Thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống mạ kẽm chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc.

Thông tin sản phẩm:

  • Loại thép: Thép ống mạ kẽm
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Tiêu chuẩn : ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 219, hoặc theo yêu cầu
  • Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài : 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.

Liên hệ mua hàng: Hotline: 0933 710 789

Hiển thị 1–12 của 20 kết quả

Thép ống mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng, công nghiệp đến nông nghiệp. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm này không chỉ bền bỉ mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao.

Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chính hãng, sản phẩm có đầy đủ chứng nhận CO, CQ. Chúng tôi xin báo giá ống thép mạ kẽm và thông tin chi tiết sản phẩm sắt ống mạ kẽm bên dưới.

ống sắt mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng & giá tốt nhất

Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất

Ống thép mạ kẽm hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu khác nhau trong nước và nhập khẩu. Với đa dạng quy cách và các tiêu chuẩn, đáp ứng tốt mọi nhu cầu lớn nhỏ. Thép Vinh Phú xin gửi bảng báo giá ống thép mạ kẽm tổng hợp được cập nhật mới nhất để Quý khách hàng tham khảo.

STT Ống Thép

Mạ Kẽm

Quy Cách

Ống Thép Mạ Kẽm

Độ Dày

(mm)

Trọng Lượng

(kg/cây 6m)

