Cóc nối thép M16

Trong các công trình xây dựng và cơ khí, cóc nối thép M16 đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các thanh thép, giúp tăng cường độ bền và sự ổn định của kết cấu. Với thiết kế chắc chắn, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng cầu đường, nhà xưởng, công trình dân dụng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Cóc Nối Thép M16
  • Nguyên liệu: Thép cacbon, thép mạ kẽm, thép không gỉ (inox)
  • Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 (tùy theo yêu cầu sử dụng)
  • Đường kính thân: M16 (Ø16mm)

Mô tả

Trong các công trình xây dựng và cơ khí, cóc nối thép M16 đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các thanh thép, giúp tăng cường độ bền và sự ổn định của kết cấu. Với thiết kế chắc chắn, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng cầu đường, nhà xưởng, công trình dân dụng và công nghiệp.

Vậy cóc nối thép M16 có đặc điểm gì nổi bật? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay sau đây!

Cóc nối thép M16

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Cóc Nối Thép M16
  • Nguyên liệu: Thép cacbon, thép mạ kẽm, thép không gỉ (inox)
  • Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 (tùy theo yêu cầu sử dụng)
  • Đường kính thân: M16 (Ø16mm)
  • Đường kính lọt lòng: 18mm – 32mm (tùy theo tiêu chuẩn)
  • Kích thước bản mã: Theo yêu cầu hoặc tiêu chuẩn thiết kế
  • Loại ren: Ren hệ mét (ren thô hoặc ren mịn)
  • Bề mặt: Xi mạ kẽm điện phân, kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện hoặc thép đen
  • Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, JIS, TCVN
  • Quy cách: Theo bản vẽ hoặc yêu cầu đặt hàng
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
  • Nơi sản xuất: Việt Nam

Bảng giá cóc nối thép M16 mới nhất

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho cóc nối thép M16:

Kích Thước Bu lông (mm) Đường Kính Lọt Lòng (mm) Kích Thước Bản Mã (DxRxC mm) Giá (VNĐ/pcs)
M16 D18 100x50x5 22.000
M16 D20 100x50x8 22.100
M16 D22 100x50x10 22.200
M16 D25 100x50x5 22.300
M16 D28 100x50x8 22.400
M16 D32 100x50x10 22.500

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thời điểm mua và chính sách của từng nhà cung cấp. Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc đơn vị phân phối.

Ưu điểm nổi bật nhất của cóc nối thép M16

1. Độ bền cao, chịu lực tốt

  • Được làm từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu tải lớn, đảm bảo kết cấu vững chắc.
  • Cấp bền đa dạng (4.6, 5.6, 8.8, 10.9), phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

2. Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công

  • Thiết kế đơn giản, tiện lợi, giúp rút ngắn thời gian lắp đặt mà vẫn đảm bảo độ chắc chắn.
  • Có thể tháo lắp và điều chỉnh dễ dàng, giúp việc thi công trở nên linh hoạt hơn.

3. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Bề mặt có nhiều tùy chọn: mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện giúp tăng khả năng chống gỉ sét.
  • Sử dụng tốt trong các môi trường khắc nghiệt như công trình ngoài trời, nhà xưởng, kết cấu thép.

4. Đa dạng ứng dụng

  • Được sử dụng rộng rãi trong kết cấu thép, giàn giáo, nhà xưởng, cầu đường, cơ khí chế tạo.
  • Phù hợp với nhiều loại liên kết khác nhau, đáp ứng nhu cầu thi công linh hoạt.

5. Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí

  • Có giá thành phù hợp so với các loại liên kết khác nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.
  • Dễ dàng tìm mua với nhiều lựa chọn về kích thước và tiêu chuẩn.

Phân loại cóc nối thép M16

Cóc nối thép M16 có thể được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm vật liệu, bề mặt xử lý, loại ren và ứng dụng thực tế. Dưới đây là các phân loại phổ biến:

1. Phân loại theo vật liệu chế tạo

  • Cóc nối thép M16 bằng thép cacbon: Độ bền cao, giá thành hợp lý, phù hợp với các công trình xây dựng thông thường.
  • Cóc nối thép M16 bằng thép không gỉ (inox 201, 304, 316): Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.
  • Cóc nối thép M16 bằng thép hợp kim: Cường độ chịu lực tốt hơn, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.

2. Phân loại theo bề mặt xử lý

  • Cóc nối thép M16 mạ kẽm điện phân: Giúp tăng độ bền, chống rỉ sét trong môi trường bình thường.
  • Cóc nối thép M16 mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày hơn, chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp với môi trường ngoài trời hoặc công trình ven biển.
  • Cóc nối thép M16 sơn tĩnh điện: Giúp bảo vệ bề mặt tốt, tăng tính thẩm mỹ.
  • Cóc nối thép M16 đen (không mạ): Giá thành rẻ hơn, phù hợp với các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.

3. Phân loại theo loại ren

  • Cóc nối thép M16 ren thô (ren tiêu chuẩn ISO, DIN, TCVN): Thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
  • Cóc nối thép M16 ren mịn: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao hơn.

4. Phân loại theo ứng dụng thực tế

  • Cóc nối thép M16 dùng trong xây dựng: Kết nối giàn giáo, kết cấu thép, nhà xưởng.
  • Cóc nối thép M16 dùng trong cơ khí: Sử dụng trong các hệ thống lắp ráp, máy móc công nghiệp.
  • Cóc nối thép M16 dùng trong cầu đường, hạ tầng giao thông: Được sử dụng trong các liên kết kết cấu chịu lực lớn.

Quy trình sản xuất cóc nối thép M16 chất lượng

Chọn nguyên liệu đầu vào

  • Nguyên liệu chủ yếu là thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ (inox 201, 304, 316).
  • Được kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Cắt phôi thép

  • Thép được cắt theo kích thước tiêu chuẩn của cóc nối M16.
  • Quá trình cắt sử dụng máy cắt CNC hoặc máy cắt plasma để đảm bảo độ chính xác.

Gia công ren

  • Thực hiện gia công ren theo tiêu chuẩn ISO, DIN, TCVN bằng máy tiện CNC hoặc máy lăn ren tự động.
  • Ren có thể là ren thô hoặc ren mịn, tùy theo yêu cầu sử dụng.

Xử lý bề mặt

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật, cóc nối thép M16 sẽ được xử lý bề mặt bằng các phương pháp sau:

  • Mạ kẽm điện phân: Tăng khả năng chống oxy hóa trong điều kiện môi trường thông thường.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Bảo vệ tốt hơn trong môi trường ngoài trời hoặc tiếp xúc hóa chất.
  • Sơn tĩnh điện: Tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Đánh bóng (đối với inox): Đảm bảo bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét hiệu quả.

Kiểm tra chất lượng (QC)

Mỗi sản phẩm sẽ trải qua các bài kiểm tra khắt khe:

  • Kiểm tra kích thước & dung sai: Đảm bảo sản phẩm đúng quy cách, không sai lệch.
  • Kiểm tra độ bền & khả năng chịu tải: Đánh giá cấp bền của sản phẩm theo tiêu chuẩn PN10, PN16, PN25, PN40.
  • Kiểm tra lớp mạ & độ bám dính: Đảm bảo lớp mạ không bị bong tróc, đạt độ dày tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra chống ăn mòn: Kiểm tra khả năng chống gỉ sét bằng phương pháp phun muối tiêu chuẩn.

Đóng gói và phân phối

  • Sản phẩm được đóng gói theo kiện hoặc hộp, có thể bọc màng PE hoặc đặt trong hộp nhựa để bảo vệ.
  • Ghi rõ kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ, lô hàng trước khi xuất kho.
  • Vận chuyển đến các đại lý phân phối hoặc trực tiếp đến công trình.

Ứng dụng cóc nối thép M16 trong cuộc sống hằng ngày

Trong ngành xây dựng

  • Liên kết các thanh thép trong kết cấu bê tông cốt thép, giúp tăng độ bền và độ ổn định của công trình.
  • Sử dụng trong lắp đặt giàn giáo, hệ thống khung nhà thép để đảm bảo sự chắc chắn và an toàn.
  • Kết nối các thanh ren, bulong trong các kết cấu thép quan trọng.

Trong cơ khí và chế tạo máy

  • Dùng để liên kết các bộ phận cơ khí, giúp cố định và gia cố khung máy.
  • Ứng dụng trong sản xuất thiết bị công nghiệp như hệ thống giá đỡ, băng chuyền, hệ thống lắp ráp.
  • Hỗ trợ trong lắp đặt đường ống, hệ thống truyền động cho máy móc hạng nặng.

Trong ngành giao thông vận tải

  • Dùng trong lắp đặt đường ray, cầu đường, đảm bảo khả năng chịu tải cao.
  • Sử dụng trong kết cấu xe tải, xe lửa, tàu thủy để tăng độ chắc chắn và chịu lực.
  • Kết nối các bộ phận trong hệ thống khung gầm xe, hệ thống treo của phương tiện.

Trong ngành điện nước

  • Dùng để liên kết hệ thống đường ống dẫn nước, khí, giúp đảm bảo sự chắc chắn và kín khít.
  • Hỗ trợ trong thi công hệ thống cáp điện, giá đỡ thiết bị điện, giúp cố định các linh kiện chắc chắn.
  • Ứng dụng trong các trạm biến áp, hệ thống cột điện để cố định các thiết bị điện công nghiệp.

Trong gia dụng và dân dụng

  • Dùng để lắp ráp các thiết bị gia đình như giường, tủ, kệ, cửa sắt.
  • Ứng dụng trong làm nội thất kim loại, giúp kết nối các bộ phận khung bàn ghế, lan can.
  • Hỗ trợ trong thi công hệ thống mái hiên, hàng rào, cổng sắt để đảm bảo kết cấu vững chắc.

Lợi ích hấp dẫn khi chọn mua cóc nối thép M16 tại Thép Vinh Phú

Chất lượng đảm bảo, đạt tiêu chuẩn cao

  • Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo chất lượng vượt trội.
  • Nguyên liệu thép cao cấp, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả.
  • Được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.

Đa dạng kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu

  • Cung cấp cóc nối thép M16 với nhiều loại ren, độ dày, cấp bền khác nhau.
  • Nhận gia công theo quy cách, bản vẽ yêu cầu của khách hàng.
  • Hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng công trình.

Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn

  • Giá thành hợp lý, đảm bảo cạnh tranh trên thị trường.
  • Chính sách chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn, hỗ trợ tối đa cho các đại lý, nhà thầu.
  • Bảng giá luôn cập nhật mới nhất, minh bạch, rõ ràng.

Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tình

  • Tư vấn miễn phí, giúp khách hàng chọn đúng sản phẩm phù hợp.
  • Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Chính sách đổi trả linh hoạt, bảo hành uy tín, đảm bảo quyền lợi khách hàng.

Mua hàng dễ dàng, giao tận nơi

  • Hỗ trợ đặt hàng online, tư vấn trực tuyến nhanh chóng.
  • Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo an toàn, đúng số lượng, đúng chất lượng.

Liên hệ ngay cho chúng tôi để có thông tin hơn về sản phẩm.