Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Thép Hộp uy tín & giá rẻ.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm 75×75 hay sắt hộp 75×75 mạ kẽm
  • Quy cách & trọng lượng:
    •  75x75x1.5x6m : 20.68 kg/cây
    •  75x75x1.8x6m : 24.69 kg/cây
    •  75x75x2.0x6m : 27.34 kg/cây
    •  75x75x2.3x6m : 31.29 kg/cây
    •  75x75x2.5x6m : 33.89 kg/cây
    •  75x75x2.8x6m : 37.77 kg/cây
    •  75x75x3.0x6m : 40.33 kg/cây
    •  75x75x3.2x6m : 42.87 kg/cây
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m
  • Độ dày: 1.5mm – 3.2mm
  • Chủng loại: mạ kẽm
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng Thép hộp mạ kẽm 75×75 : 3.45 – 7.15 kg/m
  • Giá thép hộp mạ kẽm : từ 16.000 – 20.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm 75×75 là vật liệu phổ biến, nổi bật với độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng. Đặc tính và công dụng của thép hộp 75×75 mạ kẽm là gì? Công thức tính trọng lượng thép hộp như thế nào? Bảng giá và barem trọng lượng thép hộp mạ kẽm 75×75 được cập nhật ra sao? Tìm hiểu chi tiết cùng Thép Vinh Phú trong bài viết sau.

sắt hộp mạ kẽm 75x75
Thép hộp mạ kẽm 75×75. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, giá rẻ

Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75

Thép hộp mạ kẽm 75×75, hay sắt hộp vuông 75×75 mạ kẽm, là loại thép có mặt cắt hình vuông, được sản xuất từ phôi thép nguyên chất và phủ lớp mạ kẽm điện phân. Với 2 cạnh 75mm và lớp kẽm chất lượng cao, thép hộp mạ kẽm 75×75 mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao.

Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75

Sắt hộp mạ kẽm 75×75 có các ưu điểm vượt trội:

  • Độ bền cao: Làm từ phôi thép cao cấp, mạ kẽm, chịu lực tốt, phù hợp cho công trình bền lâu.
  • Chống gỉ sét tốt: Lớp mạ kẽm điện phân giúp thép chống ăn mòn hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Tính thẩm mỹ: Hình vuông 75x75mm gọn đẹp, lý tưởng cho kết cấu và trang trí.
  • Gia công & thi công dễ dàng: Kích thước chuẩn, nhẹ, thuận tiện cho cắt, hàn và lắp đặt.
  • Tính đa dụng: Phổ biến trong xây dựng (khung, giàn giáo), nội thất và các ngành công nghiệp.

Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75

Sắt hộp mạ kẽm 75×75 được sử dụng đa dạng nhờ các ưu điểm nổi bật:

  • Xây dựng: Phù hợp cho khung nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi, giàn giáo, hoặc khung mái.
  • Cơ khí & công nghiệp: Chế tạo khung máy móc, giá đỡ, băng chuyền, hệ thống ống dẫn, và các bộ phận xe cộ.
  • Nội thất & trang trí: Sản xuất bàn, ghế, kệ, hoặc cấu trúc trang trí với thiết kế vuông đẹp, hiện đại.
  • Nông nghiệp: Ứng dụng trong khung nhà kính, giàn trồng cây, hoặc hệ thống tưới tiêu
  • Khác:  Sắt hộp mạ kẽm 80×80 rất được ưa chuộng trong các dự án DIY và một số nhu cầu khác.
ứng dụng thép hộp 75x75
Thép hộp mạ kẽm 75×75 được sử dụng rộng rãi trong đời sống

Thương Hiệu Thép Hộp 75×75 Phổ Biến

Thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Dưới đây là một số thương hiệu Thép hộp 75×75 phổ biến sau:

  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 VinaOne
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Việt Nhật
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Hòa Phát
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Hoa Sen
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Đông Á
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 TVP
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Đại Thiên Lộc
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Nam Kim
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Nippon Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 Posco (Hàn Quốc)
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 BaoSteel (Trung)
  • Sắt hộp mạ kẽm 75×75 JFE Steel (Nhật)

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 75x75mm

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát

Ký Hiệu thép hộp:  a x b x s x L(m)

Trong đó:

  • a : chiều  cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
  • b: chiều rộng hộp (mm)
  • s: độ dày thép (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

75x75x3.0x6m

Trong đó: a=75mm, b=75mm, s=3mm, L=6m

Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 75x75mm

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm Rộng

a(mm)

Cao

b(mm)

Độ Dày

s(mm)

Chiều Dài

L(m)

Barem

Trọng Lượng

(kg/m)

75x75x1.5x6m 75 75 1.5 6 3.45
75x75x1.8x6m 75 75 1.8 6 4.12
75x75x2.0x6m 75 75 2.0 6 4.56
75x75x2.3x6m 75 75 2.3 6 5.22
75x75x2.5x6m 75 75 2.5 6 5.65
75x75x2.8x6m 75 75 2.8 6 6.30
75x75x3.0x6m 75 75 3.0 6 7.72
75x75x3.2x6m 75 75 3.2 6 7.15

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát

Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.

