Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm D110 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D110
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D110
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D110 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D110 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D110 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm D110 loại thép ống dựng ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học có gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D110 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm D110 Là Gì
Ống thép mạ kẽm D110 là loại thép ống có đường kính ngoài 110mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D110 có đa dạng quy cách tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Thép ống mạ kẽm được phổ biến trong nhiều công trình lớn nhỏ.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D110
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống sắt mạ kẽm D110:
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Ống thép được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống lại gỉ sét và sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường như độ ẩm, nước biển, hoặc hóa chất. Lớp mạ kẽm giúp ống bền vững, với tuổi thọ từ 20 đến 50 năm tùy vào điều kiện sử dụng.
- Độ bền cơ học vượt trội: Thép ống D110, được chế tạo từ thép cacbon chất lượng, có khả năng chịu áp lực, va đập và tải trọng lớn, đảm bảo độ an toàn cho công trình.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm D110 hỗ trợ cắt, hàn, uốn, hoặc nối ren dễ dàng, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu thiết kế và thi công.
- Ứng dụng đa năng: Loại ống này được dùng làm vật liệu dẫn lưu hoặc kết cấu, đồng thời xuất hiện trong các công trình trang trí, mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: Ống thép D110 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ tin cậy và chất lượng cho mọi công trình.
- Hiệu quả kinh tế cao: Giá thành thép ống D110 cạnh tranh so với các vật liệu khác, cộng với khả năng tái sử dụng, giúp giảm thiểu lãng phí vật liệu.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D110
Ống sắt mạ kẽm D110 là vật liệu được ưa chuộng trong rất nhiều dự án. Dưới đây là danh sách các ứng dụng của thép ống mạ kẽm D110 thường thấy nhất:
- Khung nhà thép, cột, dầm, giàn giáo trong xây dựng.
- Hệ thống thoát nước mưa, nước thải cho nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp.
- Kết cấu cầu, nhà tiền chế, cổng chào, nhà kho.
- Hàng rào, lan can cầu thang, ban công.
- Đường ống dẫn dầu, khí đốt, hơi nước, hóa chất trong công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải, nước sạch trong nhà máy.
- Khung đỡ hoặc ống dẫn trong thiết bị công nghiệp.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho nhà ở, khu dân cư.
- Ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Cột đèn sân vườn, khung mái che, cấu trúc trang trí nội ngoại thất.
- Cột đèn giao thông, đèn đường, biển báo.
- Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, bến tàu.
- Hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt cho hạ tầng đô thị.
- Khung đỡ hệ thống pin năng lượng mặt trời, tuabin gió.
- Ống dẫn trong hệ thống kênh mương, đập thủy lợi.
- Cấu trúc bến cảng, cầu tàu, giàn khoan gần biển.
- Công trình decor, kiến trúc thẩm mỹ nhờ bề mặt mạ kẽm sáng bóng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D110x3.0x6m
Trong đó: d=110mm, t=3.0mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D110 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D110.
Quy Cách Thép ống D110 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D110
(vnđ/kg) |
D110 x 2.5 x 6m | 2.5 | 6m | 40.50 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 2.8 x 6m | 2.8 | 6m | 45.01 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 3.0 x 6m | 3.0 | 6m | 48.04 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 3.2 x 6m | 3.2 | 6m | 51.04 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 3.6 x 6m | 3.6 | 6m | 57.12 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 4.0 x 6m | 4.0 | 6m | 63.10 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 4.5 x 6m | 4.5 | 6m | 70.05 | 18.000 – 24.000 |
D110 x 5.0 x 6m | 5.0 | 6m | 77.04 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép thường biến động theo thị trường, bởi chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:
- Nguyên liệu thô: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu, chi phí khai thác và vận chuyển trên thị trường quốc tế.
- Chi phí sản xuất: Năng lượng, lao động, công nghệ mạ kẽm và bảo trì thiết bị góp phần lớn vào giá thành thép.
- Tình hình thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng (như các công trình hạ tầng) làm giá thép tăng, trong khi dư cung kéo giá xuống.
- Thuế quan: Chính sách thuế nhập khẩu, xuất khẩu và thương mại quốc tế ảnh hưởng đến giá thép.
- Tỷ giá tiền tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán trên thị trường.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics tác động đến giá thép tại địa điểm sử dụng.
- Thương hiệu và chất lượng: Thép từ các nhà sản xuất danh tiếng thường có giá cao hơn do chất lượng đảm bảo.
- Thời điểm kinh tế: Giá thép tăng trong mùa xây dựng hoặc giảm khi nền kinh tế suy yếu.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D110 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm D150 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm D100 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm D90 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D110 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm D110 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com