Mô tả

Mục lục
Phụ Kiện Hàn INOX 304 316 201
Các phụ kiện này được thiết kế để hàn trực tiếp vào ống inox (hoặc các phụ kiện liên quan), đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu được áp suất, nhiệt độ cao.
Thông số chung cơ bản
- Loại sản phẩm:Phụ kiện hàn Inox
- Tiêu chuẩn:ASTM A403 SCH10S, SCH40S
- Xuất xứ: Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc….
- Mác inox: SUS304/304L; SUS316/316L, SUS201….
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Quy cách: D21-D610 (DN15-DN600) (½” – 24″)
- Ứng dụng:Cấp thoát nước, dẫn hóa chất, thực phẩm, đường ống PCCC…
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Đặc điểm của phụ kiện hàn inox 304 316 201
Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp đặc điểm của phụ kiện thép không gỉ theo các mác thép phổ biến
1. Phụ kiện hàn 304
-
Chống ăn mòn: Tốt trong nước, không khí ẩm.
-
Độ bền: Cao, chịu lực tốt.
-
Chịu nhiệt: Ổn từ lạnh đến nóng vừa (dưới 870°C).
-
Giá: Vừa phải, phổ biến nhất.
-
Dùng cho: Ống nước, thực phẩm, trang trí.
2. Phụ kiện hàn 316
-
Chống ăn mòn: Rất tốt, chịu được nước muối, axit mạnh.
-
Độ bền: Rất cao, chịu áp suất lớn.
-
Chịu nhiệt: Tốt hơn 304 (lên đến 925°C).
-
Giá: Cao hơn 304.
-
Dùng cho: Hóa chất, tàu biển, dược phẩm.
3. Phụ kiện hàn 201
-
Chống ăn mòn: Trung bình, dễ gỉ nếu ẩm hoặc có hóa chất.
-
Độ bền: Khá cao nhưng kém dẻo.
-
Chịu nhiệt: Chỉ tốt ở nhiệt độ thấp – trung bình (dưới 700°C).
-
Giá: Rẻ nhất.
-
Dùng cho: Trang trí giá rẻ, ống nước không yêu cầu cao.
So sánh tổng quan
Tiêu chí
|
Inox 304
|
Inox 316
|
Inox 201
|
---|---|---|---|
Chống ăn mòn
|
Tốt
|
Xuất sắc
|
Trung bình
|
Độ bền
|
Cao
|
Rất cao
|
Trung bình – Cao
|
Chịu nhiệt
|
Tốt
|
Rất tốt
|
Trung bình
|
Giá thành
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Thẩm mỹ
|
Sáng bóng
|
Sáng bóng, bền màu
|
Dễ xỉn màu
|
Ứng dụng chính
|
Thực phẩm, xây dựng
|
Hóa chất, hàng hải
|
Trang trí giá rẻ
|

Các loại phụ kiện hàn INOX
- Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp bảng danh sách các loại phụ kiện hàn INOX được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại công ty chúng tôi
- Ngoài ra nếu quý khách hàng cần phụ kiện inox nào khác ngoài danh sách này. Vui lòng liên hệ qua số Hotline để được tư vấn và báo giá
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Tên sản phẩm | Hình ảnh minh họa |
CÚT HÀN INOX
Cút hàn inox là phụ kiện đường ống có tác dụng đổi hướng dòng chảy trong hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí. |
![]() |
TÊ HÀN INOX (TÊ ĐỀU)
Tê hàn inox là phụ kiện dùng để chia nhánh hoặc kết nối ba đường ống trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí. |
![]() |
TÊ HÀN INOX GIẢM (TÊ THU)
Tê hàn inox giảm, hay còn gọi là tê thu inox, là phụ kiện đường ống có chức năng phân nhánh hoặc kết nối ba đường ống có đường kính khác nhau. |
![]() |
CÔN THU HÀN INOX
Côn thu hàn inox, còn gọi là bầu giảm hàn inox, là phụ kiện đường ống dùng để kết nối hai ống có đường kính khác nhau trong hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí. Phân loại:
|
![]() |
CHÉN HÀN INOX (BỊT CHỤP)
Chén hàn inox, hay còn gọi là bịt chụp inox, là phụ kiện dùng để bịt kín đầu ống trong hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí hoặc hơi nóng. |
![]() |
MĂNG SÔNG HÀN INOX
Măng sông hàn inox là phụ kiện nối ống được sử dụng để kết nối hai đầu ống chất liệu inox bằng phương pháp hàn. |
![]() |
MẶT BÍCH INOX
|
![]() |

Giá phụ kiện hàn INOX