Công thức tính trọng lượng:

P = 2 x (a + b 2s) x s x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • a : chiều rộng hộp (mm)
  • b : chiều cao hộp (mm)
  • s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 75x75mm Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 75x75mm nhiều thương hiệu.

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) Chiều Dài L

(m)

Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt Hộp Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

75x75x1.5x6m 6 20,68 17.500
75x75x1.8x6m 6 24,69 17.500
75x75x2.0x6m 6 27,34 17.500
75x75x2.3x6m 6 31,29 17.500
75x75x2.5x6m 6 33,89 17.500
75x75x2.8x6m 6 37,77 17.500
75x75x3.0x6m 6 40,33 17.500
75x75x3.2x6m 6 42,87 17.500

Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường chịu ảnh hưởng từ cung cầu, chi phí sản xuất và các yếu tố kinh tế, chính trị toàn cầu, dẫn đến sự biến động liên tục. Các yếu tố chính được phân tích như sau:

Thương hiệu thép

Chất lượng và độ bền của thép, cùng uy tín của nhà sản xuất, quyết định sự chênh lệch giá. Thép từ các thương hiệu lớn, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao và độ bền vượt trội, thường có giá cao hơn so với sản phẩm từ các nhà sản xuất ít uy tín hoặc chất lượng kém hơn.

Nguyên liệu sản xuất

Giá thép phụ thuộc vào chi phí các nguyên liệu như quặng sắt, than cốc và thép phế liệu. Khi giá nguyên liệu tăng do nguồn cung khan hiếm hoặc nhu cầu quốc tế cao, chi phí sản xuất thép tăng, khiến giá bán tăng theo. Ngoài ra, ngành thép sử dụng nhiều năng lượng (điện, khí đốt), nên biến động giá năng lượng cũng tác động mạnh đến giá thép.

Cung và cầu thị trường

Nhu cầu thép tăng mạnh khi các ngành xây dựng, sản xuất ô tô, hoặc các dự án hạ tầng công cộng phát triển, dẫn đến giá thép tăng. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái hoặc thị trường bất động sản trầm lắng, nhu cầu thép giảm, khiến giá hạ. Về nguồn cung, sản lượng thép lớn từ sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu làm giảm giá do cạnh tranh. Ngược lại, khi nguồn cung bị hạn chế (do thiếu nguyên liệu, gián đoạn sản xuất hoặc chính sách xuất khẩu), giá thép tăng.

Tỷ giá hối đoái

Nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, nên khi đồng VND yếu đi so với USD, chi phí nhập khẩu nguyên liệu tăng, làm giá thép trong nước cao hơn. Điều này đặc biệt ảnh hưởng đến các quốc gia phụ thuộc vào nhập khẩu như Việt Nam.

Chi phí vận chuyển

Chi phí vận tải, đặc biệt là vận tải biển, tăng do giá nhiên liệu cao hoặc các vấn đề logistics (như tắc nghẽn cảng, thiếu container) khiến chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép tăng. Điều này làm giá thép trên thị trường bị đẩy lên.

Yếu tố kinh tế và chính sách thuế

Suy thoái kinh tế, lạm phát hoặc lãi suất cao ở các thị trường lớn như Mỹ, EU, hoặc Trung Quốc làm giảm nhu cầu thép, kéo giá xuống. Ngược lại, các chính sách kích thích kinh tế, như đầu tư hạ tầng, làm tăng nhu cầu và giá thép. Các biện pháp thuế quan, như áp thuế chống bán phá giá hoặc hạn chế nhập khẩu, có thể làm gián đoạn nguồn cung, gây biến động giá thép.

So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 75x75mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:

Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 75×75 Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hộp mạ kẽm 75x75mm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi hiện nay. Khách hàng có thể tìm mua từ nhiều nhà cung cấp, bao gồm các thương hiệu lớn và nhỏ. Để lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, dưới đây là những tiêu chí quan trọng tham khảo:

  • Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành rẻ.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com