn đầy đủ trước khi lựa chọn.
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
-
Đường kính ngoài: 219.1mm (tương đương với DN200 – danh định đường kính trong hệ thống ống)
-
Độ dày: đa dạng từ 1mm đến 12mm (tuỳ theo ứng dụng và tiêu chuẩn SCH)
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu
-
Chất liệu: Inox 201, 304, 304L, 316, 316L
-
Tiêu chuẩn: ASTM A312/A778, JIS G3459, DIN EN, BS
-
Bề mặt: No.1 (cán thô), 2B (mờ mịn), BA (bóng gương), HL (xước mịn)

Bảng kích thước trọng lượng ống inox phi 219
- Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp bảng kích thước và trọng lượng của sản phẩm này
- Lưu ý thông số thực tế có thể sẽ không giống như bảng.
- Nên vui lòng liên hệ Hotine để cập nhật thông số chuẩn xác:
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
NPS (inch) | Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
8” | 219.1mm | DN200 | 2.76mm | SCH5 | 89.21 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 3.76mm | SCH10 | 120.97 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 7.03mm | SCH30 | 222.74 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 8.17mm | SCH40 | 257.47 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 10.31mm | SCH60 | 321.61 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 12.7mm | SCH80 | 391.63 kg |
Giá Ống Inox Phi 219 Mới Nhất
Giá ống inox phi 219 thay đổi theo mác thép, độ dày và bề mặt hoàn thiện. Dưới đây là mức giá tham khảo (đã bao gồm VAT, chưa có phí vận chuyển):
-
Inox 201 (ống hàn): khoảng 43.000 – 73.000 VNĐ/kg
-
Inox 304 (ống hàn công nghiệp): khoảng 63.000 – 110.000 VNĐ/kg
-
Inox 304 (ống đúc): khoảng 110.000 – 150.000 VNĐ/kg
-
Inox 316/316L (ống công nghiệp): khoảng 90.000 – 130.000 VNĐ/kg
-
Inox 316 (ống đúc): có thể lên đến 180.000 – 210.000 VNĐ/kg
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Thị trường inox thường biến động theo giá niken thế giới, nguồn cung phôi và chi phí vận chuyển.

Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Chủng Loại Ống Inox Phi 219 (DN200)
a) Theo mục đích sử dụng
-
Ống inox trang trí: Mỏng, bề mặt đẹp (BA hoặc HL), thường dùng làm trụ cổng, lan can, tay vịn, chi tiết kiến trúc. Độ dày từ 1mm đến 2mm.
-
Ống inox công nghiệp: Dày, bề mặt No.1 hoặc 2B, phục vụ các hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất, thực phẩm. Độ dày theo tiêu chuẩn SCH5 đến SCH160.
b) Theo phương pháp sản xuất
-
Ống hàn (Welded pipe): Có đường hàn dọc, giá thành rẻ, sản xuất nhanh, phổ biến trong xây dựng và dân dụng.
-
Ống đúc (Seamless pipe): Không có đường hàn, chịu áp lực – nhiệt độ cao, dùng trong ngành dầu khí, lò hơi, hóa chất độc hại.
Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Các Mác Thép Phổ Biến
Inox 304 / 304L là dòng phổ biến nhất trong công nghiệp và dân dụng. Inox 316 / 316L có khả năng chống ăn mòn cao hơn, thích hợp cho môi trường hóa chất hoặc gần biển.
1.Thành phần các nguyên tố hóa học
Dưới đây là tóm tắt thành phần hóa học:
-
Inox 304: Cr 18–20%, Ni 8–10.5%, Mn ≤ 2%, C ≤ 0.08%
-
Inox 316: Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3%, C ≤ 0.08%
-
Inox 201: Cr 16–18%, Ni 3.5–5.5%, Mn 5.5–7.5%, C ≤ 0.15%
2.Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 515 – 750 MPa
-
Độ giãn dài: 40 – 50%
-
Độ cứng Brinell: 170 – 210 HBW
Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Inox Phi 219
Ống inox phi 219 được xem là kích thước trung bình lớn, được dùng nhiều trong:
-
Hệ thống cấp – thoát nước quy mô lớn (đặc biệt ở chung cư, nhà máy)
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Ống dẫn nước, dẫn khí nén trong các hệ thống sprinkler
-
Ngành thực phẩm – dược phẩm: Dẫn dung dịch, siro, hóa chất sạch
-
Ngành đóng tàu, xây dựng nhà máy nhiệt điện: Dẫn dầu, dẫn khí đốt, hơi nóng
-
Kết cấu nhà xưởng, hệ khung đỡ công nghiệp
-
Cọc nhồi, cọc vách trong thi công móng sâu
Đặc biệt, với ống inox 316L phi 219, khả năng chống ăn mòn cao giúp đảm bảo độ bền ngay cả trong môi trường có độ ẩm, muối biển hoặc hóa chất mạnh.
Ưu Điểm Khi Sử Dụng Ống Inox Phi 219
-
Chống ăn mòn cực tốt: Không bị gỉ sét như thép đen hay ống kẽm, thích hợp với môi trường khắc nghiệt.
-
Chịu nhiệt cao: Inox 304 và 316 giữ được độ bền ngay cả ở 800°C – 1100°C.
-
Độ bền cơ học cao: Không cong vênh, không biến dạng khi chịu lực nặng.
-
Tính thẩm mỹ tốt: Bề mặt có thể đánh bóng, tạo vẻ đẹp hiện đại cho các công trình kiến trúc.
-
An toàn thực phẩm – không độc hại: Lý tưởng cho ngành chế biến thực phẩm và y tế.
-
Dễ bảo trì, dễ vệ sinh, tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm.
Gợi Ý Lựa Chọn Ống Phù Hợp
-
Nếu bạn cần sử dụng cho kết cấu dân dụng – trang trí, có thể chọn inox 304 hoặc 201 hàn, bề mặt BA hoặc HL.
-
Nếu sử dụng trong hệ thống nước, khí, PCCC, chọn ống inox 304 No.1 với độ dày SCH10 – SCH40.
-
Nếu môi trường có ăn mòn mạnh (gần biển, hóa chất), ưu tiên inox 316 hoặc 316L.
-
Với hệ thống áp suất cao, dầu khí, nên chọn ống đúc tiêu chuẩn ASTM.
Thép Vinh Phú – Đơn Vị Cung Cấp Ống Inox Phi 219 Uy Tín
Nếu bạn đang tìm nhà cung cấp ống inox phi 219 chất lượng cao, báo giá nhanh, có sẵn hàng, thì Thép Hùng Phát là một lựa chọn lý tưởng.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng ống inox phi 219:
-
Hàng hàn, đúc theo tiêu chuẩn SCH5 đến SCH160
-
Các mác thép: inox 201, 304, 304L, 316, 316L
-
Cắt theo quy cách, gia công đầu nối, đánh bóng, in logo theo yêu cầu
Ngoài ra, đội ngũ kỹ thuật viên nhiều năm kinh nghiệm sẽ tư vấn chính xác loại ống phù hợp với từng công trình, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả vận hành.
Hotline tư vấn kỹ thuật và báo giá nhanh:
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam