Mô tả
Cút hàn inox 180 độ 304, 201, 316 là loại phụ kiện đường ống được làm từ thép không gỉ (inox) với các mác thép phổ biến là 201, 304 và 316, có thiết kế cong 180 độ, thường được sử dụng để kết nối hai đoạn ống song song hoặc thay đổi hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống.

Mục lục
Cút Hàn INOX 180 Độ 304 201 316
Sản phẩm này được nhập khẩu chính hãng có đầy đủ chứng chỉ và hóa đơn bởi công ty cổ phần Thép Vinh Phú. Dưới đây là thông tin cơ bản về sản phẩm này:
Đặc điểm cấu tạo
- Góc cong: 180 độ, tạo hình chữ U, giúp nối hai đường ống song song hoặc chuyển hướng ngược lại.
- Phương pháp kết nối: Hàn (butt weld), đảm bảo độ kín và chắc chắn
- Tiêu chuẩn độ dày: Thường có các mức như SCH10, SCH20, SCH40, tùy thuộc vào yêu cầu chịu lực
- Kích thước: Đa dạng từ DN15 (1/2 inch) đến DN600 (24 inch) hoặc lớn hơn, tùy nhà cung cấp.

Quy cách đường kính
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Chất liệu sản xuất cút hàn inox 180 độ
- Inox 201: Giá thành thấp nhất trong ba loại, chứa ít niken, phù hợp với môi trường không quá khắc nghiệt (như nước sạch, nước thải đã xử lý). Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn so với 304 và 316.
- Inox 304: Loại phổ biến nhất, có chứa khoảng 18% crom và 8-10% niken, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và áp suất cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng như thực phẩm, nước sạch, hóa chất nhẹ.
- Inox 316: Cao cấp nhất, chứa 16-18% crom, 10-14% niken và thêm molypden (2-3%), cho khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit, muối hoặc hóa chất đậm đặc. Thường dùng trong công nghiệp hóa chất, y dược, hoặc hàng hải.

Ứng dụng chung của các loại cút hàn inox
Ngoài các ứng dụng đã đề cập (thực phẩm, hóa chất, nước sạch), cút hàn inox 180 độ còn được sử dụng trong:
-
Công nghiệp năng lượng: Hệ thống ống dẫn hơi nước, khí nén, hoặc dầu nóng trong nhà máy nhiệt điện, năng lượng tái tạo.
-
Xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, điều hòa không khí (HVAC) trong các tòa nhà cao tầng.
-
Công nghiệp ô tô và hàng không: Dùng trong hệ thống ống xả, ống dẫn nhiên liệu nhờ khả năng chịu nhiệt và áp suất.
-
Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu hoặc dẫn hóa chất trong nhà kính công nghệ cao.
-
Môi trường: Hệ thống xử lý khí thải, nước thải công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học các chất có trong cút hàn inox 180 độ
Thành phần hóa học của inox 201, 304, 316 khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất chống ăn mòn và độ bền. Dưới đây là bảng tham khảo (tỷ lệ % trung bình):
Thành phần
|
Inox 201
|
Inox 304
|
Inox 316
|
---|---|---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.15
|
≤ 0.08
|
≤ 0.08
|
Crom (Cr)
|
16.0 – 18.0
|
18.0 – 20.0
|
16.0 – 18.0
|
Niken (Ni)
|
3.5 – 5.5
|
8.0 – 10.5
|
10.0 – 14.0
|
Mangan (Mn)
|
5.5 – 7.5
|
≤ 2.0
|
≤ 2.0
|
Silic (Si)
|
≤ 1.0
|
≤ 1.0
|
≤ 1.0
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.03
|
≤ 0.03
|
≤ 0.03
|
Photpho (P)
|
≤ 0.06
|
≤ 0.045
|
≤ 0.045
|
Molypden (Mo)
|
–
|
–
|
2.0 – 3.0
|
-
Ghi chú:
-
Inox 201 có hàm lượng niken thấp, thay bằng mangan để giảm chi phí.
-
Inox 316 bổ sung molypden, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua (muối biển, axit).
-
Cơ tính (Tính chất cơ học của vật liệu)
Cơ tính của inox ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực. Dưới đây là các giá trị tiêu biểu:
Thuộc tính
|
Inox 201
|
Inox 304
|
Inox 316
|
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa)
|
520 – 720
|
515 – 720
|
515 – 690
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
260 – 310
|
205 – 240
|
205 – 240
|
Độ giãn dài (%)
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
Độ cứng (HB)
|
≤ 241
|
≤ 201
|
≤ 217
|
Nhiệt độ hoạt động (°C)
|
-40 đến 850
|
-40 đến 900
|
-40 đến 925
|
-
Ghi chú:
-
Inox 201 có độ bền kéo cao hơn nhưng dễ bị giòn hơn trong môi trường khắc nghiệt.
-
Inox 304 và 316 có độ dẻo tốt, phù hợp với các ứng dụng cần gia công hoặc chịu áp suất cao.
-
Tiêu chuẩn về chất lượng và sản xuất
Cút hàn inox 180 độ thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:
-
ASTM A403: Tiêu chuẩn Mỹ cho phụ kiện ống thép không gỉ hàn.
-
ASME B16.9: Quy định kích thước, độ dày và dung sai cho phụ kiện hàn.
-
DIN 2605: Tiêu chuẩn Đức cho cút hàn inox.
-
JIS B2312: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện ống inox.
-
EN 10253-4: Tiêu chuẩn châu Âu cho phụ kiện thép không gỉ.
Ngoài ra, sản phẩm cần đạt chứng nhận chất lượng như ISO 9001 hoặc kiểm định từ nhà sản xuất.
Lưu ý khi chọn mua và sử dụng cút hàn inox 180 độ
-
Chọn loại inox phù hợp:
-
Inox 201: Chỉ dùng trong môi trường ít ăn mòn (nước sạch, không khí khô), tránh môi trường muối hoặc axit.
-
Inox 304: Phù hợp với đa số ứng dụng thông thường, cân bằng giữa chi phí và hiệu suất.
-
Inox 316: Chọn cho môi trường khắc nghiệt (biển, hóa chất mạnh), nhưng giá cao hơn.
-
-
Kiểm tra kích thước và độ dày:
-
Xác định đường kính (DN) và độ dày (SCH) phù hợp với áp suất và lưu lượng của hệ thống.
-
Đảm bảo cút hàn khớp với ống dẫn (đường kính trong, ngoài).
-
-
Chất lượng bề mặt:
-
Chọn sản phẩm có bề mặt nhẵn, không rỗ, không nứt để đảm bảo độ kín khi hàn.
-
Với ứng dụng thực phẩm hoặc y tế, yêu cầu bề mặt đánh bóng (BA hoặc 2B).
-
-
Lưu ý khi sử dụng:
-
Hàn đúng kỹ thuật: Sử dụng phương pháp hàn TIG (hàn argon) để đảm bảo mối hàn chắc, không bị rò rỉ.
-
Tránh nhiễm bẩn: Không để inox tiếp xúc với thép thường (carbon steel) trong quá trình lưu kho hoặc gia công, vì có thể gây nhiễm sắt, dẫn đến gỉ sét.
-
Bảo trì: Lau sạch bề mặt định kỳ, đặc biệt trong môi trường muối hoặc axit để duy trì tuổi thọ.
-
Nếu bạn cần thêm thông tin cụ thể (ví dụ: báo giá, xuất xứ, hoặc cách kiểm tra chất lượng), hãy cho chúng tôi biết để tôi hỗ trợ chi tiết hơn!
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam