Côn Thu Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối côn thu hàn lệch tâm cũng như các loại phụ kiện đường ống uy tín, chất lượng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Đặc điểm cơ bản

  • Tên hàng: Côn thu (bầu giảm)
  • Chất liệu: Thép carbon, thép mạ kẽm
  • Đường kính: DN10-DN600 (3/8″-24″)
  • Tiêu chuẩn: ASTM, ANSI, JIS, DIN, BS…
  • Độ dày: Theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80, SCH160…
  • Ứng dụng: Dùng trong ngành dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước, lò hơi, PCCC…
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Danh mục:

Mô tả

Côn thu hàn lệch tâm (Eccentric Reducer) hay còn gọi là bầu giảm hàn lệch tâm, đây là một phụ kiện đường ống dùng để kết nối hai ống có đường kính khác nhau, nhưng tâm hai đầu không nằm trên cùng một đường thẳng. Điều này giúp kiểm soát dòng chảy trong hệ thống ống dẫn, đặc biệt trong các ứng dụng cần tránh đọng chất lỏng hoặc khí.

côn thu hàn lệch tâm
côn thu hàn lệch tâm

Côn Thu Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối côn thu hàn lệch tâm cũng như các loại phụ kiện đường ống uy tín, chất lượng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Đặc điểm cơ bản

  • Tên hàng: Côn thu (bầu giảm)
  • Chất liệu: Thép carbon, thép mạ kẽm
  • Đường kính: DN10-DN600 (3/8″-24″)
  • Tiêu chuẩn: ASTM, ANSI, JIS, DIN, BS…
  • Độ dày: Theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80, SCH160…
  • Ứng dụng: Dùng trong ngành dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước, lò hơi, PCCC…
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
côn thu hàn lệch tâm
côn thu hàn lệch tâm

Quy cách côn thu hàn lệch tâm

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại côn thu hàn
  • Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Đường kính bầu giảm thép Chiều cao H Tiêu chuẩn độ dày SCH
INCH DN (mm) OD (mm) mm
¾” x ½” 20 x 15 27 x 21 38.1 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ¾” 25 x 20 34 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ½” 25 x 15 34 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 1” 32 x 25 42 x 34 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 3/4” 32 x 20 42 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“ x  ½” 32 x 15 42 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1¼“ 40 x 32 49 x 42 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½”  x 1” 40 x 25 49 x 34 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ¾” 40 x 20 49 x 27 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ½” 40 x 15 49 x 21 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1 ½”
50 x 40
60 x 49
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1¼“ 50 x 32 60 x 42 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1” 50 x 25 60 x 34 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ¾” 50 x 20 60 x 20 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ½” 50 x 15 60 x 21 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 2” 65 x 50 76 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1½” 65 x 40 76 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1¼“ 65 x 32 76 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1” 65 x 25 76 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 65
90 x 76
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2” 80 x 50 90 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½” 80 x 40 90 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2¼“ 80 x 32 90 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 1” 80 x 25 90 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 3”
100 x 80
114 x 90
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2½” 100 x 65 114 x 76 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2” 100 x 50 114 x 60 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1½” 100 x 40 114 x 49 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1¼“ 100 x 32 114 x 42 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 4”
125 x 100
141 x 114
127.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 3” 125 x 80 141 x 90 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2½” 125 x 65 141 x 76 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2” 125 x 50 141 x 60 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 5”
150 x 125
168 x 141
140.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 4” 150 x 100 168 x 114 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 3” 150 x 80 168 x 90 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2½” 150 x 65 168 x 76 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2” 150 x 50 168 x 60 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 6”
200 x 150
219 x 168
152.4
SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 5” 200 x 125 219 x 141 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 4” 200 x 100 219 x 114 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 3” 200 x 80 219 x 90 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 8”
250 x 200
273 x 219
178.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 6” 250 x 150 273 x 168 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 5” 250 x 125 273 x 141 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 4” 250 x 100 273 x 114 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 10”
300 x 250
325 x 273
203.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 8” 300 x 200 325 x 219 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 6” 300 x 150 325 x 168 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 12”
350 x 300
355 x 325
330.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 10” 350 x 250 355 x 273 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 8” 350 x 200 355 x 219 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 14”
400 x 350
406 x 355
356.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 12” 400 x 300 406 x 325 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 10” 400 x 250 406 x 273 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 8” 400 x 200 406 x 219 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 16”
450 x 400
457 x 406
381.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 14” 450 x 350 457 x 355 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 12” 450 x 300 457 x 325 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 18”
500 x 450
508 x 457
508.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 16” 500 x 400 508 x 406 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 14” 500 x 350 508 x 355 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80

