Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 76, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 76 hay sắt tròn mạ kẽm phi 76 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Là Gì
Thép ống mạ kẽm phi 76 là loại ống thép có đường kính ngoài 75.6mm, được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Đây là vật liệu phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng dân dụng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng đa dạng.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76
Thép ống có nhiều ưu điểm nhưng kể đến các đặc điểm nổi bật nhất như sau:
- Độ bền cao: Làm từ thép chất lượng, chịu lực tốt, chống va đập, phù hợp cho kết cấu chịu tải như khung nhà, cột đèn, giàn giáo.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, lý tưởng cho môi trường ẩm, hóa chất hoặc ven biển.
- Dễ gia công: Đường kính và độ dày đa dạng, trọng lượng hợp lý, dễ cắt, hàn, ren, lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho cấp nước, dẫn khí, luồn dây cáp, xây dựng, trang trí hoặc tưới tiêu nhờ độ dày, chiều dài linh hoạt.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp cho nội thất, sân vườn, quán cà phê.
- Tái sử dụng: Có thể tái chế, góp phần giảm lãng phí tài nguyên.
- Giá thành hợp lý: Rẻ hơn thép không gỉ và nhiều vật liệu khác, phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76
Ống thép mạ kẽm phi 76 được ưa chuộng nhờ chống ăn mòn, bền bỉ và linh hoạt:
- Ống dẫn nước cấp: Dẫn nước sạch cho nhà cao nhiều tầng, chung cư, văn phòng, nhà máy, đảm bảo an toàn, lâu bền.
- Ống dẫn khí: Phù hợp cho hệ thống khí nén, khí công nghiệp áp suất thấp.
- Bảo vệ dây cáp: Làm ống luồn dây điện, cáp mạng, bảo vệ an toàn cho công trình.
- Xây dựng: Dùng làm cột, khung mái, giàn giáo, hàng rào, cầu thang, nhà xưởng.
- Trang trí: Tạo khung kệ, giàn hoa, lan can cho sân vườn, quán cà phê nhờ bề mặt sáng bóng.
- Nông nghiệp: Phục vụ tưới tiêu cho vườn rau, trang trại.
- Công nghiệp: Ứng dụng trong nhà máy hóa chất, dầu khí nhờ độ bền và chống ăn mòn.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø75.6x3.0x6m hoặc Ø75x3.0x6m
Trong đó: d=75.6mm, t=3.0mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 76, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 76.
Quy Cách Thép ống Ø76 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 76
(vnđ/kg) |
75.6×1,2x6m | 1.2 | 6 | 13,17 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 1.4 x 6m | 1.40 | 6 | 15.36 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 1.5 x 6m | 1.50 | 6 | 16.45 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 1.8 x 6m | 1.80 | 6 | 19.66 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 2 x 6m | 2.00 | 6 | 21.78 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 2.3 x 6m | 2.30 | 6 | 24.95 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 2.5 x 6m | 2.50 | 6 | 27.04 | 18.000 – 24.000 |
75.6×2.6x6m | 2.6 | 6 | 27.87 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 2.8 x 6m | 2.80 | 6 | 30.16 | 18.000 – 24.000 |
75.6×2.9x6m | 2.9 | 6 | 31.08 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 3 x 6m | 3.00 | 6 | 32.23 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 3.2 x 6m | 3.20 | 6 | 34.28 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 3.5 x 6m | 3.50 | 6 | 37.34 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 3.6 x 6m | 3.6 | 6 | 38.58 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 3.8 x 6m | 3.80 | 6 | 40.37 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 4 x 6m | 4.00 | 6 | 42.38 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 4.3 x 6m | 4.3 | 6 | 45.37 | 18.000 – 24.000 |
75.6 x 4.5 x 6m | 4.5 | 6 | 47.34 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép trên thị trường chịu tác động bởi nhiều yếu tố kinh tế:
- Cung và cầu: Nhu cầu thép tăng từ xây dựng, bất động sản, đầu tư công đẩy giá lên, trong khi dư cung (đặc biệt từ Trung Quốc) có thể khiến giá giảm.
- Giá nguyên liệu: Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu chiếm phần lớn chi phí sản xuất; giá nguyên liệu tăng làm giá thép tăng.
- Chính sách thương mại: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc các hiệp định thương mại ảnh hưởng đến chi phí và cạnh tranh.
- Chi phí vận tải và năng lượng: Giá nhiên liệu và năng lượng tăng làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển thép.
- Kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế giảm nhu cầu thép, trong khi phục hồi kinh tế ở các nước lớn (Trung Quốc, Mỹ) đẩy giá lên.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 80 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 60 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 49 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 76 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 76 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com