Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm D200 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Mạ Kẽm D200 – DN200
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D200
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Mác Thép Là Gì ?
- Báo Giá Ống Sắt Mạ Kẽm D200 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D200 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D200 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm D200 hay ống thép mạ kẽm DN200 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D200 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm D200 Là Gì
Ống thép mạ kẽm D200 còn gọi là ống sắt mạ kẽm DN200 là loại thép ống có đường kính ngoài 219.1mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn tốt hơn. Ống thép mạ kẽm D200 nhiều quy cách tùy theo độ dày và chiều dài thanh. Cùng tìm hiểu các đặc tính của ống sắt mạ kẽm DN200 dưới đây.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt Mạ Kẽm D200 – DN200
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống sắt mạ kẽm D200:
- Độ bền cao: Thép ống có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình xây dựng, cấp nước, hoặc hệ thống công nghiệp.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống thép khỏi gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
- Tuổi thọ dài: Lớp mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ ống, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Dễ thi công: Kích thước DN200 tiêu chuẩn, dễ dàng lắp đặt, hàn hoặc nối với các phụ kiện khác.
- Ứng dụng đa dạng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu khí, kết cấu xây dựng, hoặc hệ thống PCCC.
- Giá thành hợp lý: So với các vật liệu chống ăn mòn khác, thép mạ kẽm DN200 có chi phí thấp hơn.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm D200
Ống sắt mạ kẽm D200 là vật liệu được ưa chuộng trong rất nhiều dự án. Dưới đây là danh sách các ứng dụng của ống sắt mạ kẽm D200 thường thấy nhất:
- Hệ thống cấp thoát nước: Dùng trong đường ống dẫn nước sạch, nước thải hoặc hệ thống thủy lợi nhờ khả năng chống gỉ sét.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Ống dẫn nước hoặc chất chữa cháy trong các tòa nhà, nhà xưởng.
- Công nghiệp dầu khí: Sử dụng để dẫn dầu, khí hoặc các chất lỏng công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt.
- Kết cấu xây dựng: Làm khung, cột, hoặc hệ thống trong các công trình xây dựng cầu, nhà thép, nhà xưởng.
- Nông nghiệp: Ống dẫn nước cho hệ thống tưới tiêu nông nghiệp quy mô lớn.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong hệ thống cống thoát nước, ống dẫn dưới đường hoặc cầu vượt.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø219.1×5.16x6m
Trong đó: d=219.1mm, t=5.16mm, L=6m
Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D200x5.16x6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Mác Thép Là Gì ?
Mác thép là ký hiệu hoặc tên gọi dùng để phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng), và ứng dụng của loại thép đó. Mác thép giúp xác định đặc tính và chất lượng của thép, từ đó lựa chọn loại thép phù hợp cho từng mục đích sử dụng.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống
1. Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
- Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
- Phù hợp cho thép ống DN300 trong các công trình dân dụng.
- Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.
2. Mác thép Q345
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
- Đặc điểm:
- Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
- Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
- Ống DN300 cho các công trình yêu cầu áp lực cao.
- Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.
3. Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
- Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
- Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
- Phổ biến cho ống DN300 trong xây dựng và hạ tầng.
- Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.
4. Mác thép A36
- Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
- Ống DN300 trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.
5. Mác thép STK400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
- Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
- Chuyên dụng cho thép ống hàn.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
- Ống DN300 cho các dự án yêu cầu độ bền và chống gỉ.
- Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
6. Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
- Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
- Ống DN300 cho các công trình dân dụng tại Việt Nam.
- Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.
7. Mác thép API 5L Gr.B
- Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
- Đặc điểm:
- Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
- Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
- Ống DN300 cho các hệ thống công nghiệp nặng.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Ống Sắt Mạ Kẽm D200 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D200.
Quy Cách Thép ống D200 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm D200
(vnđ/kg) |
219.1 x 3.96 x 6m | 3.96 | 6m | 126.06 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6m | 151.58 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6m | 163.34 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 5.56 x 6m | 5.56 | 6m | 175.67 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6m | 199.89 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 7.04 x 6m | 7.04 | 6m | 220.89 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 7.92 x 6m | 7.92 | 6m | 247.47 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 8.18 x 6m | 8.18 | 6m | 255.28 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá sắt thường biến động theo thị trường, bởi chịu ảnh hưởng từ các yếu tố chính sau:
- Giá nguyên liệu thô: Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu (nguyên liệu chính sản xuất thép).
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu xây dựng, sản xuất ô tô, máy móc tăng cao làm giá sắt tăng, trong khi cung vượt cầu có thể làm giá giảm.
- Chi phí năng lượng: Sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng (điện, khí đốt).
- Chính sách và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất khẩu từ các nước sản xuất lớn.
- Tỷ giá hối đoái: Sắt nhập khẩu chịu ảnh hưởng nhiều từ đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và cước vận chuyển quốc tế (đường biển, đường bộ) tác động đến giá sắt, đặc biệt với hàng nhập khẩu.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế giảm nhu cầu sắt, trong khi tăng trưởng kinh tế đẩy giá lên.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm D200 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm D300 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm D150 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm D110 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm D200 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm D200 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com