Thép Hộp Mạ Kẽm 30×60

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Thép Hộp uy tín & giá rẻ.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm 30×60 hay sắt hộp 30×60 mạ kẽm
  • Quy cách & trọng lượng:
    • 30x60x1x6m : 8.25 kg/cây
    • 30x60x1.1x6m : 9.05 kg/cây
    • 30x60x1.2x6m : 9.85 kg/cây
    • 30x60x1.4x6m : 11.43 kg/cây
    • 30x60x1.5x6m : 12.21 kg/cây
    • 30x60x1.8x6m : 14.53 kg/cây
    • 30x60x2x6m : 16.05 kg/cây
    • 30x60x2.3x6m : 18.30 kg/cây
    • 30x60x2.5x6m : 19.78 kg/cây
    • 30x60x2.8x6m : 21.79 kg/cây
    • 30x60x3x6m : 23.40 kg/cây
  • Chiều dài: 6m
  • Độ dày: 1.0mm – 3.0mm
  • Chủng loại: mạ kẽm
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng Thép hộp mạ kẽm 30×60 : 8.25 – 23.40 kg/cây
  • Giá thép hộp mạ kẽm : từ 16.000 – 20.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm 30×60 là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Vậy thép hộp 30×60 có những đặc tính và ứng dụng gì? Công thức tính trọng lượng thép hộp như thế nào? Barem trọng lượng và bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 30×60 được cập nhật ra sao? Hãy theo dõi bài viết từ Thép Vinh Phú để tìm hiểu chi tiết.

Thép Hộp Mạ Kẽm 30×60

Thép hộp có tiết diện mặt cắt dạng chữ nhật hoặc vuông (nếu hai cạnh có kích thước bằng nhau), được sản xuất từ phôi thép gốc và mạ kẽm điện phân để trở thành thép hộp mạ kẽm.

sắt hộp mạ kẽm 30x60
Thép hộp mạ kẽm 30x60mm. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, giá rẻ

Thép hộp mạ kẽm 30×60, hay còn gọi là sắt hộp mạ kẽm 30×60, là loại thép hộp chữ nhật với kích thước cạnh 30x60mm. Nhờ lớp mạ kẽm chất lượng, sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×60

Sắt hộp mạ kẽm 30×60 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, dưới là những đặc trưng chính của thép:

  1. Độ bền vượt trội: Cấu trúc thép chắc chắn, chịu lực tốt, không bị biến dạng hay cong vênh dù chịu tác động mạnh, lý tưởng cho các dự án xây dựng và cơ khí.
  2. Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép trước các yếu tố môi trường, kéo dài tuổi thọ công trình.
  3. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, mịn màng, phù hợp cho các công trình yêu cầu vẻ đẹp bên ngoài.
  4. Vật liệu tối ưu: Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, gia công, hàn hoặc uốn, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.

Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 30×60

Sắt hộp mạ kẽm 30×60 được sử dụng phổ biến nhờ tính bền bỉ, chống gỉ sét và dễ gia công. Các ứng dụng tiêu biểu gồm:

  • Xây dựng: Tạo khung nhà thép, giàn mái, hàng rào, lan can, cầu thang, cổng, hoặc các cấu trúc nền tảng trong công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ trưng bày, giá đỡ, giường tầng, hoặc đồ trang trí với bề mặt mạ kẽm bóng đẹp.
  • Công nghiệp: Chế tạo khung máy móc, băng chuyền, giá treo thiết bị, hoặc linh kiện cho ngành cơ khí và sản xuất xe ô tô, xe tải nhỏ.
  • Nông nghiệp: Dùng làm khung nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu, hoặc cột đỡ cho cây trồng.
ứng dụng thép hộp 30x60
Thép hộp mạ kẽm 30×60 được sử dụng phổ biến trong đời sống

Thương Hiệu Thép Hộp 30×60 Phổ Biến

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Sắt hộp mạ kẽm 30×60 phổ biến sau:

  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hòa Phát
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 VinaOne
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Việt Nhật
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Nippon Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Posco (Hàn Quốc)
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 BaoSteel (Trung)
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 JFE Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Đại Thiên Lộc
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Nam Kim
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Đông Á
  • Sắt hộp mạ kẽm 30×60 TVP

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60mm

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát

Ký Hiệu thép hộp:  a x b x s x L(m)

Trong đó:

  • a : chiều  cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
  • b: chiều rộng hộp (mm)
  • s: độ dày thép (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

30x60x1x6m

Trong đó: a=30mm, b=600mm, s=1mm, L=6m

Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 30x60x10 dem = 30x60x1mm

Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 30×60

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 30x60mm

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm Rộng

a(mm)

Cao

b(mm)

Độ Dày

s(mm)

Chiều Dài

L(m)

Barem

Trọng Lượng

(kg/cây)

30x60x1x6m 30 60 1 6 8,25
30x60x1.1x6m 30 60 1.1 6 9,05
30x60x1.2x6m 30 60 1.2 6 9,85
30x60x1.4x6m 30 60 1.4 6 11,43
30x60x1.5x6m 30 60 1.5 6 12,21
30x60x1.8x6m 30 60 1.8 6 14,53
30x60x2x6m 30 60 2.0 6 16,05
30x60x2.3x6m 30 60 2.3 6 18,30
30x60x2.5x6m 30 60 2.5 6 19,78
30x60x2.8x6m 30 60 2.8 6 21,79
30x60x3x6m 30 60 3.0 6 23,40

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát

Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.

