Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm D150 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D150
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D150
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D150 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D150 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D150 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm D150 loại thép ống được sử dụng trong nhiều công trình lớn % nhỏ. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học có gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D150 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm D150 Là Gì
Ống thép mạ kẽm D150 là loại thép ống có đường kính ngoài 150mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D150 có đa dạng quy cách tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Thép ống mạ kẽm D150 luôn là vật liệu được ưu ái cho các nhà thầu vì những tính chất ưu việt mà giá thành hợp lý của nó.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm D150
Dưới đây là các ưu điểm nổi trội của ống thép mạ kẽm D150:
- Kháng ăn mòn vượt trội: Nhờ lớp mạ kẽm, ống được bảo vệ khỏi gỉ sét và ăn mòn do độ ẩm, hóa chất, hoặc nước biển, với tuổi thọ kéo dài từ 20 đến 50 năm.
- Độ bền cơ học ấn tượng: Sử dụng thép cacbon chất lượng cao, ống D150 có khả năng chịu lực, chống va đập và đáp ứng tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao.
- Dễ dàng thi công: Ống hỗ trợ cắt, hàn, uốn, hoặc nối ren dễ dàng, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu thiết kế và lắp đặt.
- Đa dạng ứng dụng: Từ hệ thống dẫn lưu, kết cấu công trình đến các thiết kế decor, ống D150 mang lại cả chức năng và giá trị thẩm mỹ.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Được sản xuất theo các quy chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cho mọi dự án.
- Hiệu quả kinh tế cao: Với chi phí cạnh tranh và khả năng tái sử dụng, ống D150 giúp tối ưu hóa nguồn lực và giảm thiểu vật liệu thừa.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D150
Ống thép mạ kẽm D150 là vật liệu lý tưởng cho nhiều dự án nhờ khả năng chống ăn mòn và tính đa dụng. Các ứng dụng chính bao gồm:
- Đường ống dẫn dầu, khí đốt, hơi nước, hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước sạch, nước thải tại nhà máy.
- Ống dẫn hoặc khung đỡ trong các thiết bị công nghiệp.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư, tòa nhà.
- Ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Khung nhà thép, cột, dầm, giàn giáo trong các công trình xây dựng.
- Hệ thống dẫn nước mưa, nước thải cho nhà ở, nhà máy, khu công nghiệp.
- Kết cấu cầu, nhà tiền chế, cổng chào, hoặc nhà kho.
- Hàng rào, lan can cầu thang, ban công cho các công trình dân dụng.
- Cột đèn sân vườn, khung mái che, cấu trúc trang trí nội ngoại thất.
- Cột đèn giao thông, đèn đường, hoặc biển báo giao thông.
- Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, bến tàu.
- Hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt trong hạ tầng đô thị.
- Khung đỡ cho hệ thống năng lượng mặt trời, tuabin gió.
- Ống dẫn trong hệ thống kênh mương, đập thủy lợi.
- Cấu trúc bến cảng, cầu tàu, giàn khoan ở vùng ven biển.
- Công trình kiến trúc, decor thẩm mỹ nhờ bề mặt mạ kẽm sáng bóng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D150x4.78x6m
Trong đó: d=150mm, t=4.78mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm D150 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D150.
Quy Cách Thép ống D150 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D150
(vnđ/kg) |
D150 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6m | 96.24 | 18.000 – 24.000 |
D150 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6m | 104.16 | 18.000 – 24.000 |
D150 x 5.49 x 6m | 5.49 | 6m | 110.88 | 18.000 – 24.000 |
D150 x 5.74x 6m | 5.74 | 6m | 116.64 | 18.000 – 24.000 |
D150 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6m | 126.00 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép thường biến động theo thị trường, bởi chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:
- Giá nguyên liệu thô bao gồm phôi thép, quặng sắt, than cốc, kẽm…
- Chi phí khai thác và vận chuyển nguyên liệu.
- Chi phí sản xuất (năng lượng, điện, nhiên liệu, lao động, công nghệ..).
- Nhu cầu thị trường theo quy luật cung – cầu.
- Chính sách thuế quan (thuế xuất nhập khẩu, thuế chống bán phá giá).
- Tỷ giá ngoại tệ (đặc biệt với thép nhập khẩu).
- Chi phí vận chuyển và logistics (giá nhiên liệu, vận chuyển đường biển/đường bộ).
- Thương hiệu và chất lượng sản phẩm (thép từ nhà sản xuất uy tín giá cao hơn).
- Yếu tố thời vụ (giá tăng trong mùa xây dựng, giảm khi kinh tế suy thoái).
- Chính sách thương mại quốc tế và rào cản thương mại.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D150 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
Báo giá Thép ống mạ kẽm D200 & Barem trọng lượng
Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm D110 & Barem trọng lượng đầy đủ
Báo giá Sắt ống mạ kẽm D100 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D150 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm D150 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com