Mô tả
Côn thu hàn (hay còn gọi là bầu giảm) là một phụ kiện đường ống quan trọng, được sử dụng để kết nối các đoạn ống có kích thước khác nhau. Với các tiêu chuẩn độ dày khác nhau như SCH20, SCH40, SCH80, côn thu thép hàn đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu về đặc điểm và ứng dụng của chúng.

Mục lục
Côn Thu Hàn Là Gì?
Côn thu hàn là một loại phụ kiện ống thép, với hai đầu có đường kính khác nhau. Đầu lớn hơn nối với ống lớn, đầu nhỏ hơn nối với ống nhỏ, giúp điều chỉnh dòng chảy hoặc thay đổi kích thước hệ thống đường ống. Sản phẩm này thường được sản xuất từ thép cacbon sơn đen hoặc mạ kẽm ngoài ra còn có thép không gỉ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp suất cao.
Thông tin kỹ thuật cơ bản
- Tên gọi: côn thu (bầu giảm)
- Kiểu dáng: đồng tâm / lệch tâm
- Chất liệu: thép đen/ mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
- Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc 40kg/cm2
- Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối : Thép Vinh Phú

Bảng quy cách kích thước côn thu hàn
- Dưới đây là quy cách kích thước đường kính và chiều cao, cũng như tiêu chuẩn về độ dày
- Lưu ý dung sai là ±5%
- Liên hệ với Thép Vinh Phú để được tư vấn chính xác
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Bảng giá côn thu hàn thép SCH20 SCH40
- Dưới đây là bảng giá tham khảo
- Lưu ý bảng giá sẽ có thay đổi tùy vào độ dày và từ các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
BẢNG GIÁ CÔN THU HÀN (BẦU GIẢM) | |||||
Quy cách | Độ dày | Quy cách | Độ dày | ||
SCH20 | SCH40 | SCH20 | SCH40 | ||
DN 20-15 (27/21) | 8.500 | 11.000 | DN 100-80 (114/90) | 60.000 | 75.000 |
DN 25-20 (34/27) | 12.000 | 14.000 | DN 100-65 (114/76) | 65.000 | 82.000 |
DN 25-15 (34/21) | 11.800 | 13.000 | DN 100-50 (114/60) | 70.000 | 88.000 |
DN 32-25 (42/34) | 14.000 | 15.000 | DN 100-40 (114/49) | 75.000 | 99.000 |
DN 32-20 (42/27) | 13.500 | 16.500 | DN 125-100 (140/114) | 96.000 | 123.000 |
DN 32-15 (42/21) | 17.000 | 18.000 | DN 125-80 (140/90) | 108.000 | 132.000 |
DN 40-32 (49/42) | 16.500 | 18.000 | DN 125-65 (140/76) | 119.000 | 142.000 |
DN 40-25 (49/34) | 20.000 | 21.000 | DN 125-50 (140/60) | 135.000 | 153.000 |
DN 40-20 (49/27) | 24.000 | 26.000 | DN 150-125 (168/140) | 120.000 | 164.000 |
DN 40-15 (49/21) | 26.000 | 27.500 | DN 150-100 (168/114) | 135.000 | 172.000 |
DN 50-40 (60/49) | 20.000 | 24.000 | DN 150-80 (168/90) | 155.000 | 181.000 |
DN 50-32 (60/42) | 26.000 | 28.000 | DN 150-65 (168/76) | 165.000 | 220.000 |
DN 50-25 (60/34) | 28.000 | 32.000 | DN 200-150 (219/168) | 210.000 | 290.000 |
DN 50-20 (60/27) | 32.000 | 35.000 | DN 200-125 (219/140) | 225.000 | 315.000 |
DN 65-50 (76/60) | 35.000 | 41.000 | DN 200-100 (219/114) | 245.000 | 335.000 |
DN 65-40 (76/49) | 39.000 | 47.000 | DN 200-80 (219/90) | 255.000 | 360.000 |
DN 65-32 (76/42) | 42.000 | 54.000 | DN 250-200 (273/219) | 410.000 | 500.000 |
DN 65-25 (76/34) | 45.000 | 58.000 | DN 250-150 (273/168) | 460.000 | 510.000 |
DN 65-20 (76/27) | 48.000 | 59.000 | DN 250-125 (273/140) | 490.000 | 590.000 |
DN 80-65 (90/76) | 40.000 | 52.000 | DN 250-100 (273/114) | 610.000 | 640.000 |
DN 80-50 (90/60) | 48.000 | 56.000 | DN 300-250 (325/273) | 510.000 | 640.000 |
DN 80-40 (90/49) | 54.000 | 65.000 | DN 300-200 (325/219) | 560.000 | 730.000 |
DN 80-32 (90/42) | 59.000 | 72.000 | DN 300-150 (325/168) | 740.000 | 850.000 |
DN 80-25 (90/34) | 65.000 | 80.000 | DN 300-125 (325/140) | 880.000 | 950.000 |