- Dưới đây Thép Vinh Phú cung cấp bảng giá để quý khách hàng tham khảo
- Giá của sản phẩm sẽ thay đổi theo mác thép 304, 316, 201. Và độ dày SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160 thì giá cũng sẽ khác nhau
- Vậy nên để lấy giá chính xác và đúng tiêu chuẩn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Bảng giá phụ kiện hàn inox 304 (vnđ/cái)
Bảng giá phụ kiện hàn 304 (vnđ/cái) | |||||||
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | ||||||
DN15 (Ø21) | DN20 (Ø27) | DN25 (Ø34) | DN32 (Ø42) | DN40 (Ø49) | DN50 (Ø60) | DN67 Ø76) | |
Cút hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Tê hàn inox 304 | 35.000 | 45.000 | 70.000 | 80.000 | 99.000 | 129.000 | 200.000 |
Côn thu hàn inox 304 | 18.000 | 23.000 | 31.000 | 37.000 | 46.000 | 71.000 | 125.000 |
Chén hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Bảng giá tham khảo cho phụ kiện hàn inox 304 SCH10
Bảng giá tham khảo cho phụ kiện hàn 304 SCH10 | |||||||||||
Quy cách | Cút hàn 90 độ | Cút hàn 45 độ | Tê hàn (đều) | Chén hàn | LapJoint | Tê giảm hàn | |||||
DN15 | 16,000 | 18,000 | 38,000 | 24,000 | 34,000 | DN20/15 | 55,500 | DN80/25 | 298,000 | DN200/50 | 1,740,000 |
DN20 | 20,000 | 21,000 | 43,000 | 26,000 | 37,000 | DN25/25 | 64,000 | DN80/32 | 298,000 | DN200/80 | 1,740,000 |
DN25 | 27,000 | 23,000 | 59,000 | 27,000 | 45,000 | DN25/20 | 64,000 | DN80/40 | 294,000 | DN200/100 | 1,740,000 |
DN32 | 38,000 | 29,000 | 79,000 | 38,000 | 48,000 | DN32/15 | 94,000 | DN80/50 | 294,000 | DN200/125 | 1,740,000 |
DN40 | 46,000 | 34,000 | 91,000 | 40,000 | 55,000 | DN32/20 | 94,000 | DN80/65 | 294,000 | DN200/150 | 1,740,000 |
DN50 | 67,000 | 45,000 | 118,000 | 46,500 | 82,000 | DN32/25 | 94,000 | DN100/40 | 411,000 | DN250/100 | 3,540,000 |
DN65 | 111,000 | 74,000 | 198,000 | 53,000 | 110,000 | DN40/32 | 102,000 | DN100/50 | 411,000 | DN250/150 | 3,540,000 |
DN80 | 141,000 | 103,000 | 270,000 | 60,000 | 127,000 | DN40/25 | 102,000 | DN100/65 | 411,000 | DN300/200 | 5,200,000 |
DN100 | 268,000 | 160,000 | 384,000 | 109,000 | 164,000 | DN40/20 | 102,000 | DN100/80 | 411,000 | DN300/150 | 5,200,000 |
DN125 | 441,000 | 320,000 | 644,000 | 159,000 | 261,000 | DN40/15 | 102,000 | DN125/100 | 696,000 | – | – |
DN150 | 625,000 | 465,000 | 828,000 | 327,000 | 310,000 | DN50/14 | 132,000 | DN125/80 | 696,000 | – | – |
DN200 | 1,282,000 | 888,000 | 1,560,000 | 337,000 | 428,000 | DN50/20 | 132,000 | DN125/65 | 696,000 | – | – |
DN250 | 1,925,000 | 1,440,000 | 2,820,000 | 541,000 | 661,000 | DN50/25 | 132,000 | DN125/50 | 710,000 | – | – |
DN300 | 3,910,000 | 2,820,000 | 4,980,000 | 990,000 | 951,000 | DN50/32 | 132,000 | DN150/50 | 890,000 | – | – |
DN350 | 5,820,000 | 4,240,000 | 7,152,000 | 1,298,000 | 1,412,000 | DN50/40 | 132,000 | DN150/65 | 890,000 | – | – |
DN400 | 8,280,000 | – | 9,240,000 | 1,540,000 | 1,911,000 | DN65/25 | 210,000 | DN150/80 | 870,000 | – | – |
DN450 | 10,800,000 | – | – | 2,244,000 | – | DN65/32 | 210,000 | DN150/100 | 870,000 | – | – |
DN500 | 15,600,000 | – | 20,400,000 | – | – | DN65/40 | 204,000 | DN150/125 | 870,000 | – | – |
DN600 | 22,280,000 | – | – | – | – | DN65/50 | 204,000 | – | – | – | – |
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
Ưu điểm của phụ kiện hàn inox
-
Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
-
Inox (thép không gỉ) chứa crom, tạo ra lớp oxit bảo vệ bề mặt, giúp chống lại sự ăn mòn từ nước, hóa chất, hoặc môi trường ẩm ướt.
-
Ví dụ, inox 316 có thêm molypden, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit hoặc muối biển.
-
Điều này làm cho phụ kiện hàn inox lý tưởng trong các điều kiện khắc nghiệt mà thép thường dễ bị gỉ sét.
-
-
Độ bền cơ học cao:
-
Phụ kiện hàn inox có khả năng chịu áp suất và lực tác động lớn, không bị biến dạng hay nứt gãy trong thời gian dài.
-
Độ bền kéo của inox 304 có thể lên đến 515 MPa, trong khi inox 316 còn cao hơn.
-
Mối hàn chắc chắn, đảm bảo kết nối kín khít, không rò rỉ ngay cả dưới áp suất cao.
-
-
Khả năng chịu nhiệt và lạnh tốt:
-
Inox duy trì tính chất cơ học ở cả nhiệt độ cao (lên đến 870°C với inox 304) và nhiệt độ thấp (âm hàng chục độ C), phù hợp với các hệ thống từ hơi nước nóng đến khí hóa lỏng.
-
-
Tính thẩm mỹ và Dễ vệ sinh
-
Bề mặt inox sáng bóng, không cần sơn phủ, mang lại vẻ ngoài hiện đại và chuyên nghiệp.
-
Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng trang trí hoặc nơi cần vệ sinh thường xuyên.
-
Điều này rất phù hợp với các ngành yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao như thực phẩm và y tế.
-
Bề mặt nhẵn, không bám bụi bẩn hay vi khuẩn, dễ lau chùi bằng nước hoặc dung dịch tẩy rửa.
-
-
Tuổi thọ dài và Tính linh hoạt trong gia công
-
Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, phụ kiện hàn inox có thể sử dụng hàng chục năm mà không cần thay thế, tiết kiệm chi phí bảo trì.
-
Inox dễ hàn, cắt, uốn, phù hợp với nhiều loại mối hàn như TIG, MIG, đảm bảo độ chính xác và chắc chắn khi lắp đặt.
-
Ứng dụng của phụ kiện hàn inox
-
Công nghiệp hóa chất dầu khí và hàng hải
-
Dùng trong hệ thống đường ống dẫn hóa chất, dầu, khí gas nhờ khả năng chống ăn mòn từ các chất như axit, kiềm, hoặc hydrocarbon.
-
Ví dụ: ống dẫn axit sulfuric trong nhà máy hóa chất thường dùng inox 316.
-
Các phụ kiện như tê, co, côn giúp tạo ra mạng lưới ống phức tạp để vận chuyển nguyên liệu.
- Phụ kiện inox (đặc biệt là inox 316) được dùng trên tàu biển, giàn khoan dầu khí nhờ khả năng chống ăn mòn từ nước muối và độ ẩm cao.
-
-
Ngành thực phẩm và đồ uống:
-
Được sử dụng trong dây chuyền sản xuất bia, sữa, nước giải khát vì inox không gây nhiễm độc, dễ vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn FDA (Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ).
-
Ví dụ: Hệ thống ống dẫn nước tương, sữa tươi thường dùng co hàn và mặt bích inox.
-
-
Ngành dược phẩm và y tế:
-
Phụ kiện hàn inox xuất hiện trong các hệ thống sản xuất thuốc, dẫn khí y tế (oxy, nitơ) nhờ tính không phản ứng hóa học và độ sạch cao.
