Mô tả
Mục lục
- Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
- Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
- Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
- Thương Hiệu Thép Hộp 40×40 Phổ Biến
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm
- Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
- Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hộp mạ kẽm 40×40 là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống. Đặc tính nổi bật và công dụng của thép hộp 40×40 là gì? Làm thế nào để tính trọng lượng của nó? Bảng giá và thông số trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 40×40 ra sao? Hãy cùng Thép Vinh Phú khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây.
Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
Thép hộp là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ nhật hoặc hình vuông (khi hai cạnh bằng nhau). Được chế tạo từ phôi thép nguyên chất, thép hộp sau đó được phủ một lớp kẽm điện phân để tạo thành thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm 40×40, hay còn gọi là sắt hộp vuông 40×40 mạ kẽm. Là loại thép hộp vuông với cạnh 40mm, được mạ kẽm chất lượng cao. Sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng chống rỉ sét và độ bền vượt trội.
Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
Sắt hộp mạ kẽm 40×40 được yêu thích nhờ những đặc điểm nổi bật sau:
- Độ bền vượt trội: Được sản xuất theo chuẩn quốc tế, với lớp mạ kẽm chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt mạ kẽm điện phân sáng bóng, tạo vẻ ngoài đẹp mắt cho vật liệu.
- Dễ thi công: Có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn và lắp ráp, phù hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng.
- Trọng lượng tối ưu: Thiết kế rỗng giúp giảm trọng lượng công trình nhưng vẫn duy trì khả năng chịu lực tốt.
- Hiệu quả kinh tế: Với thiết kế rỗng và lớp mạ kẽm bền bỉ, thép hộp 40×40 mang lại chi phí hợp lý và giảm nhu cầu bảo trì.
Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
Sắt hộp mạ kẽm 40x40mm được ứng dụng rộng rãi nhờ kích thước tiện lợi, độ bền cao và tính linh hoạt. Các công dụng chính bao gồm:
- Khung kệ và giá đỡ: Sử dụng làm khung kệ hàng hóa hoặc giá trưng bày tại cửa hàng, nhà kho nhờ trọng lượng nhẹ và độ chắc chắn.
- Lan can và hàng rào: Lý tưởng cho lan can cầu thang, ban công, hoặc hàng rào với bề mặt chống rỉ và vẻ ngoài thẩm mỹ.
- Kết cấu công trình nhẹ: Dùng trong nhà xưởng, nhà tiền chế, hoặc giàn giáo nhờ khả năng dễ gia công, cắt, và lắp ráp.
- Nội thất và trang trí: Tạo khung bàn, ghế, hoặc các chi tiết trang trí với lớp mạ kẽm sáng bóng, tăng vẻ đẹp cho không gian.
- Ứng dụng nông nghiệp: Phù hợp làm khung nhà kính, giàn trồng cây nhờ khả năng chịu ẩm và môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
- Công trình dân dụng: Dùng cho các hạng mục như cổng, mái che, hoặc khung cửa sổ với chi phí hợp lý và độ bền lâu dài.

Thương Hiệu Thép Hộp 40×40 Phổ Biến
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Thép hộp 40×40 phổ biến sau:
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Đông Á
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 TVP
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Đại Thiên Lộc
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Nam Kim
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 VinaOne
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Việt Nhật
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Hòa Phát
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Hoa Sen
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Nippon Steel (Nhật)
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 Posco (Hàn Quốc)
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 BaoSteel (Trung)
- Sắt hộp mạ kẽm 40×40 JFE Steel (Nhật)
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát
Ký Hiệu thép hộp: a x b x s x L(m)
Trong đó:
- a : chiều cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
- b: chiều rộng hộp (mm)
- s: độ dày thép (mm)
- L: chiều dài thanh thép (m)
Ví dụ:
40x40x1x6m
Trong đó: a=40mm, b=40mm, s=1mm, L=6m
Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 40x40x10 dem = 40x40x1mm
Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40
Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 40x40mm
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm | Rộng
a(mm) |
Cao
b(mm) |
Độ Dày
s(mm) |
Chiều Dài
L(m) |
Barem
Trọng Lượng (kg/cây) |
40x40x0.8x6m | 40 | 40 | 0.8 | 6 | 5,88 |
40x40x1x6m | 40 | 40 | 1.0 | 6 | 7,31 |
40x40x1.1x6m | 40 | 40 | 1.1 | 6 | 8,02 |
40x40x1.2x6m | 40 | 40 | 1.2 | 6 | 8,72 |
40x40x1.4x6m | 40 | 40 | 1.4 | 6 | 10,11 |
40x40x1.5x6m | 40 | 40 | 1.5 | 6 | 10,80 |
40x40x1.8x6m | 40 | 40 | 1.8 | 6 | 12,83 |
40x40x2.0x6m | 40 | 40 | 2.0 | 6 | 14,17 |
40x40x2.3x6m | 40 | 40 | 2.3 | 6 | 16,14 |
40x40x2.5x6m | 40 | 40 | 2.5 | 6 | 17,43 |
40x40x2.8x6m | 40 | 40 | 2.8 | 6 | 19,33 |
40x40x3.0x6m | 40 | 40 | 3.0 | 6 | 20,57 |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát
Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.