Phân Loại Theo Độ Dày: SCH20, SCH40, SCH80
-
SCH20: Đây là loại côn thu có độ dày tường tương đối mỏng, phù hợp với các hệ thống đường ống áp suất thấp hoặc trung bình, như hệ thống nước sạch, thoát nước, hoặc dẫn khí không yêu cầu chịu lực lớn. SCH20 thường nhẹ, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí.
-
SCH40: Với độ dày trung bình, SCH40 là lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Loại này chịu được áp suất cao hơn SCH20, thích hợp cho hệ thống cấp nước công nghiệp, dầu khí, hoặc hóa chất nhẹ.
-
SCH80: Đây là loại dày nhất trong ba tiêu chuẩn trên, được thiết kế cho các hệ thống đòi hỏi khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao, chẳng hạn như trong ngành dầu mỏ, hóa chất, hoặc nhà máy điện. SCH80 bền bỉ nhưng có trọng lượng nặng hơn và chi phí cao hơn.
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |

Phân Loại Theo Bề Mặt
Ngoài độ dày, côn thu thép hàn còn được phân loại dựa trên xử lý bề mặt, ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ:
Côn thu hàn đen:
- Là loại côn thu không qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu thép tự nhiên.
- Loại này thường rẻ hơn, phù hợp với môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất để tránh gỉ sét.
- Ứng dụng phổ biến trong hệ thống khí nén hoặc dẫn dầu.
Côn thu hàn xi mạ kẽm:
- Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp xi mạ điện, giúp tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ.
- Loại này thích hợp cho hệ thống nước sinh hoạt hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải, với chi phí hợp lý.
Côn thu hàn mạ kẽm nhúng nóng:
- Được nhúng vào kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và bền hơn so với xi mạ kẽm.
- Loại này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, hệ thống nước thải, hoặc gần biển.

Phân Loại Theo Kiểu Dáng:
Côn thu đồng tâm:
- Hai đầu ống có tâm nằm trên cùng một đường thẳng, tạo ra sự giảm kích thước đồng đều.
- Loại này thường được dùng trong hệ thống cần dòng chảy ổn định, không bị gián đoạn, như đường ống dẫn chất lỏng thẳng đứng hoặc ngang.
- Ứng dụng phổ biến trong hệ thống cấp nước, dầu khí.
Côn thu lệch tâm:
- Hai đầu ống có tâm lệch nhau, với một bên thẳng hàng và bên còn lại lệch ra ngoài.
- Loại này phù hợp cho hệ thống cần thoát chất lỏng mà không để lại cặn, chẳng hạn như đường ống thoát nước hoặc hệ thống dẫn chất lỏng có tạp chất.
- Côn thu lệch tâm thường được dùng ở vị trí nằm ngang để tránh tích tụ khí hoặc cặn bẩn.

Ưu Điểm của Côn Thu Thép Hàn
-
Độ bền cao: Được làm từ thép chất lượng, côn thu thép hàn có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt.
-
Linh hoạt: Phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau nhờ sự đa dạng về kích thước và độ dày.
-
Dễ lắp đặt: Công nghệ hàn giúp việc kết nối côn thu với ống thép trở nên chắc chắn và nhanh chóng.
Ứng Dụng Thực Tế
-
SCH20: Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước dân dụng, tưới tiêu nông nghiệp.
-
SCH40: Phổ biến trong các nhà máy sản xuất, hệ thống HVAC (sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí).
-
SCH80: Ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng như khai thác dầu khí, nhà máy hóa chất, hoặc sản xuất điện.
Lưu Ý Khi Lựa Chọn
- Khi chọn côn thu thép hàn, bạn cần xem xét áp suất làm việc, nhiệt độ, và môi trường sử dụng để chọn loại SCH phù hợp.
- Ngoài ra, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng (như ASTM, ASME) để tránh rủi ro trong quá trình vận hành.
- Côn thu thép hàn SCH20, SCH40, SCH80 là những phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống hiện đại. Tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể, bạn có thể chọn loại phù hợp để tối ưu hóa hiệu suất và chi phí.
Đơn Vị Phân Phối Uy Tín
- Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp côn thu thép hàn chất lượng, Thép Vinh Phú là một cái tên đáng tin cậy.
- Là đơn vị phân phối uy tín, Thép Vinh Phú cung cấp đa dạng các loại côn thu thép hàn (SCH20, SCH40, SCH80) với các kiểu dáng đồng tâm, lệch tâm và bề mặt thép đen, xi mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
- Sản phẩm từ Thép Vinh Phú đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam