Ống Thép Mạ Kẽm D110

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 110mm
  • Độ dày: 2.5mm – 5.0mm
  • Quy cách thép ống mạ kẽm D110 :
    • D110 x 2.5 x 6m :   40.50 kg/cây.
    • D110 x 2.8 x 6m :   45.01 kg/cây.
    • D110 x 3.0 x 6m :   48.04 kg/cây.
    • D110 x 3.2 x 6m :   51.03 kg/cây.
    • D110 x 3.6 x 6m :   57.12 kg/cây.
    • D110 x 4.0 x 6m :   63.10 kg/cây.
    • D110 x 4.5 x 6m :   70.05 kg/cây.
    • D110 x 5.0 x 6m :   77.04 kg/cây.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m hoặc yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
  • Giá : 18.000 – 24.000 đ/kg

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D110 loại thép ống dựng ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học có gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D110 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

thép ống mạ kẽm D110
Ống thép mạ kẽm D110. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng, giá rẻ

Ống Thép Mạ Kẽm D110 Là Gì

Ống thép mạ kẽm D110 là loại thép ống có đường kính ngoài 110mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D110 có đa dạng quy cách tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Thép ống mạ kẽm được phổ biến trong nhiều công trình lớn nhỏ.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D110

Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống sắt mạ kẽm D110:

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Ống thép được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống lại gỉ sét và sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường như độ ẩm, nước biển, hoặc hóa chất. Lớp mạ kẽm giúp ống bền vững, với tuổi thọ từ 20 đến 50 năm tùy vào điều kiện sử dụng.
  • Độ bền cơ học vượt trội: Thép ống D110, được chế tạo từ thép cacbon chất lượng, có khả năng chịu áp lực, va đập và tải trọng lớn, đảm bảo độ an toàn cho công trình.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm D110 hỗ trợ cắt, hàn, uốn, hoặc nối ren dễ dàng, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu thiết kế và thi công.
  • Ứng dụng đa năng: Loại ống này được dùng làm vật liệu dẫn lưu hoặc kết cấu, đồng thời xuất hiện trong các công trình trang trí, mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: Ống thép D110 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ tin cậy và chất lượng cho mọi công trình.
  • Hiệu quả kinh tế cao: Giá thành thép ống D110 cạnh tranh so với các vật liệu khác, cộng với khả năng tái sử dụng, giúp giảm thiểu lãng phí vật liệu.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D110

Ống sắt mạ kẽm D110 là vật liệu được ưa chuộng trong rất nhiều dự án. Dưới đây là danh sách các ứng dụng của thép ống mạ kẽm D110 thường thấy nhất:

  • Khung nhà thép, cột, dầm, giàn giáo trong xây dựng.
  • Hệ thống thoát nước mưa, nước thải cho nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp.
  • Kết cấu cầu, nhà tiền chế, cổng chào, nhà kho.
  • Hàng rào, lan can cầu thang, ban công.
  • Đường ống dẫn dầu, khí đốt, hơi nước, hóa chất trong công nghiệp.
  • Hệ thống xử lý nước thải, nước sạch trong nhà máy.
  • Khung đỡ hoặc ống dẫn trong thiết bị công nghiệp.
  • Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho nhà ở, khu dân cư.
  • Ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • Cột đèn sân vườn, khung mái che, cấu trúc trang trí nội ngoại thất.
  • Cột đèn giao thông, đèn đường, biển báo.
  • Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, bến tàu.
  • Hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt cho hạ tầng đô thị.
  • Khung đỡ hệ thống pin năng lượng mặt trời, tuabin gió.
  • Ống dẫn trong hệ thống kênh mương, đập thủy lợi.
  • Cấu trúc bến cảng, cầu tàu, giàn khoan gần biển.
  • Công trình decor, kiến trúc thẩm mỹ nhờ bề mặt mạ kẽm sáng bóng.
Ứng dụng thép ống mạ kẽm D110
Ống thép mạ kẽm D110 được ưa chuộng & ứng dụng phổ biến trong đời sống

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

D110x3.0x6m

Trong đó: d=110mm, t=3.0mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D110 Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D110.

Quy Cách Thép ống D110 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm D110

(vnđ/kg)

D110 x 2.5 x 6m 2.5 6m 40.50 18.000 – 24.000
D110 x 2.8 x 6m 2.8 6m 45.01 18.000 – 24.000
D110 x 3.0 x 6m 3.0 6m 48.04 18.000 – 24.000
D110 x 3.2 x 6m 3.2 6m 51.04 18.000 – 24.000
D110 x 3.6 x 6m 3.6 6m 57.12 18.000 – 24.000
D110 x 4.0 x 6m 4.0 6m 63.10 18.000 – 24.000
D110 x 4.5 x 6m 4.5 6m 70.05 18.000 – 24.000
D110 x 5.0 x 6m 5.0 6m 77.04 18.000 – 24.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép thường biến động theo thị trường, bởi chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:

  • Nguyên liệu thô: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu, chi phí khai thác và vận chuyển trên thị trường quốc tế.
  • Chi phí sản xuất: Năng lượng, lao động, công nghệ mạ kẽm và bảo trì thiết bị góp phần lớn vào giá thành thép.
  • Tình hình thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng (như các công trình hạ tầng) làm giá thép tăng, trong khi dư cung kéo giá xuống.
  • Thuế quan: Chính sách thuế nhập khẩu, xuất khẩu và thương mại quốc tế ảnh hưởng đến giá thép.
  • Tỷ giá tiền tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán trên thị trường.
  • Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics tác động đến giá thép tại địa điểm sử dụng.
  • Thương hiệu và chất lượng: Thép từ các nhà sản xuất danh tiếng thường có giá cao hơn do chất lượng đảm bảo.
  • Thời điểm kinh tế: Giá thép tăng trong mùa xây dựng hoặc giảm khi nền kinh tế suy yếu.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D110 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D110 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống mạ kẽm D110 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com