Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi: Ống thép mạ kẽm phi 90, ống sắt mạ kẽm phi 90, sắt tròn mạ kẽm phi 90
  • Đường kính ngoài : 88.9mm
  • Độ dày: 1.5mm – 5.5mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm Phi 90 :
    • 88.9 x 1.5 x 6m :  Trọng lượng 19.40 kg/cây
    • 88.9 x 1.8 x 6m :  Trọng lượng 23.20 kg/cây
    • 88.9 x 2.0 x 6m :  Trọng lượng 25.72 kg/cây
    • 88.9 x 2.3 x 6m :  Trọng lượng 29.47 kg/cây
    • 88.9 x 2.5 x 6m :  Trọng lượng 31.96 kg/cây
    • 88.9 x 2.8 x 6m :  Trọng lượng 35.67 kg/cây
    • 88.9 x 3.0 x 6m :  Trọng lượng 38.13 kg/cây
    • 88.9 x 5.5 x 6m  : Trọng lượng 67.75 kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá thành: 18.000 – 24.000 đ/kg

Mô tả

Ống thép mạ kẽm Phi 90 hay sắt tròn mạ kẽm phi 90 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

 

Thép ống mạ kẽm phi 90
Thép ống mạ kẽm phi 90. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng, giá rẻ

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90 Là Gì

Ống thép mạ kẽm phi 90, với đường kính ngoài 88.9mm. Được phủ lớp kẽm bảo vệ, giúp chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả. Vật liệu này được ưa chuộng trong xây dựng, công nghiệp và ứng dụng dân dụng nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng linh hoạt.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90

Thép ống có nhiều ưu điểm nhưng kể đến các đặc điểm nổi bật nhất như sau:

  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm, hóa chất hoặc gần biển.
  • Độ bền cao: Làm từ thép chất lượng, chịu lực tốt, chống va đập, lý tưởng cho kết cấu chịu tải như khung nhà, giàn giáo, cột.
  • Dễ gia công: Trọng lượng hợp lý, dễ cắt, hàn, ren hoặc lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho cấp nước, dẫn khí, luồn dây cáp, xây dựng, trang trí hoặc tưới tiêu nông nghiệp.
  • Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, thích hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như nội thất, sân vườn.
  • Tái sử dụng: Có thể tái chế, góp phần giảm lãng phí tài nguyên.
  • Giá thành hợp lý: Rẻ hơn thép không gỉ, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90

Ống thép mạ kẽm phi 90 được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong đời sống. Một số ứng dụng của thép phi 90:

  • Ống cấp nước: Dẫn nước sạch cho các công trình lớn như nhà máy, khu công nghiệp, hoặc hệ thống cấp nước đô thị, đặc biệt với ống mạ kẽm để chống ăn mòn.
  • Ống dẫn khí: Sử dụng trong hệ thống khí nén hoặc khí công nghiệp áp suất thấp tại nhà xưởng, cơ sở sản xuất.
  • Luồn dây cáp: Làm ống bảo vệ dây điện, cáp viễn thông, hoặc cáp mạng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo an toàn.
  • Kết cấu xây dựng: Dùng làm cột, khung mái, giàn giáo, hàng rào, hoặc cấu trúc chịu lực trong nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu thang, cầu vượt.
  • Trang trí: Tạo khung kệ, giàn hoa, lan can, hoặc cấu trúc thẩm mỹ cho sân vườn, nhà hàng, quán cà phê (ống mạ kẽm được ưa chuộng nhờ bề mặt sáng).
  • Nông nghiệp: Phục vụ hệ thống tưới tiêu quy mô lớn cho trang trại, vườn cây công nghiệp, hoặc nông trường.
  • Công nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn tại nhà máy hóa chất, dầu khí, hoặc các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
Thép ống mạ kẽm phi 90
Thép ống mạ kẽm phi 90 được ứng dụng rất phổ biến trong đời sống

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø88.9x3.0x6m hoặc Ø90x3.0x6m

Trong đó: d=88.9mm, t=3.0mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 90, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 90.

Quy Cách Thép ống Ø90 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90

(vnđ/kg)

88.9 x 1.5 x 6m 1.50 6 19.40 18.000 – 24.000
88.9 x 1.8 x 6m 1.80 6 23.20 18.000 – 24.000
88.9 x 2 x 6m 2.00 6 25.72 18.000 – 24.000
88.9 x 2.3 x 6m 2.30 6 29.47 18.000 – 24.000
88.9 x 2.5 x 6m 2.50 6 31.96 18.000 – 24.000
88.9 x 2.8 x 6m 2.80 6 35.67 18.000 – 24.000
88.9 x 3 x 6m 3.00 6 38.13 18.000 – 24.000
88.9 x 3.2 x 6m 3.20 6 40.58 18.000 – 24.000
88.9 x 3.5 x 6m 3.50 6 44.23 18.000 – 24.000
88.9 x 3.8 x 6m 3.80 6 47.85 18.000 – 24.000
88.9 x 4 x 6m 4.00 6 50.25 18.000 – 24.000
88.9 x 4.5 x 6m 4.50 6 56.20 18.000 – 24.000
88.9 x 5 x 6m 5.00 6 62.07 18.000 – 24.000
88.9 x 5.5 x 6m 5.49 6 67.75 18.000 – 24.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường chịu tác động bởi nhiều yếu tố kinh tế:

  • Cung và cầu: Nhu cầu thép tăng từ xây dựng, bất động sản, đầu tư công đẩy giá lên, trong khi dư cung (đặc biệt từ Trung Quốc) có thể khiến giá giảm.
  • Giá nguyên liệu: Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu chiếm phần lớn chi phí sản xuất; giá nguyên liệu tăng làm giá thép tăng.
  • Chính sách thương mại: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc các hiệp định thương mại ảnh hưởng đến chi phí và cạnh tranh.
  • Chi phí vận tải và năng lượng: Giá nhiên liệu và năng lượng tăng làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển thép.
  • Kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế giảm nhu cầu thép, trong khi phục hồi kinh tế ở các nước lớn đẩy giá lên.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 90 Uy Tín, Giá Rẻ

Ống thép mạ kẽm phi 90 là vật liệu phổ biến, được phân phối bởi nhiều thương hiệu. Để chọn nhà cung cấp đáng tin cậy, cần chú ý các điểm sau:

  • Chất lượng đảm bảo: Cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  • Nguồn hàng ổn định: Sở hữu kho hàng lớn, đáp ứng liên tục.
  • Tư vấn tận tâm: Hỗ trợ chuyên nghiệp, giải đáp rõ ràng.
  • Giao hàng nhanh: Đảm bảo vận chuyển an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cả hợp lý: Đưa ra mức giá cạnh tranh, tương xứng chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com