Công thức tính trọng lượng:
P = 2 x (a + b – 2s) x s x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- a : chiều rộng hộp (mm)
- b : chiều cao hộp (mm)
- s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 |
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 40x40mm nhiều thương hiệu.
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) | Chiều Dài L
(m) |
Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt Hộp Mạ Kẽm (vnđ/kg) |
40x40x1.0x6m | 6 | 5,43 | 17.500 |
40x40x1.1x6m | 6 | 5,94 | 17.500 |
40x40x1.2x6m | 6 | 6,46 | 17.500 |
40x40x1.4x6m | 6 | 7,47 | 17.500 |
40x40x1.5x6m | 6 | 7,97 | 17.500 |
40x40x1.8x6m | 6 | 9,44 | 17.500 |
40x40x2.0x6m | 6 | 10,40 | 17.500 |
40x40x2.3x6m | 6 | 11,80 | 17.500 |
40x40x2.5x6m | 6 | 12,72 | 17.500 |
Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu.
Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá. Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép trên thị trường dao động do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm cung cầu, chi phí sản xuất, và các biến động kinh tế, chính trị toàn cầu. Dưới đây là những yếu tố chính:
Thương hiệu thép
Giá cả phụ thuộc vào uy tín và chiến lược định giá của nhà sản xuất. Các sản phẩm cùng thông số có thể khác nhau về giá dựa trên chất lượng, độ bền, và sai số kỹ thuật.
Chi phí nguyên liệu
Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu tác động trực tiếp đến giá thành thép. Bên cạnh đó, chi phí năng lượng như điện và khí đốt cũng ảnh hưởng lớn, do ngành thép đòi hỏi lượng năng lượng đáng kể.
Cung và cầu thị trường
- Nhu cầu: Khi các ngành như xây dựng, bất động sản, ô tô, hoặc các dự án cơ sở hạ tầng (như đầu tư công tại Việt Nam) phát triển, nhu cầu thép tăng, kéo giá lên. Ngược lại, suy thoái kinh tế hoặc thị trường bất động sản đóng băng làm giảm cầu, khiến giá thép giảm.
- Nguồn cung: Nếu sản lượng thép tăng nhờ sản xuất nội địa hoặc nhập khẩu, giá sẽ cạnh tranh hơn và giảm. Ngược lại, khi nguồn cung khan hiếm, giá thép tăng cao.
Tỷ giá hối đoái
Nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, nên khi đồng nội tệ như VND mất giá so với USD, chi phí nhập khẩu tăng, đẩy giá thép trong nước lên.
Chi phí vận chuyển
Sự tăng giá cước vận tải biển (do khủng hoảng chuỗi cung ứng hoặc giá nhiên liệu tăng) làm chi phí nhập nguyên liệu và phân phối thép tăng, dẫn đến giá thép cao hơn.
Yếu tố kinh tế và thuế quan
- Kinh tế: Lạm phát, lãi suất cao, hoặc suy thoái ở các thị trường lớn như Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc có thể làm giảm nhu cầu thép, khiến giá giảm. Ngược lại, các gói kích thích kinh tế như đầu tư hạ tầng sẽ thúc đẩy giá thép tăng.
- Thuế quan: Các chính sách bảo hộ, thay đổi thuế nhập khẩu, hoặc biện pháp trừng phạt thương mại có thể tác động đến giá thép.
So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 50x50mm & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 30x30mm & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 25x25mm & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép hộp tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 40x40mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hộp mạ kẽm 40x40mm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi hiện nay. Khách hàng có thể tìm mua từ nhiều nhà cung cấp, bao gồm các thương hiệu lớn và nhỏ. Để lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, dưới đây là những tiêu chí quan trọng tham khảo:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành rẻ.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com