-
Ví dụ: Hệ thống dẫn nước cất trong sản xuất thuốc tiêm.
-
-
Hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải:
-
Ứng dụng trong các nhà máy xử lý nước, hệ thống cấp nước sạch nhờ khả năng chống ăn mòn từ clo hoặc muối trong nước.
-
Ví dụ: Tê hàn inox dùng để phân nhánh đường ống trong hệ thống lọc nước RO.
-
-
Phòng cháy chữa cháy và Công nghiệp năng lượng
-
Phụ kiện inox được dùng trong hệ thống ống dẫn nước chữa cháy, đặc biệt ở các tòa nhà cao tầng hoặc khu công nghiệp, nơi cần độ bền và chịu áp suất cao.
-
Dùng trong các nhà máy điện (nhiệt điện, thủy điện) để dẫn hơi nước, nước làm mát hoặc khí nén. Inox chịu được nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt trong môi trường này.
-
-
Xây dựng và trang trí nội thất:
-
Ngoài chức năng kỹ thuật, phụ kiện hàn inox còn được dùng trong thiết kế cầu thang, lan can, hoặc hệ thống ống dẫn nước lộ thiên nhờ vẻ ngoài sáng bóng, hiện đại.
-
Ví dụ: Co hàn inox trong hệ thống ống dẫn nước trang trí tại các khách sạn cao cấp
-
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chí
|
Inox 304
|
Inox 316
|
Inox 201
|
---|---|---|---|
Thành phần hóa học (%) |
|||
Crom (Cr)
|
18-20%
|
16-18%
|
16-18%
|
Niken (Ni)
|
8-10.5%
|
10-14%
|
3.5-5.5%
|
Molypden (Mo)
|
–
|
2-3%
|
–
|
Carbon (C)
|
≤ 0.08%
|
≤ 0.08%
|
≤ 0.15%
|
Mangan (Mn)
|
≤ 2%
|
≤ 2%
|
5.5-7.5%
|
Silic (Si)
|
≤ 1%
|
≤ 1%
|
≤ 1%
|
Phốt pho (P)
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.06%
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.03%
|
≤ 0.03%
|
≤ 0.03%
|
Cơ tính |
|||
Độ bền kéo
|
≥ 515 MPa
|
≥ 530 MPa
|
≥ 520 MPa
|
Giới hạn chảy
|
≥ 205 MPa
|
≥ 205 MPa
|
≥ 275 MPa
|
Độ giãn dài
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
Độ cứng (HB)
|
≤ 201
|
≤ 217
|
≤ 241
|
Tiêu chuẩn |
ASTM A403, ASME B16.9
|
ASTM A403, ASME B16.9 (có 316L)
|
ASTM A666
|
Ghi chú:
-
Inox 304: Phổ biến, cân bằng giữa hiệu suất và giá.
-
Inox 316: Thêm Mo, chống ăn mòn tốt hơn, có biến thể 316L (ít Carbon).
-
Inox 201: Giá rẻ, dùng Mangan thay Niken, kém bền hơn trong môi trường ăn mòn.

Mua phụ kiện hàn inox ở đâu uy tín chất lượng?
Thép Vinh Phú – Nhà phân phối phụ kiện hàn inox hàng đầu
-
Vị trí: Thép Vinh Phú là một nhà phân phối nổi tiếng tại Hà Nội, chuyên cung cấp các sản phẩm thép không gỉ, trong đó có phụ kiện inox (tê hàn, co hàn, mặt bích, côn hàn, chén hàn, v.v.).
-
Chất liệu: Cung cấp đa dạng inox 304, 316, 201, phù hợp với nhiều nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
-
Uy tín:
-
Là đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép tại miền Bắc.
-
Sản phẩm thường đi kèm chứng chỉ CO (xuất xứ), CQ (chất lượng), đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
-
Được nhiều khách hàng, từ cá nhân đến doanh nghiệp lớn, tin dùng.
-
-
Chất lượng:
-
Phụ kiện inox đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A403, ASME B16.9, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và chịu áp suất tốt.
-
Phù hợp với các hệ thống yêu cầu khắt khe như thực phẩm, hóa chất, dầu khí.
-
-
Dịch vụ:
-
Giao hàng nhanh chóng tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc.
-
Tư vấn kỹ thuật tận tình, hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp.
-
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam