Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm D100 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D100
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D100
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D100 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D100 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D100 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm D100 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống D100 như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm D100 Là Gì
Ống thép mạ kẽm D100 còn gọi ống sắt mạ kẽm D100. Là loại thép ống có đường kính ngoài 113.5mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D100 được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực trong đời sống.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D100
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống sắt mạ kẽm D100:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội : Bề mặt ống được phủ một lớp kẽm, giúp chống gỉ sét và ăn mòn do tác động của môi trường như độ ẩm, nước biển, hoặc hóa chất. Lớp mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ của ống, thường từ 20-50 năm tùy điều kiện sử dụng.
- Độ bền cơ học cao : Chịu lực tốt: Thép ống D100 được làm từ thép cacbon chất lượng cao có khả năng chịu áp lực, va đập và tải trọng lớn.
- Tính linh hoạt trong gia công và lắp đặt : Ống thép mạ kẽm D100 có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn, hoặc ren nối, đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế và thi công.
- Ứng dụng đa dạng : Thép ống mạ kẽm D100 có thể là vật liệu lưu dẫn cũng có thể làm vật liệu trong kết cấu. Bên cạnh đó nó còn được dùng trong nhiều công trình mang tính thẩm mỹ, decor.
- Tiết kiệm chi phí: giá thành của thép ống đang rất tối ưu so với các vật liệu thay thế. Bên cạnh đó, thép ống còn có thể dễ dàng tái sử dụng giảm thiểu vật liệu thừa.
- Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng : thép ống D100 đang được sản xuất với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của quốc tế. Đảm bảo chất lượng, uy tín cho công trình.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D100
Ống thép mạ kẽm D100 được ứng dụng phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
Xây dựng:
- Khung nhà thép, cột, dầm, giàn giáo.
- Hệ thống thoát nước mưa, nước thải.
- Kết cấu cầu, nhà tiền chế, cổng chào, nhà kho.
- Hàng rào, lan can cầu thang, ban công.
Công nghiệp:
- Đường ống dẫn dầu, khí đốt, hơi nước, hóa chất.
- Hệ thống xử lý nước thải, nước sạch trong nhà máy.
- Khung đỡ hoặc ống dẫn trong thiết bị công nghiệp.
Dân dụng:
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho nhà ở, khu dân cư.
- Ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Cột đèn sân vườn, khung mái che, cấu trúc trang trí.
Giao thông và hạ tầng:
- Cột đèn giao thông, đèn đường, biển báo.
- Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, bến tàu.
- Hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt cho hạ tầng đô thị.
Năng lượng và thủy lợi:
- Khung đỡ hệ thống pin năng lượng mặt trời, turbin gió.
- Ống dẫn trong hệ thống kênh mương, đập thủy lợi.
Công trình hàng hải:
- Cấu trúc bến cảng, cầu tàu, giàn khoan gần biển.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D100x3.0x6m
Trong đó: d=113.5mm, t=3.0mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D100 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D100.
Quy Cách Thép ống D100 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D100
(vnđ/kg) |
113.5 x 2.5 x 6m | 2.5 | 6m | 41.06 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 2.8 x 6m | 2.8 | 6m | 45.86 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 3.0 x 6m | 3.0 | 6m | 49.05 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 3.2 x 6m | 3.2 | 6m | 52.23 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 3.6 x 6m | 3.6 | 6m | 58.88 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 4.0 x 6m | 4.0 | 6m | 65.50 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 4.5 x 6m | 4.5 | 6m | 73.50 | 18.000 – 24.000 |
113.5 x 5.0 x 6m | 5.0 | 6m | 80.64 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép dao động do các yếu tố như:
- Nguyên liệu thô: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu, chi phí khai thác, và vận chuyển quốc tế.
- Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công, công nghệ mạ kẽm, và bảo trì máy móc ảnh hưởng lớn.
- Thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng (dự án hạ tầng) khiến giá thép tăng, dư cung làm giá giảm.
- Thuế & thuế quan: Thuế xuất nhập khẩu hoặc chính sách thương mại quốc tế tác động đến giá.
- Tỷ giá tiền tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics ảnh hưởng đến giá thép tại điểm tiêu thụ.
- Thương hiệu và chất lượng: Thép từ nhà sản xuất nổi tiếng sẽ có giá cao hơn.
- Thời điểm: Giá thép tăng trong mùa xây dựng hoặc giảm khi kinh tế suy yếu.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D100 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm D110 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm D90 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm D76 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D100 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm D100 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com