Ống thép đúc phi 10, DN6, 10,3mm

Trong các công trình công nghiệp và dân dụng, ống thép đúc phi 10 (DN6, 10,3mm) đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn khí, dầu, nước và các chất lỏng khác với áp lực cao. Nhờ vào đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, loại ống này đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ chế tạo máy, cơ khí đến ngành dầu khí và xây dựng.

Vậy ống thép đúc phi 10 có đặc điểm gì nổi bật? Đâu là tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng cần lưu ý? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Thông số kỹ thuật:

  • Tên: Ống thép đúc phi 10, DN6, 10,3mm
  • Đường kính ngoài (OD): 10.3mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày: 1.24 – 6.36mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu

 

Danh mục: Từ khóa: ,

Mô tả

Trong các công trình công nghiệp và dân dụng, ống thép đúc phi 10 (DN6, 10,3mm) đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn khí, dầu, nước và các chất lỏng khác với áp lực cao. Nhờ vào đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, loại ống này đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ chế tạo máy, cơ khí đến ngành dầu khí và xây dựng.

Vậy ống thép đúc phi 10 có đặc điểm gì nổi bật? Đâu là tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng cần lưu ý? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Ống thép đúc phi 10

Thông số kỹ thuật

  • Tên: Ống thép đúc phi 10, DN6, 10,3mm
  • Đường kính ngoài (OD): 10.3mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày: 1.24 – 6.36mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn:  ASTM, JIS, DIN, GB/T,…
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Tra cứu trọng lượng ống thép đúc phi 10

Độ dày thành ống
(mm)
Trọng Lượng
(kg/m)
1,24 0,28
2,77 0,51
3,18 0,56
3,91 0,62
5,54 0,65
6,36 0,62

Công thức tính trọng lượng ống thép đúc:

Trọng lượng (kg/m) = (OD − WT) × WT × 0.02466

Trong đó:

  • OD = Đường kính ngoài ống (mm)
  • WT = Độ dày thành ống (mm)
  • 0.02466 = Hệ số quy đổi từ mm sang kg/m (áp dụng cho thép có khối lượng riêng khoảng 7.85 g/cm³)

Bảng giá mới nhất của ống thép đúc phi 10

Tên sản phẩm Độ dày thành ống
(mm)
Giá
(vnđ/kg)
Giá cây 6m
(vnđ)
Ống thép đúc phi 10 1,24 19.000 – 33.000 39.340 đ
Ống thép đúc phi 10 2,77 19.000 – 33.000 73.039 đ
Ống thép đúc phi 10 3,18 19.000 – 33.000 79.285 đ
Ống thép đúc phi 10 3,91 19.000 – 33.000 87.490 đ
Ống thép đúc phi 10 5,54 19.000 – 33.000 92.342 đ
Ống thép đúc phi 10 6,36 19.000 – 33.000 87.748 đ

Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi tùy theo thị trường và nhà cung cấp. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Vinh Phú.

Các dòng sản phẩm khác:

Những ưu điểm nổi bật ống thép đúc phi 10

1. Kết cấu chắc chắn, độ bền cao

  • Nhờ quá trình đúc nguyên khối, ống thép có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, hạn chế rủi ro nứt vỡ.
  • Đáp ứng được các yêu cầu về độ bền trong môi trường có áp suất cao.

2. Chống ăn mòn, rỉ sét hiệu quả

  • Có thể được phủ lớp bảo vệ như kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Đặc biệt phù hợp với ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và hệ thống dẫn nước.

3. Chịu nhiệt và áp suất tốt

  • Ống thép không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn trong hệ thống lò hơi, dẫn khí và các công trình công nghiệp nặng.
  • Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao.

4. Dễ dàng gia công và ứng dụng linh hoạt

  • Có thể cắt, uốn, khoan theo nhu cầu sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như cơ khí, đóng tàu, chế tạo máy, xây dựng kết cấu thép,…

Phân loại ống thép đúc phi 10 hiện có

  • Ống thép đúc carbon (Thép đen): Được làm từ thép carbon, có độ bền cao, thường sử dụng trong công nghiệp cơ khí, xây dựng và hệ thống dẫn khí.
  • Ống thép đúc hợp kim: Chứa các nguyên tố như Crom (Cr), Mangan (Mn), Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chịu lực và chống ăn mòn tốt hơn.
  • Ống thép đúc không gỉ (Inox): Làm từ thép không gỉ (Inox 201, 304, 316), có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường hóa chất, thực phẩm và y tế.

Ứng dụng ống thép đúc phi 10 trong những lĩnh vực nào?

1. Công nghiệp dầu khí, hóa chất

  • Hệ thống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất trong các nhà máy lọc dầu, giàn khoan.
  • Đường ống chịu áp suất cao trong hệ thống vận chuyển chất lỏng và khí công nghiệp.

2. Ngành lò hơi, nhiệt điện

  • Làm ống dẫn hơi nước nóng, khí nén trong nhà máy nhiệt điện.
  • Ứng dụng trong nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt giúp tăng hiệu suất hoạt động.

3. Cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc

  • Làm trục, chi tiết máy trong ngành cơ khí.
  • Ứng dụng trong ngành ô tô, xe máy, sản xuất linh kiện, bộ phận chịu tải.

4. Xây dựng và kết cấu công trình

  • Sử dụng trong giàn giáo, khung thép, kết cấu nhà xưởng, cầu đường.
  • Làm cọc khoan nhồi, ống dẫn nước trong công trình xây dựng.

5. Ngành công nghiệp đóng tàu

  • Làm đường ống dẫn dầu, nước, khí trên tàu thủy.
  • Gia cố kết cấu tàu, khung sườn tàu chịu lực.

6. Hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy

  • Làm đường ống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng.
  • Ứng dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, dẫn nước cứu hỏa.

7. Ngành thực phẩm và y tế

  • Ống thép đúc inox phi 10 dùng trong dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
  • Ứng dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, khí y tế.

Lợi ích được nhận khi mua tại Thép Vinh Phú

Khi mua ống thép đúc phi 10 tại Thép Vinh Phú, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội về chất lượng, giá cả, dịch vụ và chính sách hậu mãi.

1. Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn

  • Cung cấp ống thép đúc chính hãng, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, GB/T.
  • Đầy đủ chứng nhận CO, CQ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.

2. Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn

  • Giá thành hợp lý, ổn định, không qua trung gian, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
  • Chính sách chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn, đại lý và đối tác lâu dài.

3. Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, linh hoạt

  • Giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Miễn phí vận chuyển hoặc hỗ trợ phí ship với đơn hàng lớn.

4. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp

  • Đội ngũ tư vấn am hiểu kỹ thuật, hỗ trợ chọn loại thép phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
  • Hướng dẫn bảo quản và lắp đặt để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất sản phẩm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNG

Hotline tư vấn & báo giá:
Sale 1 – Ms. Tâm: 0933.710.789
Sale 2 – Mr. Diện: 0934.297.789

Giao hàng nhanh tại Hà Nội & Miền Bắc, giá cạnh tranh nhất!