Bảng giá côn thu hàn lệch tâm

  • Dưới đây là bảng giá tham khảo
  • Lưu ý bảng giá chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có thay đổi tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

BẢNG GIÁ BẦU GIẢM  HÀN ( CÔN THU )
    Quy cách Độ dày Quy cách Độ dày
 SCH20  SCH40  SCH20  SCH40
DN 20-15 (27/21)              8.500         11.000 DN 100-80 (114/90)           60.000           75.000
DN 25-20 (34/27)           12.000         14.000 DN 100-65 (114/76)           65.000           82.000
DN 25-15 (34/21)           11.800         13.000 DN 100-50 (114/60)           70.000           88.000
DN 32-25 (42/34)           14.000         15.000 DN 100-40 (114/49)           75.000           99.000
DN 32-20 (42/27)           13.500         16.500 DN 125-100 (140/114)           96.000        123.000
DN 32-15 (42/21)           17.000         18.000 DN 125-80 (140/90)        108.000        132.000
DN 40-32 (49/42)           16.500         18.000 DN 125-65 (140/76)        119.000        142.000
DN 40-25 (49/34)           20.000         21.000 DN 125-50 (140/60)        135.000        153.000
DN 40-20 (49/27)           24.000         26.000 DN 150-125 (168/140)        120.000        164.000
DN 40-15 (49/21)           26.000         27.500 DN 150-100 (168/114)        135.000        172.000
DN 50-40 (60/49)           20.000         24.000 DN 150-80 (168/90)        155.000        181.000
DN 50-32 (60/42)           26.000         28.000 DN 150-65 (168/76)        165.000        220.000
DN 50-25 (60/34)           28.000         32.000 DN 200-150 (219/168)        210.000        290.000
DN 50-20 (60/27)           32.000         35.000 DN 200-125 (219/140)        225.000        315.000
DN 65-50 (76/60)           35.000         41.000 DN 200-100 (219/114)        245.000        335.000
DN 65-40 (76/49)           39.000         47.000 DN 200-80 (219/90)        255.000        360.000
DN 65-32 (76/42)           42.000         54.000 DN 250-200 (273/219)        410.000        500.000
DN 65-25 (76/34)           45.000         58.000 DN 250-150 (273/168)        460.000        510.000
DN 65-20 (76/27)           48.000         59.000 DN 250-125 (273/140)        490.000        590.000
DN 80-65 (90/76)           40.000         52.000 DN 250-100 (273/114)        610.000        640.000
DN 80-50 (90/60)           48.000         56.000 DN 300-250 (325/273)        510.000        640.000
DN 80-40 (90/49)           54.000         65.000 DN 300-200 (325/219)        560.000        730.000
DN 80-32 (90/42)           59.000         72.000 DN 300-150 (325/168)        740.000        850.000
DN 80-25 (90/34)           65.000         80.000 DN 300-125 (325/140)        880.000        950.000

Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến

  • Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
  • Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH
NPS DN OD (mm) 10 20 30 40 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
(Inch)
1/4″ 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 3.02 3.02
3/8″ 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 3.20 3.20
1/2″ 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
3/4″ 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
1 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
1 1/4 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
1 1/2 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
2 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 5.54 5.54 6.35 8.74 11.07
2 1/2 65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 7.01 7.01 7.62 9.53 14.02
3 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 7.62 7.62 8.89 11.13 15.24
3 1/2 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 8.08 8.08 16.15
4 100 114.3 3.05 4.78 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
5 125 141.3 3.40 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
6 150 168.3 3.40 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
8 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
10 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
12 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
14 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
16 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
18 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
20 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
22 550 558.8 6.35 9.53 12.70 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 25.40
24 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40
côn thu hàn lệch tâm
côn thu hàn lệch tâm

Ưu điểm nổi bật mà côn thu hàn lệch tâm cho thấy

  • Giúp kiểm soát dòng chảy tốt hơn: Thiết kế lệch tâm giúp tránh hiện tượng đọng nước hoặc khí trong hệ thống đường ống.
  • Tăng hiệu suất hoạt động: Đặc biệt hiệu quả trong các hệ thống vận chuyển chất lỏng, hơi, giúp lưu thông dòng chảy ổn định hơn.
  • Độ bền cao: Được làm từ các loại thép chất lượng như thép carbon, inox 304, inox 316… có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt với dòng inox hoặc thép mạ kẽm, côn thu có thể hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ dàng lắp đặt: Dạng hàn giúp kết nối chắc chắn, hạn chế rò rỉ, đảm bảo an toàn cho hệ thống.

Ứng dụng của côn thu hàn lệch tâm

  • Ngành dầu khí: Dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí.
  • Ngành hóa chất: Vận chuyển các loại hóa chất lỏng có áp suất cao.
  • Ngành cấp thoát nước: Ứng dụng trong hệ thống xử lý nước sạch và nước thải.
  • Ngành lò hơi, PCCC: Sử dụng trong các hệ thống cấp hơi, phòng cháy chữa cháy.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Đặc biệt với côn thu inox, phù hợp với hệ thống đường ống sản xuất thực phẩm, dược phẩm yêu cầu vệ sinh cao.

Thành Phần Hóa Học (ASTM A234 WPB)

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.30
Mangan (Mn) 0.60 – 1.35
Silic (Si) ≤ 0.40
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.05
Phốt pho (P) ≤ 0.05

Tính Chất Cơ Học

Tính chất Giá trị (ASTM A234 WPB)
Độ bền kéo (MPa) ≥ 485
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 240
Độ giãn dài (%) ≥ 22
Độ cứng (HB) ≤ 197

Tiêu Chuẩn Chất Lượng

  • Tiêu chuẩn vật liệu: ASTM A234 WPB
  • Tiêu chuẩn kích thước: ASME B16.9, MSS-SP 43
  • Tiêu chuẩn kiểm tra áp lực: ASTM A530, ASME B31.3
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, XXS
  • Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng:
    • NDT (Kiểm tra không phá hủy)
    • UT (Siêu âm)
    • RT (Chụp X-quang)

Quy Trình Sản Xuất

Bước 1: Lựa Chọn Nguyên Liệu

  • Sử dụng thép carbon theo tiêu chuẩn ASTM A234 WPB.
  • Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo đúng tiêu chuẩn.

Bước 2: Cắt Phôi

  • Phôi thép được cắt theo kích thước phù hợp với đường kính côn thu.
  • Có thể dùng phương pháp cắt plasma, cắt oxy-gas hoặc cắt cơ học.

Bước 3: Gia Công Định Hình

  • Sử dụng phương pháp dập nguội hoặc dập nóng để tạo hình côn thu lệch tâm.
  • Với kích thước lớn, có thể sử dụng phương pháp hàn ghép.

Bước 4: Xử Lý Nhiệt

  • Ủ nhiệt để giảm ứng suất dư, tăng độ bền cơ học và ổn định kích thước.
  • Kiểm soát nhiệt độ theo tiêu chuẩn ASTM A234.

Bước 5: Gia Công Hoàn Thiện

  • Tiện, mài bề mặt, xử lý mép hàn, sơn đen hoặc mạ kẽm, đảm bảo độ chính xác.
  • Kiểm tra kích thước theo ASME B16.9.

Bước 6: Kiểm Tra Chất Lượng

  • Kiểm tra không phá hủy (NDT): UT (siêu âm), RT (chụp X-quang), PT (thẩm thấu).
  • Kiểm tra áp suất để đảm bảo côn thu chịu được môi trường làm việc.

Quy Trình Đóng Gói

Đóng Gói Theo Yêu Cầu Xuất Khẩu & Nội Địa

  • Đối với hàng nội địa: Xếp pallet gỗ hoặc bó thành từng lô, bọc nilon chống gỉ.
  • Đối với hàng xuất khẩu:
    • Đóng gói theo tiêu chuẩn quốc tế.
    • Bọc dầu chống gỉ, màng PE hoặc giấy chống ẩm.
    • Đặt vào thùng gỗ chắc chắn, có đai thép cố định.
    • Ghi rõ thông tin sản phẩm, tiêu chuẩn, lô hàng trên bao bì.

Mua côn thu hàn lệch tâm ở đâu?

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối côn thu hàn lệch tâm uy tín, chất lượng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn thêm về sản phẩm, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

  • Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm
  • Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam