Ống Thép Đen D300 – DN300

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép ống mạ kẽm, đen, nhúng nóng đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 323.9mm
  • Độ dày: 6.35mm – 17.48mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm D300 :
    • D300 x 6.35 x 6m :    290.00 kg/cây.
    • D300 x 9.53 x 6m :    430.00 kg/cây.
    • D300 x 12.7 x 6m :    560.00 kg/cây.
    • D300 x 17.48 x 6m :  760.00 kg/cây.
  • Lớp bảo vệ : Không được mạ kẽm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Âu Châu…
  • Giá thép: 15.000 – 18.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép Đen D300 hay ống thép Đen DN300 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D300 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Đen D300 / DN300 Là Gì

Ống thép đen D300 hay ống thép đen DN300 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa Phi 300. Cói đường kính ngoài khoảng 323.9mm (12 inch) theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, hoặc API. Đây là loại ống thép cỡ lớn, không được mạ kẽm, có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Ống thép đen DN300 được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp nhờ độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.

ống sắt đen d300
Ống thép đen D300 / DN300 / Phi 300. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng & giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Đen D300 – DN300

Ưu điểm nổi bật của ống thép đen D300 bao gồm:

  • Độ bền cao:
    • Làm từ thép cacbon chất lượng và chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và tải trọng nặng mà không bị biến dạng.
  • Chịu nhiệt và áp suất tốt:
    • Phù hợp cho các hệ thống dẫn hơi, dầu khí, hoặc hóa chất ở nhiệt độ và áp suất cao, đặc biệt trong công nghiệp hóa dầu, nhà máy điện.
  • Tuổi thọ dài:
    • Có thể sử dụng trên 50 năm nếu được bảo trì tốt, phù hợp cho các công trình dài hạn như đường ống dẫn dầu, khí, hoặc nước.
  • Dễ gia công và lắp đặt:
    • Dễ hàn, cắt, hoặc kết nối bằng phụ kiện (mặt bích, co, tê), giúp thi công nhanh chóng và linh hoạt trong nhiều hệ thống phức tạp.
  • Giá thành hợp lý:
    • Rẻ hơn so với ống thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, phù hợp cho các dự án cần tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
  • Ứng dụng đa dạng:
    • Sử dụng trong dẫn dầu, khí, nước, hệ thống cứu hỏa, xây dựng (cọc móng, trụ cầu), hoặc công nghiệp hóa chất, tưới tiêu nông nghiệp.
  • Khả năng chịu lực cơ học:
    • Ống sắt có độ bền vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cao như kết cấu chịu lực hoặc đường ống áp suất lớn.

Ứng Dụng Của Ống Thép Đen D300

Ống sắt đen D300 được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành, một số ứng dụng thường thấy:

  • Cấp thoát nước công nghiệp:
    • Dùng trong hệ thống cấp nước sạch cho khu công nghiệp, nhà máy, hoặc các công trình thủy lợi.
    • Ứng dụng trong hệ thống xử lý nước thải hoặc thoát nước quy mô lớn.
  • Dẫn dầu và khí:
    • Sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu thô, khí tự nhiên, hoặc nhiên liệu trong ngành dầu khí.
    • Phù hợp cho các đường ống dài, chịu áp suất và nhiệt độ cao.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
    • Làm đường ống dẫn nước cho hệ thống cứu hỏa ở nhà máy, tòa nhà cao tầng, kho bãi nhờ khả năng chịu áp lực nước cao.
  • Xây dựng và kết cấu:
    • Sử dụng làm cọc móng, trụ cầu, hoặc kết cấu chịu lực trong các công trình cầu cảng, cầu vượt, nhà thép tiền chế.
    • Dùng làm khung đỡ hoặc đường ống dẫn trong hạ tầng xây dựng.
  • Công nghiệp hóa chất và năng lượng:
    • Dẫn hơi nước, hóa chất, hoặc chất lỏng công nghiệp trong nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, hoặc lò hơi.
    • Thích hợp cho các hệ thống yêu cầu ống chịu nhiệt và áp suất.
  • Tưới tiêu nông nghiệp:
    • Ứng dụng trong các hệ thống tưới tiêu quy mô lớn cho nông nghiệp, đặc biệt ở các trang trại hoặc vùng khô hạn.
ống sắt đen D300
Ống thép đen D300 được sử dụng trong trạm cứu hỏa nhà máy

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø300×9.53x6m

Trong đó: d=323.9mm, t=9.53mm, L=6m

Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D300x9.53x6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Ống Thép Đen D300 / DN300 Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D300.

Quy Cách Ống Thép Đen DN300 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm D300

(vnđ/kg)

D300 x 6.35 x 6m 6.35 6m 290.00 15.000 – 18.000
D300 x 9.53 x 6m 9.53 6m 430.00 15.000 – 18.000
D300 x 12.7 x 6m 12.7 6m 560.00 15.000 – 18.000
D300 x 17.48 x 6m 17.48 6m 670.00 15.000 – 18.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá sắt thay đổi theo thị trường, chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:

  • Nguyên liệu thô: Giá quặng sắt, than cốc và phế liệu thép, vốn là thành phần cốt lõi để sản xuất thép, tác động trực tiếp đến giá sắt.
  • Cân bằng cung cầu: Khi nhu cầu từ xây dựng, công nghiệp ô tô, hoặc sản xuất máy móc tăng, giá sắt tăng; ngược lại, nguồn cung dư thừa khiến giá giảm.
  • Giá năng lượng: Sản xuất thép đòi hỏi lượng lớn điện và khí đốt, do đó chi phí năng lượng ảnh hưởng mạnh đến giá thành.
  • Chính sách và thuế: Các quy định như thuế nhập khẩu, biện pháp chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các nước sản xuất thép làm biến động giá.
  • Biến động tỷ giá: Tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là USD, ảnh hưởng đến chi phí nhập khẩu sắt.
  • Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và vận chuyển (biển hoặc đường bộ) làm tăng giá sắt, đặc biệt với hàng nhập khẩu.
  • Tình hình kinh tế toàn cầu

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen D300 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen D300 Uy Tín, Giá Rẻ

Ống sắt đen D300 là vật liệu thông dụng, được nhiều nhà cung cấp. Tại sao bạn lại chọn Thép Vinh Phú:

  • Sản phẩm chất lượng cao, chuẩn quốc tế: Ống thép từ Thép Vinh Phú được chế tạo theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS,.. Đảm bảo độ bền vượt trội và độ tin cậy cho mọi công trình.
  • Giá cả cạnh tranh, tối ưu chi phí: Thép Vinh Phú cam kết cung cấp sản phẩm với giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng hàng đầu.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn tận tình: Đội ngũ chuyên gia của Thép Vinh Phú luôn sẵn lòng hỗ trợ kỹ thuật, giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể.
  • Nguồn hàng ổn định, giao hàng đúng tiến độ: Thép Vinh Phú duy trì nguồn cung dồi dào, đáp ứng nhu cầu số lượng lớn và đảm bảo giao hàng nhanh chóng cho các dự án lớn.

Thép Vinh Phú cung cấp thép ống đen D300 sỉ & lẻ. Cam kết uy tín, chất lượng, hỗ trợ giao hàng toàn Miền Bắc.
Liên hệ qua Zalo hoặc số điện thoại để được tư vấn miễn phí:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
  • Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc