Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 34, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 34 hay thép ống mạ kẽm Phi 34 – DN25 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Là Gì
Thép ống mạ kẽm phi 34 có đường kính ngoài 33.5mm, được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt. Với độ bền vượt trội, tuổi thọ dài và tính linh hoạt, loại ống này được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn nước sạch, dẫn khí, hoặc làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng như giàn giáo, khung nhà.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34
Thép ống mạ kẽm phi 34 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các đặc tính vượt trội:
- Độ bền cơ học: Sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và tải trọng tốt.
- Kháng ăn mòn: Lớp kẽm phủ ngoài giúp chống rỉ sét, lý tưởng cho hệ thống dẫn nước, khí, hoặc môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
- Ứng dụng đa năng: Phù hợp cho dẫn nước sạch, khí nén, làm khung nội thất, hoặc ống bảo vệ cáp viễn thông trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thi công thuận tiện: Kích thước nhỏ gọn, dễ gia công, cắt, uốn và kết nối với phụ kiện tiêu chuẩn.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng mịn, mang lại vẻ đẹp cho các công trình trang trí hoặc lộ thiên.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34
Thép ống mạ kẽm phi 34 được đánh giá cao nhờ đặc tính chống ăn mòn vượt trội, thiết kế nhỏ gọn và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp nước: Phù hợp cho dẫn nước sạch trong các công trình nhà ở, văn phòng hoặc dự án quy mô nhỏ.
- Dẫn khí: Được sử dụng trong hệ thống khí áp suất thấp, hỗ trợ thiết bị công nghiệp hoặc gara sửa chữa.
- Bảo vệ dây cáp: Làm ống luồn dây điện và cáp viễn thông, đảm bảo an toàn và bền vững cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Kết cấu trang trí: Ứng dụng trong chế tạo khung giá kệ, giàn hoa, lan can hoặc các cấu trúc thẩm mỹ cho sân vườn, quán cà phê.
- Nông nghiệp: Hỗ trợ hệ thống tưới tiêu quy mô nhỏ, như tưới cây cảnh hoặc vườn rau sạch.
- Xây dựng và kết cấu: Sử dụng làm cột, khung mái che, hàng rào, cửa cổng trong các công trình xây dựng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø33.5x1.1x6m hoặc Ø33.5x1.1x6m
Trong đó: d=33.5mm, t=1.1mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 34, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 34.
Quy Cách Thép ống Ø34 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 34
(vnđ/kg) |
33.5 x 1.0 x 6m | 1.0 | 6 | 4.81 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 1.1 x 6m | 1.1 | 6 | 5.27 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 1.2 x 6m | 1.2 | 6 | 5.73 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 1.4 x 6m | 1.4 | 6 | 6.65 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 1.5 x 6m | 1.5 | 6 | 7.10 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 1.8 x 6m | 1.8 | 6 | 8.44 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 2 x 6m | 2.0 | 6 | 9.32 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 2.3 x 6m | 2.3 | 6 | 10.62 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 2.5 x 6m | 2.5 | 6 | 11.47 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 2.8 x 6m | 2.8 | 6 | 12.72 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 3 x 6m | 3.0 | 6 | 13.54 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 3.2 x 6m | 3.2 | 6 | 14.35 | 18.000 – 24.000 |
33.5 x 3.5 x 6m | 3.5 | 6 | 15.54 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép sau:
- Giá nguyên liệu đầu vào (quặng sắt, thép phế liệu, kẽm, than cốc).
- Chủng loại, chất lượng thép (mác thép, độ dày, phương pháp mạ kẽm).
- Cung và cầu thị trường (nhu cầu xây dựng, mùa vụ, số lượng mua).
- Thị trường quốc tế (giá thép nhập, thuế, địa chính trị).
- Cạnh tranh giữa nhà cung cấp và thép nhập khẩu.
- Chính sách nhà nước (thuế, giá trần, đầu tư công).
- Chi phí sản xuất, vận chuyển (nhiên liệu, nhân công).
- Thương hiệu và dịch vụ (uy tín, giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật).
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 43 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 27 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 21 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 34 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com