Giá Ống Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

1 Phi 13 (DN) 12,7 x 0,7 x 6m 0,70 1,24 18.000-22.000
2 12,7 x 0,8 x 6m 0,80 1,41 18.000-22.000
3 12,7 x 0,9 x 6m 0,90 1,57 18.000-22.000
4 12,7 x 1 x 6m 1,00 1,73 18.000-22.000
5 12,7 x 1,1 x 6m 1,10 1,89 18.000-22.000
6 12,7 x 1,2 x 6m 1,20 2,04 18.000-22.000
7 12,7 x 1,4 x 6m 1,40 2,34 18.000-22.000
8 12,7 x 1,5 x 6m 1,50 2,49 18.000-22.000
9 Phi 14 (DN) 13,8 x 0,7 x 6m 0,70 1,36 18.000-22.000
10 13,8 x 0,8 x 6m 0,80 1,54 18.000-22.000
11 13,8 x 0,9 x 6m 0,90 1,72 18.000-22.000
12 13,8 x 1 x 6m 1,00 1,89 18.000-22.000
13 13,8 x 1,1 x 6m 1,10 2,07 18.000-22.000
14 13,8 x 1,2 x 6m 1,20 2,24 18.000-22.000
15 13,8 x 1,4 x 6m 1,40 2,57 18.000-22.000
16 13,8 x 1,5 x 6m 1,50 2,73 18.000-22.000
17 Phi 16 (DN) 15,9 x 0,7 x 6m 0,70 1,57 18.000-22.000
18 15,9 x 0,8 x 6m 0,80 1,79 18.000-22.000
19 15,9 x 0,9 x 6m 0,90 2,00 18.000-22.000
20 15,9 x 1 x 6m 1,00 2,20 18.000-22.000
21 15,9 x 1,1 x 6m 1,10 2,41 18.000-22.000
22 15,9 x 1,2 x 6m 1,20 2,61 18.000-22.000
23 15,9 x 1,4 x 6m 1,40 3,00 18.000-22.000
24 15,9 x 1,5 x 6m 1,50 3,20 18.000-22.000
25 15,9 x 1,8 x 6m 1,80 3,76 18.000-22.000
26 Phi 19 (DN) 19,1 x 0,7 x 6m 0,70 1,91 18.000-22.000
27 19,1 x 0,8 x 6m 0,80 2,17 18.000-22.000
28 19,1 x 0,9 x 6m 0,90 2,42 18.000-22.000
29 19,1 x 1 x 6m 1,00 2,68 18.000-22.000
30 19,1 x 1,1 x 6m 1,10 2,93 18.000-22.000
31 19,1 x 1,2 x 6m 1,20 3,18 18.000-22.000
32 19,1 x 1,4 x 6m 1,40 3,67 18.000-22.000
33 19,1 x 1,5 x 6m 1,50 3,91 18.000-22.000
34 19,1 x 1,8 x 6m 1,80 4,61 18.000-22.000
35 19,1 x 2 x 6m 2,00 5,06 18.000-22.000
36 Phi 21 (DN15) 21,3 x 0,7 x 6m 0,70 2,13 18.000-22.000
37 21,3 x 0,8 x 6m 0,80 2,43 18.000-22.000
38 21,3 x 0,9 x 6m 0,90 2,72 18.000-22.000
39 21,3 x 1 x 6m 1,00 3,00 18.000-22.000
40 21,3 x 1,1 x 6m 1,10 3,29 18.000-22.000
41 21,3 x 1,2 x 6m 1,20 3,57 18.000-22.000
42 21,3 x 1,4 x 6m 1,40 4,12 18.000-22.000
43 21,3 x 1,5 x 6m 1,50 4,39 18.000-22.000
44 21,3 x 1,8 x 6m 1,80 5,19 18.000-22.000
45 21,3 x 2 x 6m 2,00 5,71 18.000-22.000
46 21,3 x 2,3 x 6m 2,30 6,47 18.000-22.000
47 21,3 x 2,5 x 6m 2,50 6,95 18.000-22.000
48 21,3 x 2,8 x 6m 2,80 7,66 18.000-22.000
49 Phi 27 (DN20) 26,7 x 0,8 x 6m 0,80 3,07 18.000-22.000
50 26,7 x 0,9 x 6m 0,90 3,44 18.000-22.000
51 26,7 x 1 x 6m 1,00 3,80 18.000-22.000
52 26,7 x 1,1 x 6m 1,10 4,17 18.000-22.000
53 26,7 x 1,2 x 6m 1,20 4,53 18.000-22.000
54 26,7 x 1,4 x 6m 1,40 5,24 18.000-22.000
55 26,7 x 1,5 x 6m 1,50 5,59 18.000-22.000
56 26,7 x 1,8 x 6m 1,80 6,63 18.000-22.000
57 26,7 x 2 x 6m 2,00 7,31 18.000-22.000
58 26,7 x 2,3 x 6m 2,30 8,30 18.000-22.000
59 26,7 x 2,5 x 6m 2,50 8,95 18.000-22.000
60 26,7 x 2,8 x 6m 2,80 9,90 18.000-22.000
61 Phi 34 (DN25) 33,5 x 1 x 6m 1,00 4,81 18.000-22.000
62 33,5 x 1,1 x 6m 1,10 5,27 18.000-22.000
63 33,5 x 1,2 x 6m 1,20 5,73 18.000-22.000
64 33,5 x 1,4 x 6m 1,40 6,65 18.000-22.000
65 33,5 x 1,5 x 6m 1,50 7,10 18.000-22.000
66 33,5 x 1,8 x 6m 1,80 8,44 18.000-22.000
67 33,5 x 2 x 6m 2,00 9,32 18.000-22.000
68 33,5 x 2,3 x 6m 2,30 10,62 18.000-22.000
69 33,5 x 2,5 x 6m 2,50 11,47 18.000-22.000
70 33,5 x 2,8 x 6m 2,80 12,72 18.000-22.000
71 33,5 x 3 x 6m 3,00 13,54 18.000-22.000
72 33,5 x 3,2 x 6m 3,20 14,35 18.000-22.000
73 33,5 x 3,5 x 6m 3,50 15,54 18.000-22.000
74 Phi 42 (DN32) 42,2 x 1,1 x 6m 1,10 6,69 18.000-22.000
75 42,2 x 1,2 x 6m 1,20 7,28 18.000-22.000
76 42,2 x 1,4 x 6m 1,40 8,45 18.000-22.000
77 42,2 x 1,5 x 6m 1,50 9,03 18.000-22.000
78 42,2 x 1,8 x 6m 1,80 10,76 18.000-22.000
79 42,2 x 2 x 6m 2,00 11,90 18.000-22.000
80 42,2 x 2,3 x 6m 2,30 13,58 18.000-22.000
81 42,2 x 2,5 x 6m 2,50 14,69 18.000-22.000
82 42,2 x 2,8 x 6m 2,80 16,32 18.000-22.000
83 42,2 x 3 x 6m 3,00 17,40 18.000-22.000
84 42,2 x 3,2 x 6m 3,20 18,47 18.000-22.000
85 42,2 x 3,5 x 6m 3,50 20,04 18.000-22.000
86 42,2 x 3,8 x 6m 3,80 21,59 18.000-22.000
87 Phi 48 (DN40) 48,3 x 1,1 x 6m 1,10 7,68 18.000-22.000
88 48,3 x 1,2 x 6m 1,20 8,36 18.000-22.000
89 48,3 x 1,4 x 6m 1,40 9,72 18.000-22.000
90 48,3 x 1,5 x 6m 1,50 10,39 18.000-22.000
91 48,3 x 1,8 x 6m 1,80 12,38 18.000-22.000
92 48,3 x 2 x 6m 2,00 13,70 18.000-22.000
93 48,3 x 2,3 x 6m 2,30 15,65 18.000-22.000
94 48,3 x 2,5 x 6m 2,50 16,94 18.000-22.000
95 48,3 x 2,8 x 6m 2,80 18,85 18.000-22.000
96 48,3 x 3 x 6m 3,00 20,11 18.000-22.000
97 48,3 x 3,2 x 6m 3,20 21,35 18.000-22.000
98 48,3 x 3,5 x 6m 3,50 23,20 18.000-22.000
99 48,3 x 3,8 x 6m 3,80 25,02 18.000-22.000
100 Phi 60 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 1,40 12,12 18.000-22.000
101 59,9 x 1,5 x 6m 1,50 12,96 18.000-22.000
102 59,9 x 1,8 x 6m 1,80 15,47 18.000-22.000
103 59,9 x 2 x 6m 2,00 17,13 18.000-22.000
104 59,9 x 2,3 x 6m 2,30 19,60 18.000-22.000
105 59,9 x 2,5 x 6m 2,50 21,23 18.000-22.000
106 59,9 x 2,8 x 6m 2,80 23,66 18.000-22.000
107 59,9 x 3 x 6m 3,00 25,26 18.000-22.000
108 59,9 x 3,2 x 6m 3,20 26,85 18.000-22.000
109 59,9 x 3,5 x 6m 3,50 29,21 18.000-22.000
110 59,9 x 3,8 x 6m 3,80 31,54 18.000-22.000
111 59,9 x 4 x 6m 4,00 33,08 18.000-22.000
112 Phi 73 (DN65) 73 x 1,5 x 6m 1,50 15,87 18.000-22.000
113 73 x 1,8 x 6m 1,80 18,96 18.000-22.000
114 73 x 2 x 6m 2,00 21,01 18.000-22.000
115 73 x 2,3 x 6m 2,30 24,06 18.000-22.000
116 73 x 2,5 x 6m 2,50 26,08 18.000-22.000
117 73 x 2,8 x 6m 2,80 29,08 18.000-22.000
118 73 x 3 x 6m 3,00 31,07 18.000-22.000
119 73 x 3,2 x 6m 3,20 33,05 18.000-22.000
120 73 x 3,5 x 6m 3,50 35,99 18.000-22.000
121 73 x 3,8 x 6m 3,80 38,91 18.000-22.000
122 73 x 4 x 6m 4,00 40,84 18.000-22.000
123 73 x 4,3 x 6m 4,30 43,71 18.000-22.000
124 73 x 4,5 x 6m 4,50 45,61 18.000-22.000
125 73 x 5 x 6m 5,00 50,31 18.000-22.000
126 73 x 5,16 x 6m 5,16 51,79 18.000-22.000
127 Phi 89 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 1,50 19,40 18.000-22.000
128 88,9 x 1,8 x 6m 1,80 23,20 18.000-22.000
129 88,9 x 2 x 6m 2,00 25,72 18.000-22.000
130 88,9 x 2,3 x 6m 2,30 29,47 18.000-22.000
131 88,9 x 2,5 x 6m 2,50 31,96 18.000-22.000
132 88,9 x 2,8 x 6m 2,80 35,67 18.000-22.000
133 88,9 x 3 x 6m 3,00 38,13 18.000-22.000
134 88,9 x 3,2 x 6m 3,20 40,58 18.000-22.000
135 88,9 x 3,5 x 6m 3,50 44,23 18.000-22.000
136 88,9 x 3,8 x 6m 3,80 47,85 18.000-22.000
137 88,9 x 4 x 6m 4,00 50,25 18.000-22.000
138 88,9 x 4,5 x 6m 4,50 56,20 18.000-22.000
139 88,9 x 5 x 6m 5,00 62,07 18.000-22.000
140 88,9 x 5,49 x 6m 5,49 67,75 18.000-22.000
141 Phi 102 (DN90) 101,6 x 3,18 x 6m 3,18 46,31 18.000-22.000
142 101,6 x 3,96 x 6m 3,96 57,21 18.000-22.000
143 101,6 x 4,48 x 6m 4,48 64,38 18.000-22.000
144 101,6 x 5 x 6m 5,00 71,46 18.000-22.000
145 101,6 x 5,5 x 6m 5,50 78,20 18.000-22.000
146 Phi 114 (DN100) 114,3 x 3,18 x 6m 3,18 52,28 18.000-22.000
147 114,3 x 3,96 x 6m 3,96 64,65 18.000-22.000
148 114,3 x 4,78 x 6m 4,78 77,46 18.000-22.000
149 114,3 x 5,56 x 6m 5,56 89,46 18.000-22.000
150 114,3 x 6,02 x 6m 6,02 96,45 18.000-22.000
114,3 x 6,35 x 6m 6,35 101,42 18.000-22.000
151 Phi 141 (DN125) 141,3 x 3,96 x 6m 3,96 80,47 18.000-22.000
152 141,3 x 4,78 x 6m 4,78 96,55 18.000-22.000
153 141,3 x 5,56 x 6m 5,56 111,67 18.000-22.000
154 141,3 x 6,55 x 6m 6,55 130,59 18.000-22.000
155 Phi 168 (DN150) 168,3 x 3,96 x 6m 3,96 96,29 18.000-22.000
156 168,3 x 4,78 x 6m 4,78 115,65 18.000-22.000
157 168,3 x 5,56 x 6m 5,56 133,88 18.000-22.000
158 168,3 x 6,35 x 6m 6,35 152,16 18.000-22.000
159 168,3 x 7,11 x 6m 7,11 169,57 18.000-22.000
160 Phi 219 (DN200) 219,1 x 3,96 x 6m 3,96 126,06 18.000-22.000
161 219,1 x 4,78 x 6m 4,78 151,58 18.000-22.000
162 219,1 x 5,16 x 6m 5,16 163,34 18.000-22.000
163 219,1 x 5,56 x 6m 5,56 175,67 18.000-22.000
164 219,1 x 6,35 x 6m 6,35 199,89 18.000-22.000
165 219,1 x 7,04 x 6m 7,04 220,89 18.000-22.000
166 219,1 x 7,92 x 6m 7,92 247,47 18.000-22.000
167 219,1 x 8,18 x 6m 8,18 255,28 18.000-22.000

