Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 / Phi 219 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 200, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 200 hay thép ống mạ kẽm Phi 219 – DN200 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 / Phi 219 Là Gì
Thép ống mạ kẽm phi 200 hoặc phi 219 là loại thép ống có đường kính ngoài 219.1mm, được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt. Với độ bền vượt trội, tuổi thọ dài và tính linh hoạt, loại ống này được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn nước sạch, dẫn khí, hoặc làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng như giàn giáo, khung nhà.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200
Thép ống mạ kẽm phi 200 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các đặc tính vượt trội:
- Độ bền cơ học cao: Làm từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực, áp suất và va đập tốt. Phù hợp cho kết cấu chịu tải nặng.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm, vùng biển hoặc ngoài trời.
- Ứng dụng đa dạng: có thể sử dụng cho mục đích dẫn lưu, kết cấu và còn có công năng bảo vệ cho các thiết bị bên trong ống.
- Dễ gia công và lắp đặt: Có thể cắt, hàn, uốn, kết nối với phụ kiện tiêu chuẩn (mặt bích, khớp nối), thuận tiện cho thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt mạ kẽm sáng mịn, phù hợp cho công trình lộ thiên hoặc trang trí như hàng rào, cổng.
- Hiệu quả cao: Giá thành thấp hơn thép không gỉ, tuổi thọ dài (40–100 năm tùy môi trường), ít chi phí bảo trì.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200
Thép ống mạ kẽm phi 200 được đánh giá cao nhờ đặc tính chống ăn mòn vượt trội, có kích thước lớn và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống dẫn chất lỏng và khí:
- Dẫn nước sạch, nước thải trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Dẫn dầu, khí tự nhiên, hoặc khí nén trong ngành công nghiệp dầu khí.
- Kết cấu xây dựng:
- Làm cột, dầm, hoặc khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Sử dụng trong cầu vượt, cầu cảng, hoặc trụ đèn giao thông.
- Hệ thống tưới tiêu và nông nghiệp:
- Ống dẫn nước cho hệ thống tưới tiêu quy mô lớn.
- Làm khung hỗ trợ nhà kính hoặc trang trại.
- Bảo vệ dây cáp:
- Làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông trong công trình công nghiệp và dân dụng.
- Công trình công nghiệp:
- Giá đỡ thiết bị, khung máy móc trong nhà máy.
- Hệ thống ống dẫn hóa chất nhẹ (không quá axit hoặc kiềm).
- Trang trí và kết cấu thẩm mỹ:
- Làm hàng rào, cổng, hoặc cấu trúc lộ thiên như mái che, giàn hoa trong công trình dân dụng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø200x7.04x6m hoặc Ø219.1x7.04x12m
Trong đó: d=219.1mm, t=7.04mm, L=12m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 200, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 200.
Quy Cách Thép ống Ø200/219 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 200
(vnđ/kg) |
219.1 x 3.96 x 6m | 3,96 | 6 | 126.06 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 4.78 x 6m | 4,78 | 6 | 151.58 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 5.16 x 6m | 5,16 | 6 | 163.34 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 5.56 x 6m | 5,56 | 6 | 175.67 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 6.35 x 6m | 6,35 | 6 | 199.89 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 7.04 x 6m | 7,04 | 6 | 220.89 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 7.92 x 6m | 7,92 | 6 | 247.47 | 18.000 – 24.000 |
219.1 x 8.18 x 6m | 8,18 | 6 | 255.28 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép sau:
- Nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, thép phế liệu, kẽm (dùng mạ kẽm), và than cốc biến động trên thị trường toàn cầu.
- Chủng loại và chất lượng thép: Mác thép, độ dày thành ống.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu từ ngành xây dựng, mùa vụ cao điểm, và số lượng mua (sỉ/lẻ) tác động trực tiếp đến giá.
- Thị trường quốc tế: Giá thép nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, và các sự kiện địa chính trị (xung đột, thiên tai) gây biến động nguồn cung.
- Cạnh tranh thị trường: Sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen) và thép nhập khẩu giá rẻ từ Trung Quốc, Hàn Quốc.
- Chính sách nhà nước: Thuế nhập/xuất khẩu, quy định giá trần, và giải ngân vốn đầu tư công ảnh hưởng đến giá thép.
- Chi phí sản xuất và vận chuyển: Giá nhiên liệu, điện, nhân công, và khoảng cách vận chuyển làm tăng chi phí.
- Thương hiệu và dịch vụ: Thép từ thương hiệu uy tín (có chứng chỉ CO-CQ) và các dịch vụ như giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật thường có giá cao hơn.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 168 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 140 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 200 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 200 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com