Công thức tính trọng lượng:

P = 2 x (a + b 2s) x s x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • a : chiều rộng hộp (mm)
  • b : chiều cao hộp (mm)
  • s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Các Mác thép hộp phổ biến

Thép hộp thường được sản xuất từ các mác thép phổ biến như:

Q195 (Trung Quốc):

  • Ưu điểm: Độ bền thấp nhất, dễ uốn, chi phí thấp.
  • Nhược điểm: Chỉ phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu chịu lực cao.
  • So sánh: Yếu hơn tất cả các mác khác, không phù hợp cho công trình lớn.

Q235/SS400/A36/S235:

  • Ưu điểm: Độ bền trung bình, cân bằng giữa giá và chất lượng, dễ gia công (cắt, hàn, uốn). Đây là nhóm mác thép phổ biến nhất cho thép hộp.
  • Nhược điểm: Không đủ bền cho các công trình chịu tải nặng hoặc môi trường khắc nghiệt.
  • So sánh: Tương đương nhau về độ bền, SS400 và A36 có độ ổn định chất lượng cao hơn một chút nhờ tiêu chuẩn Nhật/Mỹ.

S275 (EU):

  • Ưu điểm: Độ bền cao hơn Q235/SS400, phù hợp cho các cấu trúc yêu cầu an toàn cao hơn.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhóm Q235.
  • So sánh: Mạnh hơn Q235/SS400/A36/S235 khoảng 10-15% về cường độ chảy, phù hợp hơn cho thép hộp 25×50, 30×60 trong công nghiệp.

Q345/S355:

  • Ưu điểm: Độ bền cao nhất, chịu lực phức tạp, phù hợp cho các công trình lớn hoặc điều kiện khắc nghiệt (ven biển, nhà xưởng lớn).
  • Nhược điểm: Giá thành cao, khó gia công hơn do độ cứng lớn.
  • So sánh: Q345 (TQ) và S355 (EU) vượt trội hơn tất cả các mác trên, với cường độ chảy cao hơn 40-50% so với Q235/SS400, lý tưởng cho thép hộp trong công trình nặng.

Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60mm Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 30x60mm nhiều thương hiệu.

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) Chiều Dài L

(m)

Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt Hộp Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

30x60x1.0x6m 6 8,25 17.500
30x60x1.1x6m 6 9,05 17.500
30x60x1.2x6m 6 9,85 17.500
30x60x1.4x6m 6 11,43 17.500
30x60x1.5x6m 6 12,21 17.500
30x60x1.8x6m 6 14,53 17.500
30x60x2.0x6m 6 16,05 17.500
30x60x2.3x6m 6 18,30 17.500
30x60x2.5x6m 6 19,78 17.500
30x60x2.8x6m 6 21,79 17.500
30x60x3.0x6m 6 23,40 17.500

Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường biến động do nhiều yếu tố, từ cung cầu, chi phí sản xuất đến các tác động kinh tế và chính trị toàn cầu. Các yếu tố chính bao gồm:

Thương hiệu thép

Giá cả khác nhau tùy vào uy tín nhà sản xuất. Sản phẩm cùng kích thước có thể có giá chênh lệch do chất lượng, độ bền và độ chính xác kỹ thuật.

Chi phí sản xuất

Bao gồm nguyên liệu, năng lượng, và tiền lương nhân công, tất cả đều ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép.

Nhu cầu thị trường

Khi các ngành xây dựng, bất động sản hoặc công nghiệp tăng trưởng (như dự án công, nhà xưởng), nhu cầu thép tăng khiến giá tăng theo.

Chính sách nhà nước

Các quy định về thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc tiêu chuẩn môi trường (như giảm khí thải) làm tăng chi phí, đẩy giá thép lên.

Biến động kinh tế toàn cầu

Giá thép chịu tác động từ các nước sản xuất lớn như Trung Quốc, Mỹ, Nga. Ví dụ, khi Trung Quốc xuất khẩu thép giá rẻ, giá thép nội địa có thể giảm để cạnh tranh.

Thuộc tính thép

Thép hộp mạ kẽm thường đắt hơn thép đen do chất lượng cao hơn, và giá cũng thay đổi theo độ dày, kích thước. Ngoài ra, còn có thép chịu nhiệt, thép siêu cứng.. thường giá sẽ cao hơn thép thông dụng.

Mua sỉ & lẻ

Mua sỉ thường có giá ưu đãi hơn mua lẻ, điều này đặc biệt quan trọng với các nhà thầu lập kế hoạch vật liệu.

Cạnh tranh thị trường

Các công ty thép điều chỉnh giá để cạnh tranh trong và ngoài nước. Giá có thể giảm khi đối thủ hạ giá, nhưng điều này có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận.

Thời điểm mua hàng

Giá thép thay đổi theo mùa hoặc tình hình kinh tế. Trong mùa xây dựng cao điểm, giá thường tăng do nhu cầu lớn.

So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:

Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60mm Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hộp 30×60 được sử dụng rộng rãi và có sẵn tại nhiều nhà cung cấp, từ thương hiệu nổi tiếng đến các đơn vị nhỏ lẻ. Để tìm được nhà cung cấp đáng tin cậy, bạn nên chú ý các yếu tố sau:

  • Cung cấp giấy tờ chứng minh nguồn gốc và tiêu chuẩn chất lượng (CO, CQ).
  • Kho bãi rộng rãi, đáp ứng nhu cầu liên tục.
  • Hỗ trợ tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn.
  • Báo giá hợp lý.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hộp. Cam kết chất lượng vượt trội, uy tín và giao hàng nhanh chóng toàn Miền Bắc. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ qua Zalo hoặc số điện thoại để được hỗ trợ tận tình.

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com