Ống Thép Đen D250 – DN250

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép ống các loại chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 273.1mm
  • Độ dày: 3.40mm – 28.60mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm D250 :
    • Ống đen D273x3.40x6m  :   135.60  kg/cây
    • Ống đen D273x4.20x6m  :   167.04  kg/cây
    • Ống đen D273x5.75x6m  :   227.34  kg/cây
    • Ống đen D273x6.35x6m  :   250.50  kg/cây
    • Ống đen D273x7.01x6m :    275.88  kg/cây
    • Ống đen D273x7.80x6m :    306.06  kg/cây
    • Ống đen D273x8.08x6m :    316.74  kg/cây
    • Ống đen D273x9.27x6m :    361.74  kg/cây
    • Ống đen D273x10.97x6m :  425.28  kg/cây
    • Ống đen D273x11.13x6m :  491.22  kg/cây
    • Ống đen D273x12.70x6m :  489.12  kg/cây
    • Ống đen D273x13.50x6m :  518.34  kg/cây
    • Ống đen D273x14.03x6m :  537.60  kg/cây
    • Ống đen D273x15.09x6m :  575.82  kg/cây
    • Ống đen D273x15.89x6m :  604.50  kg/cây
    • Ống đen D273x17.15x6m :  649.20  kg/cây
    • Ống đen D273x18.26x6m :  688.26  kg/cây
    • Ống đen D273x21.44x6m :  798.00  kg/cây
    • Ống đen D273x25.40x6m :  930.54  kg/cây
    • Ống đen D273x28.60x6m :1034.22 kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m hoặc yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : Đen
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
  • Giá thép: 15.000 – 18.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép Đen D250 hay ống thép Đen DN250 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D250 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Đen D250 / DN250 Là Gì

Ống sắt đen D250 tức ống thép đen DN250, sở hữu đường kính ngoài 273.1mm và được phủ kẽm để chống ăn mòn hiệu quả hơn. Loại ống này có nhiều kích cỡ, tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Hãy cùng khám phá các đặc điểm của ống thép đen DN250 dưới đây.

ống thép đen D250
Ống sắt đen D250. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng & giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Đen D250 – DN250

Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của ống thép đen phi 273 (hay ống thép đen D250/DN250, đường kính ngoài 273.1mm):

  • Chịu lực và áp suất cao: Với đường kính lớn và độ bền cơ học tốt, ống thép đen phi 273 chịu được áp lực mạnh, phù hợp cho các công trình công nghiệp, hệ thống dẫn dầu khí hoặc cấp thoát nước quy mô lớn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Được phủ lớp kẽm bên ngoài, ống có khả năng chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
  • Lưu lượng lớn: Đường kính rộng (273.1mm) cho phép vận chuyển lưu lượng lớn, phù hợp cho các hệ thống cấp nước, thủy lợi hoặc xử lý nước thải.
  • Dễ dàng thi công: Kích thước tiêu chuẩn DN250 giúp ống dễ dàng được cắt, hàn, nối, và lắp đặt trong các dự án xây dựng hoặc công nghiệp.
  • Đa dạng ứng dụng: Ống thép đen phi 273 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, dầu khí, kết cấu xây dựng (cột, khung), hoặc hạ tầng giao thông.
  • Chi phí hợp lý: So với các loại ống thép không gỉ hoặc vật liệu khác, ống thép đen phi 273 có giá thành thấp hơn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
  • Tùy chọn quy cách: Ống có nhiều độ dày và chiều dài khác nhau, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.

Ứng Dụng Của Ống Thép Đen D250

Ống sắt đen phi 273 hay ống thép đen D250/DN250 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền và khả năng vận chuyển lưu lượng lớn. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:

  • Cấp thoát nước đô thị: Dẫn nước sạch hoặc xử lý nước thải trong các hệ thống cấp nước và cống thoát nước quy mô lớn của thành phố.
  • Phòng cháy chữa cháy: Làm ống chính cung cấp nước cho hệ thống chữa cháy tại khu công nghiệp, nhà máy, hoặc các tòa nhà cao tầng.
  • Công nghiệp dầu khí và hóa chất: Vận chuyển dầu, khí, hoặc các chất lỏng công nghiệp trong nhà máy lọc hóa dầu và cơ sở hóa chất.
  • Thủy lợi và tưới tiêu: Dẫn nước cho các dự án thủy lợi quy mô lớn hoặc hệ thống tưới tiêu nông nghiệp diện rộng.
  • Xây dựng kết cấu: Sử dụng làm cột, khung, hoặc hệ thống hỗ trợ trong các công trình như cầu, nhà xưởng, hoặc hạ tầng công nghiệp.
  • Hệ thống xử lý nước thải: Ứng dụng trong các nhà máy xử lý nước thải hoặc hệ thống thoát nước công nghiệp.
  • Hạ tầng giao thông: Làm ống dẫn nước, cống thoát nước trong các dự án đường bộ, cầu, hoặc hầm chui.
ứng dụng ống sắt D250
Ống thép đen D250 được ứng dụng rất nhiều dự án lưu dẫn

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø273.1×8.18x6m

Trong đó: d=273.1mm, t=8.18mm, L=6m

Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D250x8.18x6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là ký hiệu hoặc tên gọi dùng để phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng), và ứng dụng của loại thép đó. Mác thép giúp xác định đặc tính và chất lượng của thép, từ đó lựa chọn loại thép phù hợp cho từng mục đích sử dụng.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
    • Phù hợp cho thép ống DN300 trong các công trình dân dụng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
    • Ống DN300 cho các công trình yêu cầu áp lực cao.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
    • Phổ biến cho ống DN300 trong xây dựng và hạ tầng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
    • Ống DN300 trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
    • Ống DN300 cho các dự án yêu cầu độ bền và chống gỉ.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
    • Ống DN300 cho các công trình dân dụng tại Việt Nam.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
    • Ống DN300 cho các hệ thống công nghiệp nặng.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Ống Sắt Đen D250 Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D250.

Quy Cách Thép ống D250 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm D250

(vnđ/kg)

273.1 x 3.96 x 6m 3.40 6m 135.60 15.000 – 18.000
273.1 x 4.78 x 6m 4.20 6m 167.04 15.000 – 18.000
273.1 x 5.16 x 6m 5.75 6m 227.34 15.000 – 18.000
273.1 x 5.56 x 6m 6.35 6m 250.50 15.000 – 18.000
273.1 x 6.35 x 6m 7.01 6m 275.88 15.000 – 18.000
273.1 x 7.04 x 6m 7.80 6m 306.06 15.000 – 18.000
273.1 x 7.92 x 6m 8.08 6m 316.74 15.000 – 18.000
273.1 x 8.18 x 6m 9.27 6m 361.74 15.000 – 18.000
273.1 x 5.56 x 6m 10.97 6m 422.49 15.000 – 18.000
273.1 x 6.35 x 6m 11.13 6m 428.65 15.000 – 18.000
273.1 x 7.04 x 6m 12.70 6m 489.12 15.000 – 18.000
273.1 x 7.92 x 6m 13.50 6m 518.34 15.000 – 18.000
273.1 x 8.18 x 6m 14.30 6m 537.60 15.000 – 18.000
273.1 x 7.92 x 6m 15.09 6m 575.82 15.000 – 18.000
273.1 x 8.18 x 6m 15.89 6m 604.50 15.000 – 18.000
273.1 x 5.56 x 6m 17.15 6m 649.20 15.000 – 18.000
273.1 x 6.35 x 6m 18.26 6m 688.26 15.000 – 18.000
273.1 x 7.04 x 6m 21.44 6m 798.00 15.000 – 18.000
273.1 x 7.92 x 6m 25.40 6m 930.54 15.000 – 18.000
273.1 x 8.18 x 6m 28.60 6m 1034.22 15.000 – 18.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép dao động theo thị trường, chịu tác động từ các yếu tố sau:

  • Nguyên liệu thô: Giá quặng sắt, than cốc và thép phế liệu, những thành phần chính để sản xuất thép, ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt.
  • Lượng cung và cầu: Nhu cầu cao từ các ngành xây dựng, sản xuất ô tô, hoặc máy móc làm giá sắt tăng; cung dư thừa khiến giá giảm.
  • Giá năng lượng: Quá trình sản xuất thép tiêu thụ nhiều điện và khí đốt, khiến giá năng lượng tác động mạnh đến chi phí.
  • Thuế quan & quy định nhà nước: Các loại thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các quốc gia sản xuất lớn ảnh hưởng đến giá sắt.
  • Biến động tỷ giá: Giá sắt nhập khẩu chịu ảnh hưởng từ sự thay đổi tỷ giá, đặc biệt là USD.
  • Logistics: Chi phí nhiên liệu và vận chuyển (đường biển hoặc đường bộ) làm tăng giá sắt, đặc biệt với hàng nhập.
  • Tình hình kinh tế thế giới: Suy thoái làm giảm nhu cầu sắt, trong khi kinh tế tăng trưởng đẩy giá tăng.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen D250 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D250 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống Đen D250 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com