Mô tả
Coupler là một thiết bị nối cốt thép dùng trong các công trình xây dựng. Thay vì sử dụng phương pháp nối chồng truyền thống, coupler giúp liên kết các thanh thép bằng cách sử dụng ren và dùng dụng cụ để siết chặt. Điều này không chỉ giúp tăng cường độ bền của mối nối mà còn giảm thiểu lãng phí thép và tiết kiệm không gian làm việc.

Mục lục
COUPLER
Thông tin kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Coupler, ống nối ren.
- Quy cách: D16, D20, D25, D28, D32, D40…
- Mác thép: SC45, 40Cr, 20MnSi, 35CrMo, CB500, HB600….
- Kiểu ren: Tiêu chuẩn, Khác đường kính, Thuận nghịch, mở miệng, tăng dài đầu ren, có mũ khóa
- Tiêu chuẩn: ISO 15835-1:2015, ASTM A615/A615M, TCVN 5572:2018,TCVN 8781:2011, TCVN 8163-2009, EN 1992-1-1 (Eurocode 2), BS 4449:2005, TCVN 13711-1-2023, TCVN 1651-1 : 2008; TCVN 1651-2 : 2008
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: Thép Vinh Phú

Bảng quy cách đường kính coupler
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước cũng như tính năng cơ lý của ống nối ren.
- Dung sai ±2%
Đường kính cốt thép(mm) | Đường kính ngoài ống (mm) | Chiều dài ống (mm) | Cỡ ren | Trọng lượng ống (kg) | Cường độ chịu kéo max(MPa) | Độ dãn dài của ống (mm) |
14 | 22 | 34 | M16x2.0 | 0,06 | 656 | 0.02 |
16 | 26 | 40 | M20x2,5 | 0,078 | 674 | 0,04 |
18 | 29 | 44 | M22x2,5 | 0,016 | 687 | 0,04 |
20 | 32 | 48 | M24x3.0 | 0,152 | 620 | 0,01 |
22 | 36 | 52 | M27x3.0 | 0,21 | 632 | 0,07 |
25 | 40 | 60 | M30x3.0 | 0,295 | 659 | 0,06 |
28 | 44 | 66 | M32x3.0 | 0,390 | 644 | 0,08 |
32 | 50 | 72 | M36x4.0 | 0,585 | 680 | 0,05 |
36 | 56 | 80 | M39x4.0 | 0,865 | 655 | 0,07 |
40 | 62 | 90 | M45x4.0 | 1,090 | 662 | 0.09 |
Bảng giá coupler
- Dưới đây là bảng giá một số loại coupler phổ biến
- Lưu ý bảng giá áp dụng cho số lượng 1000c và chỉ mang tính tham khảo, do biến động giá sắt thép thay đổi liên tục
- Vui lòng liên hệ Hotline để được cập nhật bảng giá mới nhất.
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
STT | Loại | Đơn giá (vnd/cái) | Số lượng (cái) | Thành tiền (vnd) |
1 | D16 | 9.438 | 1000 | 9.438.000 |
2 | D18 | 10.281 | 1000 | 10.281.000 |
3 | D20 | 14.042 | 1000 | 14.042.000 |
4 | D22 | 17.609 | 1000 | 17.609.000 |
5 | D25 | 21.138 | 1000 | 21.138.000 |
6 | D28 | 27.621 | 1000 | 27.621.000 |
7 | D32 | 37.864 | 1000 | 37.864.000 |
8 | D25-22 | 24.441 | 1000 | 24.441.000 |
9 | D28-25 | 31.084 | 1000 | 31.084.000 |
10 | D32-25 | 43.254 | 1000 | 43.254.000 |
11 | D32-28 | 47.872 | 1000 | 47.872.000 |
Ưu Điểm Của Coupler
- Tiết Kiệm Chi Phí: Coupler giúp giảm hao hụt thép, giảm khối lượng cốt thép cần sử dụng và tối ưu hóa chi phí nhân công.
- Nâng Cao Độ Bền: So với phương pháp nối chồng, coupler giúp gia tăng độ bền và khả năng chịu lực của mối nối.
- Dễ Dàng Thi Công: Việc sử dụng coupler đơn giản và nhanh chóng hơn so với hàn hoặc buộc dây.
- Tăng Cường An Toàn: Giảm thiểu rủi ro hư hỏng và gãy cốt thép trong quá trình thi công.
Các Loại Coupler Phổ Biến
- Coupler tiêu chuẩn: Sử dụng cho các mối nối thông thường, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao.
- Coupler thuận nghịch: Cho phép tháo lắp dễ dàng, thích hợp cho các công trình yêu cầu lắp đặt linh hoạt.
- Coupler đổi đường kính: Dùng để nối hai thanh thép có đường kính khác nhau mà vẫn đảm bảo tính liên kết và độ bền.
Ứng Dụng Của Coupler Trong Xây Dựng
Coupler được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng như:
- Nối thép chủ lồng thép cọc khoan nhồi
- Nối thép tường vây
- Nối thép chờ
- Nối thép cột, dầm, sàn trong xây dựng tòa nhà
- Nối thép cầu đường
- Công trình thủy lợi
- Kết cấu bê tông cốt thép chịu lực cao
Tiêu Chuẩn TCVN về Coupler trong Xây Dựng
1. TCVN 9395:2012 – Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép
-
Mô tả: Đây là tiêu chuẩn quốc gia về thiết kế và thi công kết cấu bê tông cốt thép, bao gồm quy định về việc sử dụng ống nối ren để nối thanh thép.
-
Yêu cầu chính:
-
Ống nối ren phải đảm bảo mối nối có cường độ chịu kéo và nén tương đương hoặc vượt trội so với thanh thép (thường đạt ít nhất 125% cường độ chảy của thép).
-
Mối nối phải được kiểm tra trong phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn TCVN hoặc các tiêu chuẩn tương đương (như ACI 318).
-
Đảm bảo tính liên tục của lực trong kết cấu, không làm suy giảm độ bền tổng thể của công trình.
-
-
Ứng dụng: Áp dụng cho các công trình nhà cao tầng, cầu đường, hầm, và thủy điện tại Việt Nam.
-
Ghi chú: Tiêu chuẩn này được biên soạn dựa trên việc tham khảo ACI 318 (Mỹ) và BS EN 1992 (Eurocode 2), nhưng điều chỉnh phù hợp với điều kiện Việt Nam.
2. TCVN 1651-1:2018 – Thép Cốt Bê Tông
-
Mô tả: Tiêu chuẩn này quy định về thép cốt bê tông, bao gồm cả yêu cầu đối với mối nối thép khi sử dụng ống nối ren .
-
Yêu cầu chính:
-
Ống nối ren phải tương thích với các loại thép cốt bê tông theo TCVN (ví dụ: thép CB300-V, CB400-V).
-
Mối nối Coupler cần được thử nghiệm độ bền kéo theo TCVN 8526:2010 (Phương pháp thử nghiệm cơ tính kim loại).
-
Đảm bảo không xảy ra đứt gãy tại mối nối trong điều kiện tải trọng thiết kế.
-
-
Ứng dụng: Dùng để kiểm soát chất lượng ống nối ren trong các dự án xây dựng lớn tại Việt Nam.
3. TCVN 8526:2010 – Phương Pháp Thử Nghiệm Cơ Tính
-
Mô tả: Tuy không trực tiếp quy định về ống nối ren, tiêu chuẩn này được áp dụng để thử nghiệm các mối nối Coupler trong xây dựng.
-
Yêu cầu chính:
-
Thử nghiệm độ bền kéo (tensile strength) và độ giãn dài (elongation) của mối nối Coupler.
-
Đảm bảo ống nối ren không bị biến dạng hoặc gãy trong các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn.
-
-
Ứng dụng: Các nhà sản xuất hoặc nhà thầu sử dụng tiêu chuẩn này để kiểm tra chất lượng ống nối có ren trước khi đưa vào công trình.
4. Quy Trình Kiểm Định Theo TCVN
-
Thử nghiệm thực tế: Ống nối ren phải được kiểm tra tại các phòng thí nghiệm đạt chứng nhận TCVN ISO/IEC 17025 (Tiêu chuẩn về năng lực phòng thí nghiệm).
-
Chứng nhận: Các sản phẩm Coupler cần có giấy chứng nhận hợp chuẩn từ cơ quan chức năng Việt Nam (ví dụ: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).
-
Giám sát thi công: Theo TCVN 5574:2018 (Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế), quá trình lắp đặt Coupler tại công trường phải được giám sát để đảm bảo đúng kỹ thuật.
Thép Vinh Phú – Đơn Vị Gia Công Coupler Uy Tín
Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên gia công coupler chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trong ngành xây dựng.
Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm và hệ thống máy móc hiện đại, Thép Vinh Phú cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm coupler có độ bền cao, giá thành hợp lý và phù hợp với mọi yêu cầu thi công.
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp nối thép tối ưu, liên hệ ngay với Thép Vinh Phú để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam