Thép Hộp Mạ Kẽm 50×50

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Thép Hộp uy tín & giá rẻ.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm 50×50 hay sắt hộp 50×50 mạ kẽm
  • Quy cách & trọng lượng:
    •  50x50x1.1x6m : 10.09 kg/cây
    •  50x50x1.2x6m : 10.98 kg/cây
    •  50x50x1.4x6m : 12.74 kg/cây
    •  50x50x1.5x6m : 13.62 kg/cây
    •  50x50x1.8x6m : 16.22 kg/cây
    •  50x50x2x6m : 17.94 kg/cây
    •  50x50x2.3x6m : 20.47 kg/cây
    •  50x50x2.5x6m : 22.47 kg/cây
    •  50x50x2.8x6m : 24.60 kg/cây
    •  50x50x3x6m : 26.23 kg/cây
    •  50x50x3.2x6m : 27.83 kg/cây
  • Chiều dài: 6m
  • Độ dày: 1.1mm – 3.2mm
  • Chủng loại: mạ kẽm
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng Thép hộp mạ kẽm 50×50 : 10.09 – 27.83 kg/m
  • Giá thép hộp mạ kẽm : từ 16.000 – 20.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm 50×50 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Đặc điểm & ứng dụng của thép hộp 50×50 là gì? Cách tính trọng lượng thép hộp? Bảng báo giá và barem trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 50×50 như thế nào? Hãy cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu bài viết bên dưới.

Thép Hộp Mạ Kẽm 50×50

Thép hộp là loại thép có tiết diện mặt cắt là hình chữ nhật hoặc hình vuông ( nếu 2 cạnh bằng nhau). Thép hộp được sản xuất từ phôi thép nguyên bản, và được mạ lớp kẽm điện phân để thành thép hộp mạ kẽm.

sắt hộp 50x50
Thép hộp mạ kẽm 50×50. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, giá rẻ

Thép hộp mạ kẽm 50×50 còn gọi Sắt hộp vuông 50×50 mạ kẽm. Là sản phẩm thép hộp vuông có kích thước cạnh 50mm, được phủ lớp mạ kẽm chất lượng cao. Mang đến khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội.

Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 50×50

Sắt hộp mạ kẽm 50×50 được đánh giá cao nhờ các đặc điểm nổi trội sau:

  • Độ bền vượt trội: Được chế tạo theo chuẩn quốc tế, với lớp mạ kẽm chống rỉ sét, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.
  • Thẩm mỹ tinh tế: Lớp mạ kẽm điện phân mang lại bề mặt sáng bóng, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho vật liệu.
  • Dễ thi công: Có thể cắt, hàn, uốn và lắp ráp dễ dàng, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
  • Trọng lượng tối ưu: Thiết kế rỗng giúp giảm trọng lượng công trình nhưng vẫn duy trì khả năng chịu lực tốt.
  • Hiệu quả kinh tế: Với cấu trúc rỗng và lớp mạ kẽm bền bỉ, thép hộp 50×50 tiết kiệm chi phí mua sắm và bảo trì.

Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 50×50

Sắt hộp mạ kẽm 50x50mm có nhiều ứng dụng nhờ kích thước nhỏ gọn, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:

  • Khung kết cấu công trình: Dùng làm khung cho nhà xưởng, nhà tiền chế, hoặc giàn giáo nhờ khả năng chịu lực tốt và trọng lượng nhẹ.
  • Hàng rào và lan can: Sử dụng làm lan can cầu thang, ban công, hoặc hàng rào nhờ lớp mạ kẽm chống rỉ và bề mặt thẩm mỹ.
  • Khung kệ và giá đỡ: Làm khung kệ chứa hàng, giá trưng bày trong kho bãi, siêu thị nhờ độ chắc chắn và dễ lắp ráp.
  • Nội thất và trang trí: Tạo khung cho bàn, ghế, hoặc các chi tiết trang trí nội thất nhờ bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
  • Ứng dụng nông nghiệp: Dùng làm khung nhà kính, giàn trồng cây nhờ khả năng chịu được môi trường ẩm và thời tiết khắc nghiệt.
  • Công trình dân dụng: Áp dụng trong các hạng mục như cổng, mái che, khung cửa, hoặc kết cấu phụ nhờ giá thành hợp lý và độ bền cao.
ứng dụng sắt hộp 50x50
Thép hộp mạ kẽm 50×50 được ứng dụng phổ biến trong đời sống

Thương Hiệu Thép Hộp 50×50 Phổ Biến

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Thép hộp 50×50 phổ biến sau:

  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Hòa Phát
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Hoa Sen
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Đông Á
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 TVP
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Đại Thiên Lộc
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Nam Kim
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 VinaOne
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Việt Nhật
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Nippon Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 Posco (Hàn Quốc)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 BaoSteel (Trung)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×50 JFE Steel (Nhật)

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 50x50mm

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát

Ký Hiệu thép hộp:  a x b x s x L(m)

Trong đó:

  • a : chiều  cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
  • b: chiều rộng hộp (mm)
  • s: độ dày thép (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

50x50x1x6m

Trong đó: a=50mm, b=50mm, s=1mm, L=6m

Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 50x50x11 dem = 50x50x1.1mm

Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 50×50

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 50x50mm

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm Rộng

a(mm)

Cao

b(mm)

Độ Dày

s(mm)

Chiều Dài

L(m)

Barem

Trọng Lượng

(kg/cây)

50x50x1.1x6m 50 50 1.1 6 10,09
50x50x1.2x6m 50 50 1.2 6 10,98
50x50x1.4x6m 50 50 1.4 6 12,74
50x50x1.5x6m 50 50 1.5 6 13,62
50x50x1.8x6m 50 50 1.8 6 16,22
50x50x2.0x6m 50 50 2.0 6 17,94
50x50x2.3x6m 50 50 2.3 6 20,47
50x50x2.5x6m 50 50 2.5 6 22,14
50x50x2.8x6m 50 50 2.8 6 24,60
50x50x3.0x6m 50 50 3.0 6 26,23
50x50x3.2x6m 50 50 3.2 6 27,83

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát

Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.

Công thức tính trọng lượng:

P = 2 x (a + b 2s) x s x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • a : chiều rộng hộp (mm)
  • b : chiều cao hộp (mm)
  • s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 50x50mm Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 50x50mm nhiều thương hiệu.

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) Chiều Dài L

(m)

Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt Hộp Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

50x50x1.1x6m 6 10,09 17.500
50x50x1.2x6m 6 10,98 17.500
50x50x1.4x6m 6 12,74 17.500
50x50x1.5x6m 6 13,62 17.500
50x50x1.8x6m 6 16,22 17.500
50x50x2.0x6m 6 17,94 17.500
50x50x2.3x6m 6 20,47 17.500
50x50x2.5x6m 6 22,14 17.500
50x50x2.8x6m 6 24,60 17.500
50x50x3.0x6m 6 26,23 17.500
50x50x3.2x6m 6 27,83 17.500

Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu.

Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá. Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường biến động do nhiều yếu tố tác động, từ cung cầu, chi phí sản xuất đến các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:

Thương hiệu thép

Giá thép thay đổi tùy thuộc vào uy tín và chiến lược của từng nhà sản xuất. Các sản phẩm cùng kích thước có thể chênh lệch giá do chất lượng, độ bền và mức độ sai số kỹ thuật.

Chi phí nguyên vật liệu

Giá quặng sắt, than cốc và thép phế liệu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Ngoài ra, chi phí năng lượng như điện và khí đốt cũng tác động lớn vì ngành thép tiêu tốn nhiều năng lượng.

Cung và cầu thị trường

  • Nhu cầu: Khi các lĩnh vực như xây dựng, bất động sản, sản xuất ô tô hoặc các dự án hạ tầng (như đầu tư công ở Việt Nam) tăng trưởng, nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái hoặc thị trường bất động sản trầm lắng, nhu cầu giảm khiến giá thép hạ.
  • Nguồn cung: Sản lượng thép tăng nhờ sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu sẽ tạo cạnh tranh, giảm giá. Ngược lại, nếu nguồn cung hạn chế, giá thép sẽ tăng.

Tỷ giá hối đoái

Do nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ như VND mất giá, chi phí nhập khẩu tăng, dẫn đến giá thép trong nước tăng theo.

Chi phí vận chuyển

Khi giá cước vận tải biển tăng (do giá nhiên liệu hoặc khủng hoảng logistics), chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép cũng tăng, khiến giá thép leo thang.

Yếu tố kinh tế và thuế quan khác:

  • Kinh tế: Lạm phát, lãi suất cao hoặc suy thoái ở các thị trường lớn như Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc có thể làm giảm nhu cầu thép, kéo giá xuống. Ngược lại, các chính sách kích thích kinh tế, như đầu tư hạ tầng, sẽ đẩy giá thép tăng.
  • Chính sách thuế: Các biện pháp bảo hộ, thay đổi thuế quan hoặc trừng phạt thương mại có thể ảnh hưởng đến giá thép.

So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 50x50mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:

Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 50x50mm Uy Tín, Giá Rẻ

Thép hộp mạ kẽm 50x50mm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi hiện nay. Khách hàng có thể tìm mua từ nhiều nhà cung cấp, bao gồm các thương hiệu lớn và nhỏ. Để lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, dưới đây là những tiêu chí quan trọng tham khảo:

  • Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành rẻ.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com