Ống Thép Đen D60 – Phi 60

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép ống mạ kẽm, đen, nhúng nóng đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 59.9mm
  • Độ dày: 1.40mm – 4.00mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm D60 :
    • D60 x 1.4 x 6m :    12.12 kg/cây.
    • D60 x 1.5 x 6m :    12.96 kg/cây.
    • D60 x 1.8 x 6m :    15.47 kg/cây.
    • D60 x 2 x 6m :       17.13 kg/cây.
    • D60 x 2.3 x 6m :    19.60 kg/cây.
    • D60 x 2.5 x 6m :    21.23 kg/cây.
    • D60 x 2.8 x 6m :    23.66 kg/cây.
    • D60 x 3 x 6m :       25.26 kg/cây.
    • D60 x 3.2 x 6m :    26.85 kg/cây.
    • D60 x 3.5 x 6m :    29.21 kg/cây.
    • D60 x 3.8 x 6m :    31.54 kg/cây.
    • D60 x 4 x 6m :       33.08 kg/cây.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : Không được mạ kẽm
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Âu Châu…
  • Giá thép: 15.000 – 18.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép Đen D60 hay ống thép Đen DN60 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D60 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Đen D60 / DN60 Là Gì

Ống thép đen D60 hay còn gọi ống thép đen phi 60, có đường kính ngoài 59.9mm. Là loại ống thép cỡ trung, không được mạ kẽm, có bề mặt màu đen đặc trưng do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Đây là loại ống phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng nhờ độ bền, khả năng chịu áp lực và chi phí hợp lý.

ống sắt đen D60
Ống thép đen D60 / DN60 / Phi 60. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống thép chất lượng & giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Đen D60 – DN60

Ống sắt đen phi 60 có các ưu điểm nổi bật sau:

  • Độ bền cao:
    • Sản xuất từ thép cacbon tiêu chuẩn chất lượng tốt, chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và tải trọng cơ học, không dễ biến dạng.
  • Chịu nhiệt và áp suất tốt:
    • Thích hợp cho các ứng dụng dẫn nước nóng, hơi, khí, hoặc hóa chất ở nhiệt độ và áp suất cao, đặc biệt trong công nghiệp.
  • Tuổi thọ dài:
    • Có thể sử dụng trên 30 năm nếu được sơn phủ và bảo trì tốt, phù hợp cho các hệ thống lâu dài.
  • Dễ gia công và lắp đặt:
    • Dễ hàn, cắt, hoặc kết nối bằng phụ kiện (mặt bích, co, tê), giúp thi công nhanh chóng và linh hoạt trong nhiều hệ thống.
  • Ứng dụng đa dạng:
    • Phù hợp cho cấp thoát nước, hệ thống cứu hỏa, dẫn dầu khí, kết cấu xây dựng, hoặc công nghiệp sản xuất.
  • Kích thước tiện lợi:
    • Với đường kính 59.9mm, ống sắt đen phi 60 đủ lớn để đáp ứng các hệ thống công nghiệp nhỏ và trung bình, nhưng không quá cồng kềnh, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  • Giá thành hợp lý:
    • Rẻ hơn so với ống thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, là lựa chọn kinh tế cho các dự án cần tối ưu chi phí.

Ứng Dụng Của Ống Thép Đen D60

Ống thép đen D60 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền, khả năng chịu áp lực và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến như:

  • Cấp thoát nước:
    • Dùng trong hệ thống cấp nước sạch cho khu dân cư, nhà máy, hoặc công trình công nghiệp.
    • Ứng dụng trong hệ thống thoát nước hoặc xử lý nước thải quy mô nhỏ và trung bình.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
    • Làm đường ống dẫn nước cho hệ thống cứu hỏa ở tòa nhà, nhà xưởng, hoặc khu công nghiệp nhờ khả năng chịu áp lực cao.
  • Dẫn dầu, khí và hơi:
    • Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí nén, hoặc hơi nước trong các nhà máy hóa dầu, lò hơi, hoặc công nghiệp sản xuất.
    • Phù hợp cho các đường ống chịu nhiệt và áp suất trung bình.
  • Xây dựng và kết cấu:
    • Dùng làm cột, khung đỡ, hoặc kết cấu phụ trong các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, nhà kho, hoặc cầu nhỏ.
    • Ứng dụng làm đường ống dẫn phụ trong hạ tầng xây dựng.
  • Công nghiệp sản xuất:
    • Dẫn hóa chất, chất lỏng, hoặc khí trong các nhà máy chế biến thực phẩm, hóa chất, hoặc sản xuất công nghiệp.
    • Dùng trong hệ thống khí nén hoặc vận chuyển vật liệu.
  • Nông nghiệp và tưới tiêu:
    • Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu cho nông nghiệp, đặc biệt ở các trang trại hoặc khu vực canh tác nhỏ và vừa.
ứng dung thép ống đen D60
Ống thép đen D60 / DN60 / Phi 60 được sử dụng làm giàn giáo ở một công trình xây dựng

