Mô tả
Mục lục
- Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
- Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
- Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
- Thương Hiệu Thép Hộp 30×30 Phổ Biến
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm
- Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
- Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hộp mạ kẽm 30×30 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Đặc điểm & ứng dụng của thép hộp 30×30 là gì? Cách tính trọng lượng thép hộp? Bảng báo giá và barem trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 30×30 như thế nào? Hãy cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu bài viết bên dưới.
Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
Thép hộp là loại thép có tiết diện mặt cắt là hình chữ nhật hoặc hình vuông ( nếu 2 cạnh bằng nhau). Thép hộp được sản xuất từ phôi thép nguyên bản, và được mạ lớp kẽm điện phân để thành thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm 30×30 còn gọi Sắt hộp vuông 30×30 mạ kẽm. Là sản phẩm thép hộp vuông có kích thước cạnh 30mm, được phủ lớp mạ kẽm chất lượng cao. Mang đến khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội.
Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
Sắt hộp mạ kẽm 30×30 là loại vật liệu được ưa chuộng nhờ những ưu điểm sau:
- Độ cứng cao, bền bỉ: Thép hộp được sản xuất với những tiêu chuẩn quốc tế cùng lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi rỉ sét, và tăng tuổi thọ cao.
- Thẩm mỹ: Bề mặt có lớp mạ kẽm điện phân sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho vật liệu.
- Dễ gia công và chế tác: Dễ cắt, hàn, uốn, lắp ráp. Thép hộp 30×30 rất đa dụng.
- Trọng lượng nhẹ: Thép hộp rỗng nên giảm trọng lượng đáng kể cho công trình, tuy nhiên vẫn đảm bảo tính chịu lực tốt..
- Tiết kiệm chi phí: Thép hộp mạ kẽm 30×30 là vật liệu tối ưu về giá thành nhờ thiết kế rỗng và việc bảo trì cũng ít hơn do lớp kẽm bảo vệ chất lượng.
Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
Sắt hộp mạ kẽm 30x30mm có nhiều ứng dụng nhờ kích thước nhỏ gọn, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:
- Giá đỡ và khung kệ: Dùng làm khung cho kệ chứa hàng, giá trưng bày ở cửa hàng hoặc kho bãi nhờ trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ chắc chắn.
- Hàng rào và lan can: Phù hợp để chế tạo lan can cầu thang, ban công hoặc hàng rào nhờ bề mặt chống ăn mòn và vẻ ngoài đẹp mắt.
- Kết cấu nhẹ: Sử dụng trong các công trình như nhà kho, nhà lắp ghép, hoặc giàn giáo nhờ đặc tính dễ cắt, hàn và lắp đặt.
- Trang trí và nội thất: Tạo khung cho bàn, ghế, hoặc các chi tiết trang trí nhờ lớp mạ kẽm sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính hoặc giàn trồng cây, chịu được môi trường ẩm ướt và thời tiết khắc nghiệt.
- Công trình dân dụng: Áp dụng trong các hạng mục như cổng, mái hiên, hoặc khung cửa nhờ giá thành phải chăng và tuổi thọ cao.

Thương Hiệu Thép Hộp 30×30 Phổ Biến
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Thép hộp 30×30 phổ biến sau:
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Hòa Phát
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Hoa Sen
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Đông Á
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 TVP
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Đại Thiên Lộc
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Nam Kim
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 VinaOne
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Việt Nhật
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Nippon Steel (Nhật)
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 Posco (Hàn Quốc)
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 BaoSteel (Trung)
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30 JFE Steel (Nhật)
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát
Ký Hiệu thép hộp: a x b x s x L(m)
Trong đó:
- a : chiều cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
- b: chiều rộng hộp (mm)
- s: độ dày thép (mm)
- L: chiều dài thanh thép (m)
Ví dụ:
30x30x1x6m
Trong đó: a=30mm, b=30mm, s=1mm, L=6m
Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 30x30x10 dem = 30x30x1.1mm
Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 30×30
Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 30x30mm
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm | Rộng
a(mm) |
Cao
b(mm) |
Độ Dày
s(mm) |
Chiều Dài
L(m) |
Barem
Trọng Lượng (kg/cây) |
30x30x1.0x6m | 30 | 30 | 1.0 | 6 | 5,43 |
30x30x1.1x6m | 30 | 30 | 1.1 | 6 | 5,94 |
30x30x1.2x6m | 30 | 30 | 1.2 | 6 | 6,46 |
30x30x1.4x6m | 30 | 30 | 1.4 | 6 | 7,47 |
30x30x1.5x6m | 30 | 30 | 1.5 | 6 | 7,97 |
30x30x1.8x6m | 30 | 30 | 1.8 | 6 | 9,44 |
30x30x2.0x6m | 30 | 30 | 2.0 | 6 | 10,40 |
30x30x2.3x6m | 30 | 30 | 2.3 | 6 | 11,80 |
30x30x2.5x6m | 30 | 30 | 2.5 | 6 | 12,72 |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát
Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.
Công thức tính trọng lượng:
P = 2 x (a + b – 2s) x s x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- a : chiều rộng hộp (mm)
- b : chiều cao hộp (mm)
- s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 |
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 30x30mm nhiều thương hiệu.
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) | Chiều Dài L
(m) |
Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt Hộp Mạ Kẽm (vnđ/kg) |
30x30x1.0x6m | 6 | 5,43 | 17.500 |
30x30x1.1x6m | 6 | 5,94 | 17.500 |
30x30x1.2x6m | 6 | 6,46 | 17.500 |
30x30x1.4x6m | 6 | 7,47 | 17.500 |
30x30x1.5x6m | 6 | 7,97 | 17.500 |
30x30x1.8x6m | 6 | 9,44 | 17.500 |
30x30x2.0x6m | 6 | 10,40 | 17.500 |
30x30x2.3x6m | 6 | 11,80 | 17.500 |
30x30x2.5x6m | 6 | 12,72 | 17.500 |
Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu.
Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá. Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép trên thị trường biến động do nhiều yếu tố tác động, từ cung cầu, chi phí sản xuất đến các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:
Thương hiệu thép
Giá thép thay đổi tùy thuộc vào uy tín và chiến lược của từng nhà sản xuất. Các sản phẩm cùng kích thước có thể chênh lệch giá do chất lượng, độ bền và mức độ sai số kỹ thuật.
Chi phí nguyên vật liệu
Giá quặng sắt, than cốc và thép phế liệu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Ngoài ra, chi phí năng lượng như điện và khí đốt cũng tác động lớn vì ngành thép tiêu tốn nhiều năng lượng.
Cung và cầu thị trường
- Nhu cầu: Khi các lĩnh vực như xây dựng, bất động sản, sản xuất ô tô hoặc các dự án hạ tầng (như đầu tư công ở Việt Nam) tăng trưởng, nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái hoặc thị trường bất động sản trầm lắng, nhu cầu giảm khiến giá thép hạ.
- Nguồn cung: Sản lượng thép tăng nhờ sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu sẽ tạo cạnh tranh, giảm giá. Ngược lại, nếu nguồn cung hạn chế, giá thép sẽ tăng.
Tỷ giá hối đoái
Do nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ như VND mất giá, chi phí nhập khẩu tăng, dẫn đến giá thép trong nước tăng theo.
Chi phí vận chuyển
Khi giá cước vận tải biển tăng (do giá nhiên liệu hoặc khủng hoảng logistics), chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép cũng tăng, khiến giá thép leo thang.
Yếu tố kinh tế và chính trị
- Kinh tế: Lạm phát, lãi suất cao hoặc suy thoái ở các thị trường lớn như Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc có thể làm giảm nhu cầu thép, kéo giá xuống. Ngược lại, các chính sách kích thích kinh tế, như đầu tư hạ tầng, sẽ đẩy giá thép tăng.
- Chính sách thuế: Các biện pháp bảo hộ, thay đổi thuế quan hoặc trừng phạt thương mại có thể ảnh hưởng đến giá thép.
- Chiến tranh: Trong trường hợp cực đoan, xung đột có thể làm gián đoạn chuỗi cung ứng, ảnh hưởng nghiêm trọng đến cung cầu và giá thép.
So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 40x40mm & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 20x20mm & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 25x25mm & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép hộp tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hộp mạ kẽm 30x30mm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi hiện nay. Khách hàng có thể tìm mua từ nhiều nhà cung cấp, bao gồm các thương hiệu lớn và nhỏ. Để lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, dưới đây là những tiêu chí quan trọng tham khảo:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành rẻ.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com