Ngoài những quy cách phổ biến trên, chúng tôi còn cung cấp một số sản phẩm kích thước lớn, ngoại cỡ. Hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi để được hỗ trợ mua hàng.

Hotline: 0933 710 789

Để tham khảo thêm ống thép các loại khác:

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ống Mạ Kẽm

Giá thép ống mạ kẽm biến động bởi các yếu tố thị trường tác động và các yếu tố nội tại của từng sản phẩm. Thống kê các tiêu chí ảnh hưởng chính đến giá thép sản phẩm:

  • Kích thước và độ dày: Đối với một số ống thép có quy cách phổ biến thì giá thấp hơn đối với sản phẩm có quy cách đặc biệt ( thường có độ dày và kích thước lớn).
  • Lớp kẽm bảo vệ: Thép được mạ kẽm có độ bền và thẩm mỹ tốt hơn, giá sản ống thép mạ kẽm cũng cao hơn, tùy và lớp mạ kẽm dày mỏng sẽ ảnh hưởng nhiều hay ít.
  • Thương hiệu: Các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen thường có giá cao hơn do đảm bảo chất lượng.
  • Ảnh hưởng từ giá thị trường thép thế giới: Hàng nhập khẩu luôn cạnh tranh với các sản phẩm nội địa, nếu giá nhập khẩu biến động sẽ làm cho giá thép nội địa điều chỉnh cho phù hợp

Thép Ống Mạ Kẽm Là Gì?

Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, gỉ sét, đặc biệt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất. Sản phẩm này thường được sản xuất từ thép cacbon, thể sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm được xác định bởi các thông số quan trọng sau:

  • Đường Kính Danh Nghĩa: từ Phi 13 đến Phi 219
  • Độ Dày Thành Ống: 0.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều Dài Ống: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
  • Trọng Lượng Ống: từ 0.21 đến 42.55 (kg/m)
  • Lớp Mạ: 
    • Mạ kẽm (dày 10-20μm)
    • Nhúng nóng (dày 40-80μm)
  • Tiêu chuẩn : ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm được sản xuất bởi 2 quy trình chính: hàn ống thép và đúc ống thép. Dưới đây là quy trình sản xuất ống thép tổng quát.

Quy trình sản xuất ống thép đúc mạ kẽm

Quá trình sản xuất ống thép mạ kẽm bằng phương pháp đúc bao gồm các bước chính sau:

1.Chuẩn bị phôi thép
  • Nguyên liệu: Phôi thép nguyên khối dạng thanh tròn hoặc vuông
  • Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra bằng siêu âm hoặc kiểm tra bề mặt để phát hiện khuyết tật như rỗ khí, nứt, hoặc tạp chất.
  • Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn để đưa vào lò nung.
2.Nung nóng phôi thép
  • Phôi thép được nung trong lò ở nhiệt độ cao, khoảng 1200-1300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ gia công.
  • Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây cháy carbon. Quá trình nung kéo dài khoảng 30-60 phút, tùy kích thước phôi.
3.Đục lỗ
  • Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ. Dùng mũi khoan tạo áp lực để đục lỗ xuyên tâm phôi.
  • Quá trình này tạo ra ống phôi với đường kính ngoài và độ dày lớn hơn sản phẩm cuối. Nhiệt độ được duy trì khoảng 1100-1200°C để đảm bảo tính dẻo.
4.Cán kéo dài
  • Ống phôi được đưa qua máy cán kéo dài để kéo dài và giảm độ dày thành ống.
  • Quá trình này có thể lặp lại nhiều lần (2-3 giai đoạn) để đạt kích thước mong muốn. Nhiệt độ giảm còn khoảng 900-1100°C.
5.Cán định hình
  • Ống thép được đưa qua máy cán định hình để điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành chính xác theo tiêu chuẩn.
  • Nhiệt độ giảm còn khoảng 700-900°C, nhưng vẫn đủ để gia công mà không làm ống bị nứt.
6.Xử lý nhiệt 
  • Ống thép được xử lý nhiệt để giảm ứng suất nội tại, tăng độ bền, và cải thiện tính chất cơ học. 
7.Hoàn thiện bề mặt & mạ kẽm
  • Vệ sinh: Ống thép được làm sạch bằng phun cát hoặc dùng axit để loại bỏ oxit, cặn, và tạp chất.
  • Kiểm tra: dùng thiết bị để kiểm tra, phát hiện khuyết tật như nứt, rỗ khí, hoặc lỗi cấu trúc.
  • Cắt và mài: Đầu ống được cắt phẳng, mài nhẵn, và kiểm tra độ đồng đều. Một số ống được vát mép để dễ hàn.
  • Phủ bảo vệ: Ống thép được mạ kẽm hoặc nhúng nóng tùy nhu cầu
8.Cắt và đóng gói
  • Ống thép được cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu khách hàng bằng máy cắt tự động.
  • Sản phẩm được kiểm tra lần cuối (kích thước, độ dày, bề mặt) và gắn nhãn với thông tin về tiêu chuẩn, kích thước, mác thép, và nhà sản xuất.
  • Ống được bó lại, bọc bảo vệ, và lưu kho.
ống thép đúc mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm đúc

Quy trình sản xuất ống thép hàn mạ kẽm

Quá trình sản xuất ống thép hàn có 2 cách khác nhau cho ra 2 loại sản phẩm ống thép: ống thép hàn xoắn và ống thép hàn dọc

ống thép mạ kẽm được sản xuất theo phương pháp hàn dọc
ống thép mạ kẽm được sản xuất theo phương pháp hàn dọc

Quy trình phương pháp này đơn giản hơn được miêu tả ngắn gọn theo các bước dưới sau:

  1. Chuẩn bị cuộn thép đúng tiêu chuẩn mác thép và độ dày
  2. Cắt thép thành những tấm dài tương ứng thép ống mong muốn.
  3. Hàn chúng lại thành ống, lưu ý, tùy theo cách hàn (hàn dọc và hàn xoắn) để cho ra loại ống yêu cầu
  4. Cắt, gọt 2 đầu đúng tiêu chuẩn độ dài.
  5. Xử lý bề mặt sắc cạnh và mài dấu hàn. Sau đó làm sạch và mạ kẽm cho ống thép. Có thể mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng tùy yêu cầu.
ống thép hàn xoắn mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm được sản xuất bời phương pháp hàn xoắn cho chất lượng tốt hơn

Ưu Điểm Của Thép Ống Mạ Kẽm

Ống thép được sử ưa chuộng sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đó là nhờ những đặc điểm ưu việt của nó như:

  • Khả năng chịu lực, và áp suất tốt: Ống thép được sản xuất bởi phôi thép đạt các tiêu chuẩn khắt khe, và kỹ nghệ tiên tiến. Nên ống sắt mạ kẽm có thể chịu tải mọi hướng khác nhau và áp suất rất tốt.
  • Chống ăn mòn và gỉ sét: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến hàng chục năm.
  • Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ dàng sử dụng trong các ứng dụng trang trí hoặc công trình cần tính thẩm mỹ.
  • Ứng dụng đa dạng: Từ hệ thống cấp thoát nước, giàn giáo, khung nhà xưởng đến các dự án năng lượng tái tạo.

Ứng Dụng Của Thép Ống Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành từ nông nghiệp cho đến công nghiệp kỹ nghệ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất:

Trong Xây Dựng

  • Hệ thống cấp thoát nước: Ống thép mạ kẽm được sử dụng làm đường ống dẫn nước sạch, nước thải nhờ khả năng chống gỉ sét.
  • Kết cấu công trình: Dùng làm giàn giáo, khung nhà xưởng, nhà tiền chế hoặc lan can cầu thang.
  • Hạ tầng giao thông: Sử dụng trong xây dựng cầu đường, cột đèn giao thông, biển báo.

Trong Công Nghiệp

  • Công nghiệp điện: Làm cột đèn chiếu sáng, trụ truyền thanh hoặc ống dẫn dây điện.
  • Công nghiệp hóa chất: Ống thép mạ kẽm được dùng trong các hệ thống vận chuyển hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn.
  • Năng lượng tái tạo: Dùng trong xây dựng khung đỡ cho các tấm pin năng lượng mặt trời hoặc turbine gió.

Trong Nông Nghiệp

  • Hệ thống tưới tiêu: Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu tự động.
  • Nhà kính: Làm khung đỡ cho nhà kính nông nghiệp, đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm ướt.

Trang Trí & Mỹ Thuật

  • Ống sắt mạ kẽm thường được dùng để làm bàn ghế, giường tủ hoặc các sản phẩm trang trí nội thất, mái hiên, cổng vòm, giàn hoa mang lại tính thẩm mỹ cao.
  • Ngoài ra, ống sắt tròn mạ kẽm còn được sản xuất dụng cụ thể dục, trò chơi trẻ em.
ứng dụng ống thép mạ kẽm
Cột đèn được làm bằng ống thép mạ kẽm

Mua Thép Ống Mạ Kẽm Ở Đâu Uy Tín

Thị trường thép rất nhiều nhà cung cấp lớn nhỏ, mỗi nơi đều có cách hoạt động kinh doanh khác nhau. Nên các sản phẩm được cung cấp ra không đồng nhất về chất lượng và uy tín. Việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín là vấn đề cấp bách cho người mua. Đặc biệt đối với các nhà thầu, họ cần không chỉ sự uy tín mà còn khả năng cung ứng nhanh chóng.

Vậy để đánh giá một nhà cung cấp tốt thì cần những tiêu chí gì? Cùng chúng tôi tóm tắt các điều kiện để người dùng có thể tin cậy:

  • Uy tín thương hiệu: Chọn các nhà cung cấp có thương hiệu, có cơ sở chỉnh chu, quy mô lớn, chuyên nghiệp.
  • Chứng chỉ chất lượng: Yêu cầu cung cấp CO, CQ để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Khâu bảo quản hàng hóa đảm bảo.
  • Dịch vụ hỗ trợ: Nhà cung cấp uy tín thường có dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng và chính sách bảo hành rõ ràng.
  • Giá cả cạnh tranh: So sánh giá từ nhiều nguồn để chọn được mức giá hợp lý.

Lưu Ý Khi Mua Và Sử Dụng Thép Ống Mạ Kẽm

Bên dưới là một số lưu ý khi mua hàng và sử dụng ống sắt tròn dành cho những người mua mới:

  • Kiểm tra thông số kỹ thuật: Xác định đường kính, độ dày và chiều dài phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Bảo quản đúng cách: Tránh để thép ống tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm ướt mà không có lớp bảo vệ bổ sung.
  • Bảo trì định kỳ: Lau chùi bề mặt, phủ dầu bảo vệ để duy trì độ bền của lớp mạ kẽm.
  • Lựa chọn phương pháp mạ kẽm: Ưu tiên ống mạ kẽm nhúng nóng cho các công trình yêu cầu độ bền cao.

Thép Vinh Phú – Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Uy Tín

Thép Vinh Phú là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen và các sản phẩm nhập khẩu nổi tiếng. Với mong muốn tạo giá trị bền vững chất lượng mọi công trình. Chúng tôi luôn thực hiện những tiêu chí trong kinh doanh:

  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được sản xuất từ các nhà máy uy tín, đi kèm chứng chỉ CO, CQ.
  • Báo giá cạnh tranh: Cung cấp giá đề xuất từ hãng, không qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn, giao hàng tận nơi, an toàn & đúng tiến độ.
  • Đa dạng sản phẩm: Cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm với kích thước, độ dày khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu.

Quy Trình Mua Thép Ống Mạ Kẽm Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú cung cấp các loại sắt, thép uy tín & dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp trên toàn khu vực miền Bắc.

Quy trình mua thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu đơn hàng: Quý khách cung cấp thông tin về loại thép ống để chúng tôi kiểm tra và làm báo giá.
  • Báo giá chi tiết: Chúng tôi sẽ gửi báo giá cạnh tranh, chi phí vận chuyển và thông tin phương thức thanh toán trong thời gian ngắn nhất.
  • Thực hiện đặt cọc hoặc thanh toán: Quý khách có thể đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ theo thỏa thuận.
  • Xuất kho và vận chuyển: Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng, xuất kho và giao đến địa chỉ yêu cầu đúng tiến độ.
  • Kiểm tra và nhận hàng: Quý khách kiểm tra chủng loại, thông số và số lượng thép ống mạ kẽm trước khi xác nhận nhận hàng.
  • Ký biên bản và nhận chứng từ: Sau khi nhận hàng, quý khách ký biên bản giao hàng, nhận hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) từ nhà sản xuất.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán phần còn lại (nếu có) theo phương thức đã thỏa thuận.

Thép Vinh Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách với dịch vụ chuyên nghiệp, đảm bảo cung cấp thép ống mạ kẽm chất lượng cao, giá xuất xưởng và giao hàng tận nơi.

Liên hệ ngay Hotline: 0933 710 789  để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép khác như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com