Mô tả
Cút hàn 180 độ là một loại phụ kiện đường ống chất liệu thép carbon,sử dụng để thay đổi hướng dòng chảy với góc 180 độ, giúp nối hai đoạn ống hoặc phụ kiện khác theo chiều uốn cong 180 độ. Phương pháp kết nối là hàn.

Mục lục
Cút Hàn 180 Độ SCH20 SCH40 SCH80
Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối cút hàn 180 độ uy tín, chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Thông Số Kỹ Thuật
-
Vật liệu: Thép carbon, đen hoặc mạ kẽm
-
Tiêu chuẩn: ASTM, ASME, JIS, DIN, EN
-
Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, XXS
-
Kết nối: Hàn trực tiếp vào đường ống
-
Ứng dụng: Hệ thống đường ống dẫn nước, dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, đóng tàu…
Bảng quy cách kích thước

Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Đặc Điểm Cút Hàn 180 Độ
-
Thiết kế cong hoàn toàn 180 độ: Dùng để chuyển hướng dòng chảy mà không làm gián đoạn lưu thông của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống.
-
Độ dày đa dạng: Có nhiều cấp độ dày từ SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, XXS để phù hợp với áp lực và môi trường sử dụng khác nhau.
-
Vật liệu bền bỉ:
-
Thép carbon: Chịu áp lực cao, giá thành thấp, thường dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí, nước công nghiệp.
- Có thể mạ kẽm hoặc nhúng kẽm tăng khả năng chống ăn mòn
-
-
Kết nối bằng phương pháp hàn: Tạo liên kết chắc chắn, không rò rỉ, chịu áp lực cao hơn so với cút ren hoặc cút hàn giáp mối.
-
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A234 WPB, ASTM A403 WP304/316, JIS, DIN, ANSI, EN…

