Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 80, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 80 hay sắt tròn mạ kẽm phi 80 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Là Gì
Ống thép mạ kẽm phi 80, với đường kính ngoài 88.3mm. Được phủ lớp kẽm bảo vệ, giúp chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả. Vật liệu này được ưa chuộng trong xây dựng, công nghiệp và ứng dụng dân dụng nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng linh hoạt.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80
Thép ống có nhiều ưu điểm nhưng kể đến các đặc điểm nổi bật nhất như sau:
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm (nếu có) bảo vệ ống khỏi gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm, hóa chất hoặc ven biển.
- Độ bền cao: Làm từ thép chất lượng, chịu lực và áp suất lớn, chống va đập, lý tưởng cho kết cấu chịu tải nặng như cột trụ, khung nhà xưởng, cầu đường.
- Dễ gia công: Kích thước lớn nhưng vẫn dễ cắt, hàn, hoặc lắp ráp, phù hợp cho các công trình phức tạp, tiết kiệm thời gian thi công.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho cấp nước, dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống thoát nước, xây dựng hạ tầng, công nghiệp nặng, hoặc tưới tiêu quy mô lớn.
- Giá thành hợp lý: So với các vật liệu tương tự (như thép không gỉ), thép ống phi 141 có chi phí phải chăng, phù hợp cho dự án lớn.
- Thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm (nếu có) sáng bóng, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như cột trang trí hoặc khung công trình công cộng.
- Tái sử dụng: Có thể tái chế, góp phần giảm lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80
Ống thép mạ kẽm phi 80 được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong đời sống. Một số ứng dụng của thép phi 80:
- Hệ thống cấp nước: Dẫn nước sạch cho các công trình lớn như khu công nghiệp, đô thị, hoặc nhà máy xử lý nước, đặc biệt với ống mạ kẽm để chống ăn mòn.
- Dẫn khí và chất lỏng: Sử dụng trong hệ thống khí nén, dầu khí, hoặc hóa chất tại nhà máy công nghiệp nhờ khả năng chịu áp suất cao.
- Kết cấu xây dựng: Làm cột trụ, khung mái, giàn giáo, hoặc cấu trúc chịu lực trong các công trình lớn như nhà xưởng, kho bãi, cầu vượt, nhà cao tầng.
- Công trình hạ tầng: Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, hệ thống thoát nước, hoặc cọc móng cho các dự án quy mô lớn.
- Công nghiệp: Dùng trong hệ thống ống dẫn tại nhà máy điện, nhà máy thép, hoặc các cơ sở sản xuất hóa chất, lọc nước & dầu khí.
- Nông nghiệp: Phục vụ hệ thống tưới tiêu lớn cho trang trại, nông trường, hoặc khu canh tác công nghiệp.
- Trang trí và kết cấu phụ: Dùng làm khung đỡ lớn, cột trang trí, hoặc cấu trúc thẩm mỹ trong các công trình công cộng, khu nghỉ dưỡng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø88.3x3.2x6m hoặc Ø80x3.2x6m
Trong đó: d=88.3mm, t=3.2mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 80, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 80.
Quy Cách Thép ống Ø80 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 80
(vnđ/kg) |
88.9 x 2.1 x 6m | 2.1 | 6 | 26.80 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 2.3 x 6m | 2.3 | 6 | 29.28 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 2.5 x 6m | 2.5 | 6 | 31.74 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 2.6 x 6m | 2.6 | 6 | 32.97 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 2.7 x 6m | 2.7 | 6 | 34.22 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 2.9 x 6m | 2.9 | 6 | 36.83 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 3.2 x 6m | 3.2 | 6 | 40.32 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 3.6 x 6m | 3.6 | 6 | 45.14 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 4.0 x 6m | 4.0 | 6 | 50.22 | 18.000 – 24.000 |
88.9 x 4.5 x 6m | 4.5 | 6 | 55.80 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép biến động do các yếu tố cạnh tranh và thị trường:
- Cạnh tranh nội địa và quốc tế: Thép nhập khẩu giá rẻ (từ Trung Quốc, Ấn Độ) gây áp lực giảm giá lên các nhà sản xuất trong nước.
- Chất lượng và chủng loại: Thép chất lượng cao hoặc chuyên dụng có giá cao hơn so với thép thông thường.
- Chiến lược giá của đối thủ: Doanh nghiệp thường điều chỉnh giá dựa trên giá đối thủ để giữ khách hàng, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thị trường.
- Biến động bất động sản: Nhu cầu thép giảm khi thị trường bất động sản trầm lắng, kéo giá xuống.
- Chính sách môi trường: Yêu cầu sản xuất thép xanh làm tăng chi phí, đẩy giá thép lên
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 90 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 76 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 60 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 80 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm phi 80 là vật liệu phổ biến, được phân phối bởi nhiều thương hiệu. Để chọn nhà cung cấp đáng tin cậy, cần chú ý các điểm sau:
- Chất lượng đảm bảo: Cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
- Nguồn hàng ổn định: Sở hữu kho hàng lớn, đáp ứng liên tục.
- Tư vấn tận tâm: Hỗ trợ chuyên nghiệp, giải đáp rõ ràng.
- Giao hàng nhanh: Đảm bảo vận chuyển an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cả hợp lý: Đưa ra mức giá cạnh tranh, tương xứng chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com