Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 48.3mm
  • Độ dày: 1.1mm – 3.8mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm Phi 48 :
    • 48.3 x 1.1 x 6m :   7.68 kg/cây.
    • 48.3 x 1.2 x 6m :   8.36 kg/cây.
    • 48.3 x 1.4 x 6m :   9.72 kg/cây.
    • 48.3 x 1.5 x 6m : 10.39 kg/cây
    • 48.3 x 1.8 x 6m : 12.38 kg/cây.
    • 48.3 x 2.0 x 6m : 13.70 kg/cây.
    • 48.3 x 3.8 x 6m :  25.02 kg/cây.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm Phi 48 hay thép ống mạ kẽm Phi 48 – DN40 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

ống thép mạ kẽm phi 48
Thép ống mạ kẽm phi 48. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng, giá rẻ

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48 Là Gì

Thép ống mạ kẽm phi 48 – DN40 là loại ống thép có đường kính ngoài 48mm, được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Đây là vật liệu phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng dân dụng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng đa dạng.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48

Thép ống mạ kẽm phi 48 là lựa chọn cho nhiều công trình nhờ các đặc tính vượt trội:

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) bảo vệ ống khỏi gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc gần biển, giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện lý tưởng.
  • Độ bền cao: Được làm từ thép chất lượng (CT3, SS400), ống chịu lực tốt, chống va đập, phù hợp cho các kết cấu chịu tải như giàn giáo, khung nhà thép.
  • Dễ thi công: Trọng lượng nhẹ (khoảng 8.33–21.26 kg/cây 6m tùy độ dày), dễ cắt, hàn, ren hoặc lắp ghép, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Giá thành hợp lý: So với thép không gỉ hoặc vật liệu khác, ống thép mạ kẽm phi 48 có chi phí thấp hơn, phù hợp cho nhiều công trình lớn nhỏ.
  • Tính linh hoạt: Đa dạng độ dày và chiều dài, dễ gia công theo yêu cầu, đáp ứng nhiều ứng dụng từ xây dựng, công nghiệp đến dân dụng.
  • Thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại vẻ ngoài sạch sẽ, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như nội thất hoặc kiến trúc.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48

Ống thép mạ kẽm phi 48 được đánh giá cao nhờ khả năng chống gỉ sét, thiết kế nhẹ nhàng và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng:

  • Hệ thống cấp nước: Lý tưởng để dẫn nước sạch cho nhà ở, văn phòng hoặc các dự án nhỏ.
  • Dẫn khí: Phù hợp với các hệ thống khí áp suất thấp trong công nghiệp hoặc gara sửa chữa.
  • Bảo vệ dây cáp: Dùng làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông, đảm bảo an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Trang trí: Sử dụng trong các kết cấu như khung giá kệ, giàn hoa, lan can hoặc các thiết kế thẩm mỹ cho quán cà phê, sân vườn.
  • Nông nghiệp: Hỗ trợ hệ thống tưới tiêu cho vườn rau, cây cảnh quy mô nhỏ.
  • Xây dựng: Dùng làm cột, khung mái che, hàng rào hoặc cửa cổng cho các công trình.
ứng dụng thép mạ kẽm phi 48
ứng dụng thép mạ kẽm phi 48 rất phổ biến trong đời sống

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø48.3x1.1x6m hoặc Ø48.3x1.1x6m

Trong đó: d=48.3mm, t=1.1mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 48, Sắt Ống  Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 48.

Quy Cách Thép ống Ø48 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 48

(vnđ/kg)

48.3 x 1.1 x 6m 1.1 6 7.68 18.000 – 24.000
48.3 x 1.2 x 6m 1.2 6 8.36 18.000 – 24.000
48.3 x 1.4 x 6m 1.4 6 9.72 18.000 – 24.000
48.3 x 1.5 x 6m 1.5 6 10.39 18.000 – 24.000
48.3 x 1.8 x 6m 1.8 6 12.38 18.000 – 24.000
48.3 x 2 x 6m 2.0 6 13.70 18.000 – 24.000
48.3 x 2.3 x 6m 2.3 6 15.65 18.000 – 24.000
48.3 x 2.5 x 6m 2.5 6 16.94 18.000 – 24.000
48.3 x 2.8 x 6m 2.8 6 18.85 18.000 – 24.000
48.3 x 3 x 6m 3.0 6 20.11 18.000 – 24.000
48.3 x 3.2 x 6m 3.2 6 21.35 18.000 – 24.000
48.3 x 3.5 x 6m 3.5 6 23.20 18.000 – 24.000
48.3 x 3.8 x 6m 3.8 6 25.02 18.000 – 24.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép gồm:

  • Giá nguyên vật liệu như quặng, than cốc và kẽm dùng trong sản xuất thép mạ kẽm.
  • Chất lượng, chủng loại thép và các tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Mức độ cung cầu trên thị trường thép.
  • Chính sách nhà nước, bao gồm thuế và các quy định liên quan.
  • Chi phí cho sản xuất và vận chuyển sản phẩm.
  • Tên tuổi thương hiệu cùng các dịch vụ giá trị gia tăng.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 48 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống mạ kẽm Phi 48 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com