Bảng giá cút hàn 180 độ SCH20 SCH40 SCH80 Mới Nhất
- Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
- Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày của sản phẩm và từng nhà sản xuất
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá chính xác
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Bảng Giá Cút Hàn 180 độ SCH20 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH20 | Cái | 8.500đ – 12.500đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH20 | Cái | 12.000đ – 18.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH20 | Cái | 18.000đ – 25.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH20 | Cái | 32.000đ – 38.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH20 | Cái | 34.000đ – 48.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH20 | Cái | 47.000đ – 120.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH20 | Cái | 120.000đ – 150.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH20 | Cái | 140.000đ – 240.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH20 | Cái | 250.000đ – 460.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH20 | Cái | 470.000đ – 860.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH20 | Cái | 850.000đ – 1.400.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH20 | Cái | 1.430.000đ – 2.200.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH20 | Cái | 2.250.000đ – 4.100.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH20 | Cái | 4.000.000đ – 6.100.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH20 | Cái | 6.100.000đ – 8.450.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH20 | Cái | 8.500.000đ – 1.870.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH20 | Cái | 1.800.000đ – 22.000.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH20 | Cái | 36.000.000đ – 4.200.000đ |
Bảng Giá Co Hàn 180 độ SCH40 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH40 | Cái | 10.000đ – 14.000đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH40 | Cái | 14.000đ – 20.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH40 | Cái | 20.000đ – 26.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH40 | Cái | 32.000đ – 38.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH40 | Cái | 39.000đ – 61.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH40 | Cái | 61.000đ – 124.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH40 | Cái | 124.000đ – 160.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH40 | Cái | 160.000đ – 255.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH40 | Cái | 355.000đ – 480.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH40 | Cái | 480.000đ – 880.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH40 | Cái | 880.000đ – 1.430.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH40 | Cái | 1.430.000đ – 2.290.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH40 | Cái | 2.290.000đ – 4.200.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH40 | Cái | 4.200.000đ – 6.190.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH40 | Cái | 6.190.000đ – 8.600.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH40 | Cái | 8.600.000đ – 18.900.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH40 | Cái | 18.900.000đ – 22.200.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH40 | Cái | 22.200.000đ – 42.000.000đ |
Bảng giá cút hàn 180 độ SCH80 |
|||||
Đường kính (inch) | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (phi ) | Độ dày | ĐVT | Đơn giá (vnd/cái) |
1/2” | 15 | 21 | SCH80 | Cái | 24.000đ – 28.000đ |
3/4” | 20 | 27 | SCH80 | Cái | 40.000đ – 60.000đ |
1” | 25 | 34 | SCH80 | Cái | 44.000đ – 80.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | SCH80 | Cái | 66.000đ –85.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | SCH80 | Cái | 43.000đ – 49.000đ |
2” | 50 | 60 | SCH80 | Cái | 65.000đ – 140.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | SCH80 | Cái | 140.000đ – 180.000đ |
3” | 80 | 90 | SCH80 | Cái | 175.000đ – 340.000đ |
4” | 100 | 114 | SCH80 | Cái | 390.000đ – 430.000đ |
5” | 125 | 141 | SCH80 | Cái | 480.000đ – 1.010.000đ |
6” | 150 | 168 | SCH80 | Cái | 1.070.000đ – 1.650.000đ |
8” | 200 | 219 | SCH80 | Cái | 1.610.000đ – 2.400.000đ |
10” | 250 | 273 | SCH80 | Cái | 1.350.000đ – 4.400.000đ |
12” | 300 | 325 | SCH80 | Cái | 4.500.000đ – 6.800.000đ |
14” | 350 | 355 | SCH80 | Cái | 6.500.000đ – 10.100.000đ |
16” | 400 | 406 | SCH80 | Cái | 10.500.000đ – 20.500.000đ |
20” | 500 | 508 | SCH80 | Cái | 20.400.000đ – 26.200.000đ |
24” | 600 | 610 | SCH80 | Cái | 26.500.000đ – 42.000.000đ |
Phân Loại Cút Hàn 180 Độ Tại Thép Vinh Phú
1. Cút Hàn 180 Độ Đen
-
Chất liệu: Thép carbon (A234 WPB)
-
Màu sắc: Đen tự nhiên của thép hoặc sơn đen chống gỉ
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống dẫn nước, dẫn dầu, khí nén
-
Đường ống công nghiệp, nhà máy, kết cấu cơ khí
-
Hệ thống chịu áp lực cao
-
-
Ưu điểm:
-
Chịu lực tốt, giá thành thấp hơn loại mạ kẽm
-
Dễ gia công, lắp đặt bằng phương pháp hàn
-
2. Cút Hàn 180 Độ Mạ Kẽm
-
Chất liệu: Thép carbon được nhúng kẽm nóng hoặc mạ kẽm điện phân
-
Màu sắc: Trắng bạc (mạ kẽm nhúng nóng có lớp kẽm dày hơn)
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải
-
Đường ống ngoài trời, nơi có độ ẩm cao
-
Hệ thống dẫn khí, hóa chất nhẹ
-
-
Ưu điểm:
-
Chống gỉ sét tốt hơn so với cút đen
-
Tăng tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt
-
So Sánh Cút Hàn 180 Độ Đen và Mạ Kẽm
Tiêu chí | Cút Hàn Đen | Cút Hàn Mạ Kẽm |
---|---|---|
Chất liệu | Thép carbon | Thép carbon mạ kẽm |
Độ bền | Tốt | Cao hơn, chống gỉ tốt hơn |
Ứng dụng | Công nghiệp, dầu khí, cơ khí | Ngoài trời, hệ thống cấp nước |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn do chi phí mạ kẽm |
Thép Vinh Phú cung cấp cả hai loại cút hàn 180 độ đen và mạ kẽm với đa dạng kích thước và tiêu chuẩn. Bạn cần tư vấn thêm về loại nào, vui lòng gọi vào số Hotline nhé!

Ứng Dụng Cút Hàn 180 Độ
-
Hệ thống cấp thoát nước: Được sử dụng trong các đường ống dẫn nước sạch, nước thải trong công trình dân dụng và công nghiệp.
-
Ngành dầu khí: Lắp đặt trong các đường ống dẫn dầu, khí đốt ở các nhà máy lọc dầu, trạm trung chuyển.
-
Ngành hóa chất: Ứng dụng trong các hệ thống đường ống dẫn hóa chất, axit, dung môi, đảm bảo tính an toàn và chống ăn mòn.
-
Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đặc biệt với cút inox 304, 316, đảm bảo an toàn vệ sinh, không gây nhiễm khuẩn.
-
Nhà máy nhiệt điện, lò hơi: Sử dụng trong các hệ thống chịu nhiệt cao, giúp lưu thông hơi nước và khí nóng hiệu quả.
-
Ngành đóng tàu: Lắp đặt trên hệ thống đường ống tàu biển, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn do môi trường nước biển.

Các Bước Lắp Đặt Cút Hàn 180 Độ Đảm Bảo An Toàn Kỹ Thuật
1. Chuẩn Bị Trước Khi Lắp Đặt
-
Xác định vị trí lắp đặt: Đánh dấu điểm nối trên đường ống để đảm bảo cút hàn được lắp đúng vị trí.
-
Kiểm tra vật liệu: Đảm bảo cút hàn 180 độ và đường ống không bị lỗi, nứt, cong vênh.
-
Vệ sinh bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, gỉ sét trên bề mặt cút hàn và đầu ống để đảm bảo mối hàn chất lượng cao.
-
Chuẩn bị dụng cụ: Máy hàn, que hàn hoặc dây hàn phù hợp (theo loại vật liệu), thước đo, kính bảo hộ, găng tay bảo hộ.
2. Tiến Hành Lắp Đặt
-
Bước 1: Định vị cút hàn
-
Đặt cút hàn vào đúng vị trí trên đường ống theo hướng yêu cầu.
-
Dùng kẹp hoặc giá đỡ để cố định cút hàn, tránh xê dịch khi hàn.
-
-
Bước 2: Hàn điểm (Hàn gá)
-
Thực hiện hàn chấm ở 2-4 điểm để giữ cố định cút hàn trước khi hàn toàn bộ.
-
Kiểm tra lại vị trí sau khi hàn gá, nếu lệch thì điều chỉnh ngay.
-
-
Bước 3: Hàn chính thức
-
Hàn theo phương pháp thích hợp (hàn hồ quang tay, hàn TIG, hàn MIG…) tùy vào vật liệu.
-
Hàn từng lớp theo quy trình, tránh hiện tượng nứt mối hàn do co ngót nhiệt.
-
Kiểm tra chất lượng mối hàn sau khi hoàn thành.
-
3. Kiểm Tra và Hoàn Thiện
-
Kiểm tra chất lượng hàn:
-
Đảm bảo mối hàn kín, không có lỗ hổng, vết nứt hoặc rỗ khí.
-
Sử dụng phương pháp kiểm tra không phá hủy như siêu âm hoặc chụp X-ray nếu cần.
-
-
Làm sạch mối hàn: Loại bỏ xỉ hàn, làm nhẵn bề mặt.
-
Sơn phủ bảo vệ (nếu cần): Với cút hàn đen, có thể sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ.
-
Kiểm tra áp lực đường ống: Tiến hành thử nghiệm áp lực để đảm bảo hệ thống không bị rò rỉ.
Việc lắp đặt đúng kỹ thuật giúp tăng độ bền và an toàn cho hệ thống đường ống. Bạn cần tư vấn thêm về tiêu chuẩn hàn hoặc vật liệu sử dụng không?
Mua co hàn 180 độ ở đâu
Thép Vinh Phú là nhà phân phối các loại phụ kiện đường ống và vật tư ngành thép uy tín tại khu vực Hà Nội và miền Bắc.
Các Sản Phẩm Do Thép Vinh Phú Phân Phối
- Cút hàn (cút hàn 180 độ, cút lơi hàn…)
- Tê ren, tê hàn, tê thu mạ kẽm
- Măng sông ren mạ kẽm
- Lơ thu ren mạ kẽm
- Rắc co mạ kẽm, rắc co inox
- Côn thu hàn lệch tâm
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam