Mô tả
Cút lơi ren mạ kẽm (chếch 45 độ) là phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối hai đoạn ống với nhau theo góc 45 độ. Sản phẩm này thường được dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống dẫn khí, dầu hoặc các ứng dụng công nghiệp khác.

Mục lục
Cút Lơi Ren Mạ Kẽm (chếch)
Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối cút lơi ren mạ kẽm uy tín, chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong thi công và sử dụng
Đặc điểm cơ bản
-
Chất liệu: Gang, thép mạ kẽm
- Quy cách: DN8-DN100
-
Kết nối: Ren trong hoặc ren ngoài
-
Góc: 45 độ (135 độ nếu xoay ngược)
-
Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân giúp chống ăn mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm
-
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, PCCC, đường ống khí nén, dầu khí, công trình xây dựng

Giá cút lơi mạ kẽm (chếch 45 độ)
- Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp bảng giá các loại phụ kiện ren mạ kẽm
- Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo
- Vui lòng liên hệ để được báo giá mới nhất
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Kích thước | Co Cút 90 độ (90 Elbow) |
Măng Sông (Socket) |
Bầu giảm (Côn thu) (Reducer) |
Tê đều (Equal Tee) |
Tê giảm (Tê thu) (Reducing Tee) |
Co lới (Chếch) ( 45 Elbow) |
DN15 (1/2″) | 4,600 | 3,800 | 6,100 | 5,400 | ||
DN20 (3/4″) | 6,900 | 5,000 | 6,600 | 8,500 | 10,700 | 8,000 |
DN25 (1″) | 10,400 | 8,300 | 8,800 | 13,600 | 16,500 | 12,000 |
DN32 (1-1/4″) | 15,700 | 11,800 | 13,000 | 20,500 | 24,800 | 19,400 |
DN40 (1-1/2″) | 21,000 | 14,400 | 15,500 | 26,200 | 31,500 | 23,800 |
DN50 (2″) | 31,500 | 22,400 | 23,500 | 39,500 | 44,600 | 35,800 |
DN65 (2-1/2″) | 57,900 | 41,400 | 60,000 | 88,300 | 79,800 | 68,800 |
DN80 (3″) | 88,300 | 60,600 | 67,500 | 115,800 | 116,600 | 86,800 |
DN100 (4″) | 160,000 | 99,400 | 110,500 | 209,800 | 209100 | 171,000 |
Kích thước | Kép (2 đầu ren) (Nipple) |
Rắc co (Union) |
Nút bịt (Plain plug) |
Bịt chụp (nắp bịt) (Round caps) |
Lơ thu (cà rá) (Bushing) |
|
DN15 (1/2″) | 3,700 | 14,100 | 3,500 | 4,200 | 5,200 | |
DN20 (3/4″) | 5,000 | 17,100 | 4,200 | 5,100 | 5,300 | |
DN25 (1″) | 7,000 | 21,100 | 5,600 | 7,200 | 8,800 | |
DN32 (1-1/4″) | 10,200 | 29,800 | 8,600 | 10,400 | 13,800 | |
DN40 (1-1/2″) | 14,100 | 39,700 | 9,900 | 13,800 | 15,900 | |
DN50 (2″) | 19,400 | 56,800 | 14,400 | 19,200 | 28,200 | |
DN65 (2-1/2″) | 47,100 | 134,100 | 47,500 | 71,100 | 49,400 | |
DN80 (3″) | 62,200 | 189,400 | 65,100 | 96,300 | 67,900 | |
DN100 (4″) | 105,300 | 321,000 | 106,800 | 161,100 | 119,100 |

Ưu điểm nổi trội của cút lơi ren mạ kẽm
-
Chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ cút lơi khỏi tác động của môi trường, đặc biệt trong điều kiện ẩm ướt hoặc có hóa chất nhẹ.
-
Độ bền cao: Chất liệu gang hoặc thép có độ cứng tốt, chịu được áp lực và lực va đập trong hệ thống đường ống.
-
Lắp đặt dễ dàng: Kết nối ren giúp việc thi công nhanh chóng, thuận tiện mà không cần hàn.
-
Khả năng chịu áp lực tốt: Phù hợp cho các hệ thống có áp suất cao, đảm bảo không bị rò rỉ.
- Ứng dụng đa dạng: Sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, từ dân dụng đến công trình quy mô lớn.

Ứng dụng của cút lơi trong các hệ thống
-
Hệ thống cấp thoát nước: Dùng để điều hướng dòng chảy trong đường ống nước sinh hoạt và công nghiệp.
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Kết nối ống dẫn nước phục vụ công tác chữa cháy.
-
Hệ thống khí nén, hơi nước: Dẫn truyền khí trong các nhà máy, xí nghiệp.
-
Ngành dầu khí, hóa chất: Sử dụng trong các đường ống dẫn dầu, dẫn hóa chất có tính ăn mòn nhẹ.
-
Hệ thống sưởi ấm, điều hòa: Được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí, sưởi ấm trung tâm.

Thành phần vật liệu sản xuất
-
Gang cầu (Ductile Iron): Có độ bền kéo và khả năng chống chịu tốt hơn gang xám.
-
Thép carbon mạ kẽm: Được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, sau đó mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Kẽm mạ bề mặt: Lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân giúp bảo vệ khỏi rỉ sét và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Đặc tính cơ học của cút lơi ren mạ kẽm
-
Cường độ chịu kéo: ≥ 400 MPa (gang cầu), ≥ 500 MPa (thép carbon)
-
Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa
-
Độ cứng: HB 130 – 180 (gang) / HB 150 – 200 (thép)
-
Chống ăn mòn: Cao nhờ lớp mạ kẽm, có thể đạt độ bền lên đến 20-30 năm tùy theo điều kiện môi trường.
Tiêu chuẩn chất lượng
-
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A197, ASTM A536, EN 10242
-
Tiêu chuẩn ren: ISO 7/1, BS 21, ASME B1.20.1
-
Tiêu chuẩn mạ kẽm: ASTM A153, ISO 1461 (mạ nhúng nóng), ASTM B633 (mạ điện phân)
-
Kiểm định chất lượng: Được thử nghiệm áp lực, kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm, kiểm tra kích thước và độ kín ren trước khi xuất xưởng.
Lưu ý khi lắp đặt cút lơi ren mạ kẽm vào đường ống
-
Vệ sinh trước khi lắp: Làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt ren và ống để đảm bảo kết nối chặt chẽ.
-
Sử dụng băng tan hoặc keo làm kín: Để hạn chế rò rỉ nước hoặc khí tại các mối nối ren.
-
Siết ren đúng lực: Không siết quá chặt để tránh làm nứt hoặc biến dạng ren, cũng không quá lỏng để tránh rò rỉ.
-
Kiểm tra áp lực hệ thống: Sau khi lắp đặt, cần kiểm tra áp lực để đảm bảo cút lơi hoạt động tốt, không có hiện tượng rò rỉ.
-
Bảo trì định kỳ: Kiểm tra định kỳ các mối nối ren, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất để đảm bảo độ bền của sản phẩm.
Lưu ý khi tìm mua cút lơi (chếch 45 độ)
-
Chọn nhà cung cấp uy tín: Nên mua cút lơi ren mạ kẽm từ các đơn vị phân phối đáng tin cậy như Thép Vinh Phú để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
-
Kiểm tra tiêu chuẩn sản phẩm: Đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn như ISO 7/1, ASME B1.20.1, ASTM A153 để đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng.
-
Xác định đúng kích thước: Lựa chọn đúng đường kính danh định (DN) để đảm bảo cút lơi phù hợp với hệ thống ống hiện tại.
-
Kiểm tra lớp mạ kẽm: Lớp mạ phải đồng đều, không bị bong tróc hay rỗ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt nhất.
-
Kiểm tra ren: Ren phải sắc nét, không bị mòn hay lỗi để đảm bảo kết nối chắc chắn và không rò rỉ.
Đơn vị nào cung cấp cút lơi ren mạ kẽm
Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối cút lơi mạ kẽm uy tín, chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của mọi khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật tư công nghiệp, Thép Vinh Phú cam kết:
-
Cung cấp đa dạng kích thước, phù hợp với mọi hệ thống đường ống.
-
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo độ bền, khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.
-
Giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của cả khách hàng cá nhân lẫn doanh nghiệp.
-
Hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng và giao hàng tận nơi, đảm bảo tiến độ công trình.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam