Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm D300 / DN300 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Mạ Kẽm D300 – DN300
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D300
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Ống Sắt Mạ Kẽm D300 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D300 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D300 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm D300 hay ống thép mạ kẽm DN300 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D300 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm D300 / DN300 Là Gì
Ống thép mạ kẽm D300 còn gọi là ống sắt mạ kẽm DN300 là loại thép ống có đường kính ngoài 323.9mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D300 nhiều quy cách tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Cùng tìm hiểu các đặc tính của ống sắt mạ kẽm DN300 dưới đây.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Mạ Kẽm D300 – DN300
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống sắt mạ kẽm D300:
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, phù hợp cho môi trường ẩm, nước biển, hoặc hóa chất nhẹ.
- Độ bền cao: Chịu được áp lực lớn và va đập, lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp hoặc công trình quy mô lớn.
- Lưu lượng lớn: Đường kính lớn giúp ống sắt đáp ứng nhu cầu vận chuyển lưu lượng lớn.
- Dễ thi công: Kích thước tiêu chuẩn DN300 dễ dàng hàn, cắt và nối.
- Tính đa dụng: Ống sắt có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau từ lưu dẫn cho đến kết cấu hoặc làm hộp bảo vệ.
- Chi phí hợp lý: So với thép không gỉ hoặc vật liệu chống ăn mòn khác, thép mạ kẽm DN300 có giá thành thấp hơn, rất tiết kiệm.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D300
Ống sắt mạ kẽm DN300 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đường kính lớn và khả năng chống ăn mòn. Các ứng dụng chính bao gồm:
- Hệ thống cấp thoát nước đô thị: Dẫn nước sạch hoặc nước thải trong các dự án cấp nước, cống thoát nước quy mô lớn.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống chính cung cấp nước chữa cháy cho khu công nghiệp, nhà máy, hoặc tòa nhà cao tầng.
- Công nghiệp dầu khí và hóa chất: Dẫn dầu, khí, hoặc chất lỏng công nghiệp trong nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất.
- Hệ thống thủy lợi và tưới tiêu: Dẫn nước cho các dự án thủy lợi, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp quy mô lớn.
- Kết cấu xây dựng: Làm cột, khung, hoặc hệ thống trong các công trình cầu, nhà xưởng, hoặc hạ tầng công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải: Sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải hoặc hệ thống thoát nước công nghiệp.
- Công trình giao thông và hạ tầng: Ống dẫn nước, cống thoát nước trong các dự án đường bộ, cầu, hoặc hầm.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø323.9×5.16x6m
Trong đó: d=323.9mm, t=5.16mm, L=6m
Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D300x5.16x6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Ống Sắt Mạ Kẽm D300 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D300.
Quy Cách Thép ống D300 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D300
(vnđ/kg) |
323.9 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6m | 225.72 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6m | 243.36 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 5.56 x 6m | 5.56 | 6m | 261.90 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6m | 298.38 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 7.12 x 6m | 7.12 | 6m | 333.72 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 8.00 x 6m | 8.00 | 6m | 373.92 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 9.53 x 6m | 9.53 | 6m | 443.28 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 10.31 x 6m | 10.31 | 6m | 478.38 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 12.70 x 6m | 12.70 | 6m | 560.00 | 18.000 – 24.000 |
323.9 x 17.48 x 6m | 17.48 | 6m | 760.00 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá sắt thường biến động theo thị trường, bởi chịu ảnh hưởng từ các yếu tố chính sau:
- Nguyên liệu đầu vào: Giá của quặng sắt, than cốc và thép phế liệu, vốn là những thành phần chính để sản xuất thép, ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt.
- Cung – cầu: Khi nhu cầu trong xây dựng, sản xuất ô tô hoặc máy móc tăng, giá sắt tăng; ngược lại, nếu nguồn cung vượt nhu cầu, giá có thể giảm.
- Giá năng lượng: Quá trình sản xuất thép đòi hỏi lượng lớn điện và khí đốt, khiến giá năng lượng tác động mạnh đến giá thành.
- Thuế quan & thuế: Các loại thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các quốc gia sản xuất lớn ảnh hưởng đến giá sắt.
- Tỷ giá ngoại tệ: Giá sắt nhập khẩu chịu tác động từ biến động tỷ giá, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí logistics: Giá nhiên liệu và cước phí vận chuyển (bằng đường biển hoặc đường bộ) làm tăng giá sắt, nhất là với hàng nhập khẩu.
- Tình hình kinh tế thế giới: Suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu sắt, trong khi giai đoạn tăng trưởng kinh tế đẩy giá sắt tăng.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D300 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm D250 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm D200 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm D150 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D300 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Đen D300 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com