Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49
- Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 49, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 49 hay thép ống mạ kẽm Phi 49 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Là Gì
Thép ống mạ kẽm phi 49 là loại ống thép có đường kính ngoài 49mm, được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Đây là vật liệu phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng dân dụng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng đa dạng.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49
Thép ống mạ kẽm phi 49 là lựa chọn cho nhiều công trình nhờ các đặc tính vượt trội:
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) bảo vệ ống khỏi gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc gần biển, giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện lý tưởng.
- Độ bền cao: Được làm từ thép chất lượng (CT3, SS400), ống chịu lực tốt, chống va đập, phù hợp cho các kết cấu chịu tải như giàn giáo, khung nhà thép.
- Dễ thi công: Trọng lượng nhẹ (khoảng 8.33–21.26 kg/cây 6m tùy độ dày), dễ cắt, hàn, ren hoặc lắp ghép, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Giá thành hợp lý: So với thép không gỉ hoặc vật liệu khác, ống thép mạ kẽm phi 49 có chi phí thấp hơn, phù hợp cho nhiều công trình lớn nhỏ.
- Tính linh hoạt: Đa dạng độ dày và chiều dài, dễ gia công theo yêu cầu, đáp ứng nhiều ứng dụng từ xây dựng, công nghiệp đến dân dụng.
- Thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại vẻ ngoài sạch sẽ, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như nội thất hoặc kiến trúc.
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49
Ống thép mạ kẽm phi 49 được đánh giá cao nhờ khả năng chống gỉ sét, thiết kế nhẹ nhàng và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng:
- Hệ thống cấp nước: Lý tưởng để dẫn nước sạch cho nhà ở, văn phòng hoặc các dự án nhỏ.
- Dẫn khí: Phù hợp với các hệ thống khí áp suất thấp trong công nghiệp hoặc gara sửa chữa.
- Bảo vệ dây cáp: Dùng làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông, đảm bảo an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Trang trí: Sử dụng trong các kết cấu như khung giá kệ, giàn hoa, lan can hoặc các thiết kế thẩm mỹ cho quán cà phê, sân vườn.
- Nông nghiệp: Hỗ trợ hệ thống tưới tiêu cho vườn rau, cây cảnh quy mô nhỏ.
- Xây dựng: Dùng làm cột, khung mái che, hàng rào hoặc cửa cổng cho các công trình.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 49, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 49.
Thép ống Ø49 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 49
(vnđ/kg) |
Phi 49 | 2 | 6 | 13.64 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 2,5 | 6 | 16.87 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 2,8 | 6 | 18.77 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 2,9 | 6 | 19.40 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 3 | 6 | 20.02 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 3,2 | 6 | 21.26 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 3,4 | 6 | 22.49 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 3,8 | 6 | 24.91 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 4 | 6 | 26.10 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 4,5 | 6 | 29.03 | 18.000 – 24.000 |
Phi 49 | 5 | 6 | 32.00 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép gồm:
- Giá nguyên vật liệu như quặng, than cốc và kẽm dùng trong sản xuất thép mạ kẽm.
- Chất lượng, chủng loại thép và các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mức độ cung cầu trên thị trường thép.
- Chính sách nhà nước, bao gồm thuế và các quy định liên quan.
- Chi phí cho sản xuất và vận chuyển sản phẩm.
- Tên tuổi thương hiệu cùng các dịch vụ giá trị gia tăng.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 50 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 48 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 42 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 49 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com