Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 114
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 114, Sắt Ống DN100 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm phi 114 hay ống thép mạ kẽm D100 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống DN100 như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Là Gì
Ống thép mạ kẽm phi 114 còn gọi thép ống mạ kẽm DN100. Là loại thép ống có đường kính ngoài 114.3mm, và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn. Thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí, hoặc kết cấu xây dựng.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 114
Dưới đây là các đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm phi 114:
- Độ bền lực tốt: Được sản xuất trên các tiêu chuẩn quốc tế với độ bền kéo cao. Khả năng chịu được áp lực và tải trọng tốt trong các ứng dụng dẫn lưu hoặc kết cấu.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi rỉ sét, phù hợp cho môi trường ẩm, ngoài trời, hoặc tiếp xúc với nước, kéo dài tuổi thọ có thể lên đến 20-50 năm.
- Tính đa dụng: Dùng cho hệ thống dẫn lưu, làm kết cấu hoặc làm ống bảo vệ.
- Dễ gia công và lắp đặt: Thép ống dễ cắt, hàn, nối ren, và tương thích với các phụ kiện ống (co, tê, cút).
- Thẩm mỹ cao: Thép ống có hình dạng tròn đều và bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mịn, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Giá thành tối ưu: Với công năng tuyệt vời như vậy thì thép ống luôn là vật liệu có chi phí rất hợp lý.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114
Ống thép mạ kẽm phi 114 được ứng dụng phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
- Hệ thống nước cấp: Thường được sử dụng cho những trường hợp ống dẫn lộ thiên và áp lực cao.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Làm đường ống chính trong hệ thống tưới tiêu.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Ống dẫn nước cho hệ thống sprinkler hoặc vòi chữa cháy ở tòa nhà, nhà xưởng hay nơi công cộng.
- Dẫn khí áp suất thấp: Dùng trong hệ thống khí nén hoặc khí công nghiệp.
- Dẫn hơi nước áp suất thấp: Ứng dụng trong nhà máy sản xuất hoặc hệ thống sưởi.
- Kết cấu xây dựng: Cột và khung chịu lực cho nhà xưởng, lan can cầu thang, mái che, hàng rào, hoặc cổng.
- Công nghiệp và cơ khí: Ống luồn dây điện hoặc cáp viễn thông. Khung máy móc, giá đỡ thiết bị công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải: Dẫn nước thải hoặc hóa chất nhẹ trong nhà máy.
- Trang trí: Sử dụng trong thiết kế giá kệ, khung, giàn hoa, cây xanh.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø114x3.18x6m
Trong đó: d=114mm, t=3.18mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 114, Sắt Ống DN100 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 114/DN100.
Quy Cách Thép ống Ø114 / DN100 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 114
(vnđ/kg) |
114,3 x 3,18 x 6m | 3,2 | 6m | 52,28 | 22.800 |
114,3 x 3,96 x 6m | 4,0 | 6m | 64,65 | 22.800 |
114,3 x 4,78 x 6m | 4,8 | 6m | 77,46 | 22.800 |
114,3 x 5,56 x 6m | 5,6 | 6m | 89,46 | 22.800 |
114,3 x 6,02 x 6m | 6,0 | 6m | 96,45 | 22.800 |
114,3 x 6,35 x 6m | 6,4 | 6m | 101,42 | 22.800 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép dao động do các yếu tố như:
- Nguyên liệu thô: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu, chi phí khai thác, và vận chuyển quốc tế.
- Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công, công nghệ mạ kẽm, và bảo trì máy móc ảnh hưởng lớn.
- Thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng (dự án hạ tầng) khiến giá thép tăng, dư cung làm giá giảm.
- Thuế & thuế quan: Thuế xuất nhập khẩu hoặc chính sách thương mại quốc tế tác động đến giá.
- Tỷ giá tiền tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics ảnh hưởng đến giá thép tại điểm tiêu thụ.
- Thương hiệu và chất lượng: Thép từ nhà sản xuất nổi tiếng sẽ có giá cao hơn.
- Thời điểm: Giá thép tăng trong mùa xây dựng hoặc giảm khi kinh tế suy yếu.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 140 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 102 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 89 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 114 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm phi 114 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com