Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 140, Sắt Ống DN125 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm phi 140,ống thép mạ kẽm phi 141 hoăc ống thép mạ kẽm D125 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống DN125 như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Là Gì
Ống thép mạ kẽm phi 141 hay còn gọi là thép ống mạ kẽm DN125, có đường kính ngoài 140,3mm và được phủ lớp kẽm để chống gỉ sét. Loại ống này thường dùng trong các hệ thống dẫn nước, khí hoặc làm kết cấu trong xây dựng.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140
Thép ống mạ kẽm phi 141 nổi bật với các đặc tính sau:
- Độ bền cơ học cao: Sản xuất theo chuẩn quốc tế, ống có khả năng chịu lực và áp suất tốt, lý tưởng cho các công trình dẫn lưu hoặc kết cấu.
- Chống ăn mòn lâu dài: Lớp kẽm phủ ngoài giúp ống chống gỉ sét, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt, với tuổi thọ lên tới 20-50 năm.
- Công dụng đa năng: Ống được dùng trong hệ thống dẫn nước, khí, làm khung kết cấu hoặc ống bảo vệ cáp.
- Thi công thuận tiện: Dễ dàng cắt, hàn, nối ren và kết hợp với các phụ kiện ống tiêu chuẩn.
- Thẩm mỹ công trình: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, ống tròn đều, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho dự án.
- Chi phí hợp lý: Cung cấp hiệu suất vượt trội với mức giá tối ưu, phù hợp nhiều loại công trình.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140
Nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền vượt trội và tính linh hoạt, ống thép mạ kẽm phi 141 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp nước: Lý tưởng cho các đường ống lộ thiên chịu áp lực lớn.
- Nông nghiệp: Làm ống dẫn chính cho hệ thống tưới tiêu hiệu quả.
- Hệ thống PCCC: Dùng trong các đường ống dẫn nước cho sprinkler hoặc vòi chữa cháy ở tòa nhà, nhà máy, khu vực công cộng.
- Dẫn khí công nghiệp: Phù hợp cho hệ thống khí nén hoặc khí áp suất thấp.
- Dẫn hơi nước: Ứng dụng trong các nhà máy hoặc hệ thống sưởi áp suất thấp.
- Kết cấu công trình: Dùng làm cột, khung nhà xưởng, lan can, mái che, cổng hoặc hàng rào.
- Ứng dụng cơ khí: Làm ống luồn cáp viễn thông, dây điện, khung máy móc hoặc giá đỡ thiết bị công nghiệp.
- Dẫn nước thải: Dẫn nước thải hoặc hóa chất nhẹ trong các nhà máy xử lý.
- Thiết kế trang trí: Tạo giá kệ, khung giàn hoa, hoặc các cấu trúc trang trí sân vườn.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø141x3.96x6m
Trong đó: d=141mm, t=3.96mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 140, Sắt Ống DN125 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 140/DN125.
Quy Cách Thép ống Ø140 / DN125 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 140
(vnđ/kg) |
140,3 x 3,96 x 6m | 3.96 | 6 | 80,47 | 18.000 – 24.000 |
140,3 x 4,78 x 6m | 4.78 | 6 | 96,55 | 18.000 – 24.000 |
140,3 x 5,56 x 6m | 5.56 | 6 | 111,67 | 18.000 – 24.000 |
140,3 x 6,55 x 6m | 6.55 | 6 | 130,59 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép dao động do các yếu tố như:
- Nguyên liệu thô: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu, chi phí khai thác, và vận chuyển quốc tế.
- Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công, công nghệ mạ kẽm, và bảo trì máy móc ảnh hưởng lớn.
- Thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng (dự án hạ tầng) khiến giá thép tăng, dư cung làm giá giảm.
- Thuế & thuế quan: Thuế xuất nhập khẩu hoặc chính sách thương mại quốc tế tác động đến giá.
- Tỷ giá tiền tệ: Biến động tỷ giá, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics ảnh hưởng đến giá thép tại điểm tiêu thụ.
- Thương hiệu và chất lượng: Thép từ nhà sản xuất nổi tiếng sẽ có giá cao hơn.
- Thời điểm: Giá thép tăng trong mùa xây dựng hoặc giảm khi kinh tế suy yếu.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 168 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 141 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 140 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm phi 140 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com