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø60×2.8x6m

Trong đó: d=59.9mm, t=2.8mm, L=6m

Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D60x3.96x6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Ống Thép Đen D60 / DN60 Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D60.

Quy Cách Ống Thép Đen DN60 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm D60

(vnđ/kg)

D60 x 1.4 x 6m 1.40 6m 12.12 15.000 – 18.000
D60 x 1.5 x 6m 1.50 6m 12.96 15.000 – 18.000
D60 x 1.8 x 6m 1.80 6m 15.47 15.000 – 18.000
D60 x 2 x 6m 2.00 6m 17.13 15.000 – 18.000
D60 x 2.3 x 6m 2.30 6m 19.60 15.000 – 18.000
D60 x 2.5 x 6m 2.50 6m 21.23 15.000 – 18.000
D60 x 2.8 x 6m 2.80 6m 23.66 15.000 – 18.000
D60 x 3 x 6m 3.00 6m 25.26 15.000 – 18.000
D60 x 3.2 x 6m 3.20 6m 26.85 15.000 – 18.000
D60 x 3.5 x 6m 3.50 6m 29.21 15.000 – 18.000
D60 x 3.8 x 6m 3.80 6m 31.54 15.000 – 18.000
D60 x 4 x 6m 4.00 6m 33.08 15.000 – 18.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá sắt dao động theo thị trường, phụ thuộc vào các yếu tố chính sau:

  • Nguyên liệu sản xuất: Giá của quặng sắt, than cốc và thép phế liệu, những yếu tố quan trọng trong sản xuất thép, quyết định trực tiếp giá sắt.
  • Nhu cầu và nguồn cung: Nhu cầu cao từ các ngành như xây dựng, ô tô, hoặc máy móc khiến giá sắt tăng; cung vượt cầu làm giá giảm.
  • Năng lượng: Sản xuất thép tiêu thụ nhiều điện và khí đốt, nên chi phí năng lượng tác động lớn đến giá thành.
  • Quy định thuế quan: Thuế nhập khẩu, chính sách chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các quốc gia sản xuất thép ảnh hưởng đến giá thị trường.
  • Tỷ giá hối đoái: Sự thay đổi tỷ giá, đặc biệt với USD, làm tăng hoặc giảm chi phí nhập khẩu sắt.
  • Vận chuyển: Chi phí logistics, bao gồm nhiên liệu và vận tải (đường biển, đường bộ), làm tăng giá sắt, nhất là hàng nhập.
  • Kinh tế vĩ mô: Suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu sắt, trong khi giai đoạn tăng trưởng kinh tế đẩy giá lên.

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen D60 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D60 Uy Tín, Giá Rẻ

Ống sắt đen D60 là vật liệu thông dụng, được nhiều thương hiệu cung cấp. Những ưu điểm nào khi bạn chọn Thép Vinh Phú:

  • Ống thép đạt chuẩn quốc tế, chất lượng vượt trội: Sản phẩm của Thép Vinh Phú tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM, JIS,.. Mang lại độ bền cao và sự an toàn cho mọi dự án.
  • Chi phí hợp lý, tiết kiệm tối đa: Thép Vinh Phú cung cấp ống thép với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng.
  • Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật chuyên môn: Đội ngũ chuyên gia tại Thép Vinh Phú luôn đồng hành, tư vấn chi tiết để khách hàng lựa chọn giải pháp phù hợp nhất.
  • Cung ứng linh hoạt, giao hàng kịp thời: Với nguồn hàng phong phú, Thép Vinh Phú đảm bảo đáp ứng đơn hàng lớn và giao hàng đúng hạn cho các công trình quy mô.

Thép Vinh Phú cung cấp thép ống đen D60 sỉ & lẻ. Cam kết uy tín, chất lượng, hỗ trợ giao hàng toàn Miền Bắc.
Liên hệ qua Zalo hoặc số điện thoại để được tư vấn miễn phí:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
  • Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc