Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Đen D400 / DN400 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Đen D400 – DN400
- Ứng Dụng Của Ống Thép Đen D400
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Mác Thép Là Gì ?
- Báo Giá Ống Thép Đen D400 / DN400 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen D400 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D400 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Đen D400 hay ống thép Đen DN400 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Ưu điểm và ứng dụng của thép ống D400 như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.
Ống Thép Đen D400 / DN400 Là Gì
Ống thép đen D400 là loại ống thép đen có đường kính danh nghĩa DN400, tương đương với đường kính ngoài khoảng 406,4mm (16 inch). Theo tiêu chuẩn quốc tế kích thước ống thép như: ASTM, ASME… Đây là loại ống thép cỡ lớn, thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, nước, hoặc các ứng dụng công nghiệp như dẫn hơi, hệ thống cứu hỏa, và cơ khí chế tạo.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Đen D400 – DN400
Với tiêu chuẩn sản xuất khắt khe, ống sắt đen Phi 400 có những đặc tính ưu việt cần kể đến như:
- Độ bền cao: Được làm từ thép cacbon chất lượng cao, chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và tải trọng nặng mà không bị biến dạng.
- Tuổi thọ dài: Có thể sử dụng trên 50 năm nếu được bảo trì tốt, phù hợp cho các công trình dài hạn như hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc nước.
- Khả năng chịu nhiệt và áp suất: Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp như dẫn hơi, dầu khí, hoặc hệ thống xử lý hóa chất ở nhiệt độ và áp suất cao.
- Dễ gia công và lắp đặt: Ống thép đen dễ hàn, cắt, hoặc kết nối bằng phụ kiện (mặt bích, co, tê), giúp thi công nhanh chóng và linh hoạt.
- Giá thành hợp lý: So với ống thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, ống thép đen DN400 có chi phí thấp hơn, phù hợp với các dự án cần tiết kiệm ngân sách.
- Ứng dụng đa dạng: Sử dụng rộng rãi trong dẫn dầu, khí, nước, hệ thống cứu hỏa, cầu cảng, cầu vượt, hoặc kết cấu công nghiệp.
Ứng Dụng Của Ống Thép Đen D400
Nhờ những ưu điểm trên, ống sắt đen DN400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Cấp thoát nước:
- Dùng trong hệ thống cấp nước cho nhà máy, khu công nghiệp, hoặc các công trình thủy lợi.
- Phù hợp cho các hệ thống nước thải hoặc xử lý nước quy mô lớn.
- Dẫn dầu và khí:
- Sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu thô, khí tự nhiên, hoặc nhiên liệu trong ngành dầu khí.
- Phù hợp cho đường ống dài, chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
- Hệ thống cứu hỏa:
- Ứng dụng trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy công nghiệp, nhà cao tầng, hoặc nhà kho nhờ khả năng chịu áp lực nước cao.
- Công trình xây dựng và kết cấu:
- Làm cọc móng, trụ cầu, hoặc kết cấu chịu lực trong xây dựng cầu cảng, cầu vượt, nhà thép tiền chế.
- Dùng làm khung đỡ hoặc đường ống dẫn trong các công trình hạ tầng.
- Công nghiệp hóa chất và năng lượng:
- Dẫn hơi nước, hóa chất, hoặc chất lỏng công nghiệp trong nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, hoặc lò hơi.
- Phù hợp với môi trường yêu cầu ống chịu nhiệt và áp suất.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp:
- Dùng trong các hệ thống tưới tiêu lớn cho nông nghiệp, đặc biệt ở vùng khô hạn hoặc trang trại quy mô lớn.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø400×4.2x6m
Trong đó: d=406.4mm, t=4.2mm, L=6m
Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D400x4.2x6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Mác Thép Là Gì ?
Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống
1. Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
- Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
- Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.
2. Mác thép Q345
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
- Đặc điểm:
- Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
- Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.
3. Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
- Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
- Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
- Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.
4. Mác thép A36
- Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.
5. Mác thép STK400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
- Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
- Chuyên dụng cho thép ống hàn.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
- Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
6. Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
- Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
- Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.
7. Mác thép API 5L Gr.B
- Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
- Đặc điểm:
- Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
- Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Ống Thép Đen D400 / DN400 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D400.
Quy Cách Ống Thép Đen DN400 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D400
(vnđ/kg) |
D400 x 4.2 x 6m | 4.2 | 6m | 249.84 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6m | 283.92 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6m | 375.72 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 7.93 x 6m | 7.93 | 6m | 467.34 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 9.53 x 6m | 9.53 | 6m | 559.38 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 12.7 x 6m | 12.7 | 6m | 739.44 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 16.67 x 6m | 16.67 | 6m | 960.84 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 21.4 x 6m | 21.4 | 6m | 1218.48 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 26.2 x 6m | 26.2 | 6m | 1473.18 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 30.9 x 6m | 30.9 | 6m | 1716.00 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 36.5 x 6m | 36.5 | 6m | 1996.74 | 15.000 – 18.000 |
D400 x 40.5 x 6m | 40.5 | 6m | 2191.62 | 15.000 – 18.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá sắt biến động theo thị trường, phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Nguyên liệu sản xuất: Giá quặng sắt, than cốc và thép phế liệu, các thành phần chính của thép, ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt.
- Cung và cầu: Nhu cầu tăng từ ngành xây dựng, ô tô, hoặc sản xuất máy móc đẩy giá sắt lên; dư thừa nguồn cung làm giá giảm.
- Chi phí năng lượng: Sản xuất thép tiêu tốn nhiều điện và khí đốt, nên giá năng lượng tác động mạnh đến chi phí.
- Thuế và chính sách: Thuế nhập khẩu, biện pháp chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các quốc gia sản xuất thép ảnh hưởng đến giá.
- Tỷ giá ngoại tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt là USD, tác động đến giá sắt nhập khẩu.
- Logistics: Chi phí vận chuyển và nhiên liệu làm tăng giá sắt, nhất là hàng nhập.
- Tình hình kinh tế: Suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu sắt, trong khi kinh tế tăng trưởng đẩy giá tăng.
Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
- Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
- Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen D400 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống Đen D300 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống Đen D250 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống Đen D200 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D400 Uy Tín, Giá Rẻ
Tại sao nên chọn mua ống sắt, thép tại Thép Vinh Phú:
- Chất lượng vượt trội, đạt chuẩn quốc tế: Ống thép từ Thép Vinh Phú được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS,.. Đảm bảo độ bền cao và đáng tin cậy cho mọi dự án.
- Giá cả hợp lý, tiết kiệm chi phí: Thép Vinh Phú cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu ngân sách mà vẫn nhận được chất lượng hàng đầu.
- Dịch vụ tận tâm, tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ chuyên gia của Thép Vinh Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn kỹ thuật chi tiết để khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
- Nguồn cung dồi dào, giao hàng nhanh chóng: Với nguồn hàng ổn định, Thép Vinh Phú đáp ứng được nhu cầu số lượng lớn, đảm bảo cung cấp kịp thời cho các công trình quy mô.
Thép Vinh Phú cung cấp thép ống đen D400 sỉ & lẻ. Cam kết uy tín, chất lượng, hỗ trợ giao hàng toàn Miền Bắc.
Liên hệ qua Zalo hoặc số điện thoại để được tư vấn miễn phí:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
- Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com